intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2

Chia sẻ: Vương Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

165
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho các bạn học sinh lớp 10 có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn cho kì thi học kỳ 2 sắp diễn ra, mời quý thầy cô và các bạn tham khảo Đề thi học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 để hệ thống kiến thức cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi! Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> -----------<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN VẬT LÍ, KHỐI 10<br /> Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> Đề thi gồm 01 trang.<br /> ———————<br /> <br /> A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm).<br /> Câu 1: Hệ kín (hệ cô lập) khi<br /> A. không có ngoại lực tác dụng lên hệ, chỉ có nội lực hoặc nếu có thì các ngoại lực cân bằng nhau.<br /> B. không có nội lực, chỉ có ngoại lực.<br /> C. nội lực bằng 0.<br /> D. ngoại lực bằng nội lực.<br /> Câu 2: Một vật nhỏ khối lượng bằng 2 kg trượt xuống một đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm xác định có<br /> vận tốc là 3 m / s . Động lượng của vật tại thời điểm này có độ lớn là<br /> 2<br /> A. 6 kg.m/ s .<br /> B. 1,5 kg.m/ s .<br /> C.<br /> D. 6 J.s.<br /> kg.m/ s .<br /> 3<br /> Câu 3: Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15 kg từ giếng sâu 8 m lên trong 30 s. Công suất của<br /> lực kéo có giá trị là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2.<br /> A. 4 W<br /> B. 120 W<br /> C. 360 W<br /> D. 40 W<br /> Câu 4: Quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình<br /> A. đoạn nhiệt.<br /> B. đẳng nhiệt.<br /> C. đẳng áp.<br /> D. đẳng tích.<br /> Câu 5: Một khối khí lý tưởng (hệ) thực hiện một quá trình biến đổi trạng thái. U là độ biến thiên nội năng<br /> của hệ, A và Q lần lượt là công và nhiệt lượng mà hệ trao đổi. Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm<br /> lạnh đẳng tích của khối khí lý tưởng đó?<br /> A. ΔU = A (với A > 0).<br /> B. ΔU = Q (với Q < 0).<br /> C. ΔU = A (với A < 0).<br /> D. ΔU = Q (với Q > 0).<br /> Câu 6: Nội năng của một vật phụ thuộc vào<br /> A. Nhiệt độ, áp suất và khối lượng của vật.<br /> B. Nhiệt độ và áp suất của vật.<br /> C. Thể tích và nhiệt độ của vật.<br /> D. Nhiệt độ, áp suất và thể tích của vật.<br /> Câu 7: Vật rắn nào dưới đây là vật rắn vô định hình ?<br /> A. Muối ăn.<br /> B. Thủy tinh.<br /> C. Kim loại.<br /> D. Hợp kim.<br /> 0<br /> 0<br /> Câu 8: Tính khối lượng riêng của sắt ở 800 C, biết khối lượng riêng sắt ở 0 C là ρ0 = 7,8.103kg/m3. Hệ số nở dài<br /> của sắt là α = 11,5.10-6K-1.<br /> A. 7587 kg / m3<br /> B. 7,587 kg / m3 .<br /> C. 7900 kg / m3 .<br /> D. 7800 kg / m3 .<br /> A. TỰ LUẬN (8 điểm)<br /> Câu 1: Từ độ cao h = 80 m so với đất, một vật khối lượng bằng 20 g được ném thẳng đứng từ trên xuống với vận<br /> tốc ban đầu v0 = 4 m/s; lấy g = 10 m/s2 và bỏ qua lực cản của không khí.<br /> a, Tìm thời gian chuyển động của vật (kể từ lúc ném đến lúc chạm đất) và vận tốc của vật ngay trước lúc chạm<br /> đất<br /> b, Tìm cơ năng của vật nặng. Mốc thế năng tại mặt đất.<br /> Câu 2: Một khối khí lý tưởng thực hiện sự biến đổi đẳng nhiệt từ trạng thái 1 có thể tích V1  0,8m3 đến trạng<br /> thái 2 có thể tích và áp suất lần lượt là V2  0, 2m3 ; p2  2,5.105 N/m2.<br /> a, Xác định áp suất p1 của khí ở trạng thái 1.<br /> b, Vẽ đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái trong hệ tọa độ (P,V).<br /> Câu 3: Một khối khí lý tưởng ở áp suất 2.104 N/m2, thể tích bằng 6 lít được đun nóng đẳng áp, khí nở ra và có<br /> thể tích sau cùng là 8 lít.<br /> a, Tính công mà khí đã thực hiện.<br /> b, Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết rằng khi đun nóng khí nhận một nhiệt lượng 100 J.<br /> <br /> SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> <br /> A/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): mỗi câu 0,25 điểm.<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> CÂU<br /> A<br /> A<br /> D<br /> D<br /> ĐA<br /> <br /> ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II<br /> NĂM HỌC: 2017-2018<br /> MÔN: Vật lý – Khối 10<br /> <br /> 5<br /> B<br /> <br /> 6<br /> C<br /> <br /> 7<br /> B<br /> <br /> 8<br /> A<br /> <br /> B/ TỰ LUẬN (8 điểm)<br /> Câu<br /> 1<br /> 3đ<br /> <br /> Ý Đáp án<br /> a<br />  Tìm thời gian chuyển động<br /> Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc bằng g = 10 m/s2, vận tốc<br /> ban đầu v0 = 4 m/s<br /> Goi t là thời gian chuyển động của vật, t thỏa mãn phương trình<br /> 1<br /> h  v0 .t  g.t 2<br /> 2<br /> Thay h = 80 m vào ta tìm được t = 3,62 s.<br />  Tìm vận tốc lúc chạm đất<br /> v  v0  g.t<br /> Thay số ta được v  4  10.3, 62  40, 2m / s<br /> <br /> 3<br /> 2,5đ<br /> <br /> 0,5 điểm<br /> <br /> 0,5 điểm<br /> 0,5 điểm<br /> <br /> b<br /> <br /> 1 điểm<br /> 1<br /> m.v0 2  mg.h<br /> 2<br /> Thay số m = 0,02 kg; v0 = 4 m/s; h = 80 m ta được W  16,16J<br /> Trạng thái 1  Trạng thái 2<br /> 1điểm<br /> 3<br /> 3<br /> V1 = 0,8 m<br /> V2 = 0,2 m ?<br /> p1 = ?<br /> p2 = 2,5 .105 N/m2<br /> Vì quá trình biến đổi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 là quá trình đẳng nhiệt,<br /> nên áp dụng định luật Bôilơ – Mariot, ta có:<br /> p .V<br /> 2,5.105.0, 2<br /> p1.V1  p2 .V2  p1  2 2 <br />  0, 625.105 N / m 2<br /> V1<br /> 0,8<br /> 1,5 điểm<br /> <br /> a<br /> <br /> Công mà khí thực hiện: A  p V2  V1   2.104 (8  6).10 3  40 J<br /> <br /> 1,5 điểm<br /> <br /> b<br /> <br /> Độ biến thiên nội nằng U  A  Q  40  100  60 J<br /> <br /> 1 điểm<br /> <br /> b<br /> 2<br /> 2,5đ<br /> <br /> Điểm<br /> 0,5 điểm<br /> <br /> a<br /> <br /> Cơ năng của vật nặng là W <br /> <br /> Lưu ý: H/s làm theo cách khác nếu ra kết quả đúng vẫn được tính điểm tối đa.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2