intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Du - Mã đề 485

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

78
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập môn Vật lý 12 đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp để đạt kết quả cao trong bài thi học kì sắp tới, hãy tham khảo Đề thi học kì 2 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Du - Mã đề 485 dưới đây. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Du - Mã đề 485

KIỂM TRA HỌC KÌ II năm học 2017-2018<br /> V T<br /> p -Ban Khoa học tự nhiên<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.......................................................................... ....................<br /> Số báo danh:.......................................................... Lớp:.....................<br /> <br /> Mã đề thi 485<br /> <br /> Nội dung phần trắc nghiệm (Thời gian làm bài phần trắc nghiệm: 30 phút)<br /> Cho h= 6,62607.10-34 Js ,c=3.108 m/s<br /> Câu 1: Hạt nhân 178O có năng lượng liên kết là 132 MeV. Năng lượng liên kết riêng của 17O<br /> là<br /> A. 14,67 MeV/nuclôn.<br /> B. 16,50 MeV/nuclôn.<br /> C. 7,76 MeV/nuclôn.<br /> D. 5,28 MeV/nuclôn.<br /> 222<br /> 218<br /> Câu 2: Chất Rađon ( Rn ) phân rã thành Pôlôni ( Po) với chu kì bán rã là 3,8 ngày. Mỗi<br /> khối lượng 50g chất phóng xạ này sau 7,6 ngày sẽ còn lại<br /> A. 2,5g.<br /> B. 12,5g.<br /> C. 10g.<br /> D. 0,5g.<br /> Câu 3: Tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng x = 3,5i, có vân sáng hay vân tối,<br /> bậc(thứ) mấy?<br /> A. Vân sáng bậc 3.<br /> B. Vân tối thứ 4.<br /> C. Vân tối bậc 2.<br /> D. Vân sáng bậc 4.<br /> –19<br /> <br /> Câu 4: Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các<br /> bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,25 μm và λ4= 0,35 μm. Những bức<br /> xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là<br /> A. λ và λ .<br /> B. λ , λ và λ .<br /> C. λ , λ và λ .<br /> D. λ và λ .<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 5: Chọn câu đúng. Trong phản ứng hạt nhân có định luật bảo toàn nào sau ?<br /> A. định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.<br /> B. định luật bảo toàn khối lượng.<br /> C. định luật bảo toàn động năng.<br /> D. định luật bảo toàn năng lượng nghỉ.<br /> Câu 6: Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 3.10-4<br /> W. Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1s là<br /> A. 6.1015.<br /> B. 3.1014.<br /> C. 1.1015.<br /> D. 4.1014.<br /> Câu 7: Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0 = 0,30m. Công thoát electron của kim<br /> loại đó là<br /> A. 4,13eV<br /> B. 6,62eV<br /> C. 1,16eV<br /> D. 2,21eV<br /> Câu 8: Tìm hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau :<br /> A. 01 n<br /> <br /> B. 11 p<br /> <br /> 10<br /> 5 Bo<br /> <br /> C. 31 T<br /> <br /> +<br /> <br /> A<br /> Z<br /> <br /> X → α + 48 Be<br /> D. 21 D<br /> <br /> Câu 9: Cho biết hạt nhân đơtêri 12 D có khối lượng mD=2,0136u. Cho khối lượng của proton,<br /> notron lần lượt là mp=1,007276u, mn=1,008665u. Độ hụt khối của đơtêri là<br /> A. 2,341.10-2u.<br /> B. 2,341.10-3u.<br /> C. 2,341.10-4u.<br /> D. 2,341.10-5u.<br /> <br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng ?<br /> A. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt<br /> độ,…<br /> B. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân toả năng lượng.<br /> C. Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng được bảo toàn.<br /> D. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện(lực Culông).<br /> Câu 11: Cầu vồng là kết quả của hiện tượng<br /> A. giao thoa ánh sáng<br /> B. nhiễu xạ ánh sáng<br /> C. khúc xạ ánh sáng<br /> D. tán sắc ánh sáng<br /> Câu 12: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó điện năng được biến đổi trực tiếp từ<br /> A. cơ năng<br /> B. quang năng<br /> C. hóa năng<br /> D. nhiệt năng<br /> Câu 13: Đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng của hạt nhân nguyên tử?<br /> A. MeV/c<br /> B. MeV/c2<br /> C. Kg<br /> D. u<br /> Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe<br /> sáng là 2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là 1 m. Bước sóng ánh sáng dùng<br /> trong thí nghiệm là 0,5 µm. Khoảng vân là<br /> A. 4 mm.<br /> B. 2,5 mm.<br /> C. 0,25 mm.<br /> D. 40 mm.<br /> Câu 15: Câu nào đúng ? Hạt nhân 126 C<br /> A. mang điện tích -6e.<br /> B. không mang điện tích.<br /> C. mang điện tích 12e.<br /> D. mang điện tích +6e.<br /> Câu 16: Tính chất nào sau đây là của tia hồng ngoại:<br /> A. Có khả năng ion hoá chất khí rất mạnh<br /> B. Bị lệch hướng trong điện trường.<br /> C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.<br /> D. Có tác dụng nhiệt<br /> Câu 17: Lực hạt nhân là<br /> A. lực tĩnh điện.<br /> B. lực liên kết giữa các prôtôn.<br /> C. lực liên kết giữa các nuclôn.<br /> D. lực liên kết giữa các nơtrôn.<br /> Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai về nội dung 2 giả thuyết của Bo?<br /> A. Trong các trạng thái dừng , nguyên tử không hấp thụ hay bức xạ năng lượng<br /> B. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng.<br /> C. Ở các trạng thái dừng khác nhau, năng lượng của nguyên tử có giá trị khác nhau<br /> D. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang từ trạng thái dừng có năng<br /> lượng cao ,nguyên tử sẽ phát ra phôtôn<br /> Câu 19: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có<br /> A. cùng khối lượng, khác số nơtron.<br /> B. cùng số nơtron, khác số prôtôn.<br /> C. cùng số prôtôn, khác số nơtron.<br /> D. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.<br /> Câu 20: Các tia được sắp xếp theo khả năng xuyên thấu kính tăng dần khi 3 tia này xuyên<br /> qua không khí là:<br /> A.  ,  , <br /> B.  ,  , <br /> C.  ,  , <br /> D.  ,  , <br /> Câu 21: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào<br /> đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám<br /> nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái<br /> E<br /> dừng của nguyên tử hiđrô tính theo công thức E n = - 20 (E0 là hằng số dương, n  N*). Tỉ số<br /> n<br /> f1<br /> bằng<br /> f2<br /> 25<br /> 27<br /> 10<br /> 3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 27<br /> 25<br /> 3<br /> 10<br /> <br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y–âng, khoảng cách giữa hai khe a = 3 mm, khoảng<br /> cách từ hai khe đến màn quan sát D = 3 m. Bước sóng ánh sáng đơn sắc do nguồn S phát ra là<br /> λ = 0,55 μm. Trên màn quan sát thấy điểm M ở phía trên cách vân trung tâm 2,5 mm, điểm N<br /> ở phía dưới cách vân trung tâm 1,5 mm. Số vân sáng giữa hai điểm M và N nói trên là<br /> A. 7.<br /> B. 6.<br /> C. 9.<br /> D. 5.<br /> Câu 23: X là đồng vị chất phóng xạ biến đổi thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất<br /> phóng xạ X tính khiết. Tại thời điểm t nào đó, tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y trong<br /> mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau đó 12 năm, tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã của hạt nhân X là<br /> A. 60 năm.<br /> B. 4,8 năm.<br /> C. 12 năm.<br /> D. 36 năm.<br /> 9<br /> 6<br /> Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân sau: p + 4 Be  X + 3 Li . Biết : m(Be) = 9,01219u; m(p) =<br /> 1,00783u; m(X) = 4,00620u; m(Li) = 6,01515u; 1u = 931MeV/c2. Cho hạt p có động năng<br /> 5,45MeV bắn phá hạt nhân Be đứng yên, hạt nhân Li bay ra với động năng 3,55MeV. Động<br /> năng của hạt X bay ra có giá trị là<br /> A. WđX = 660eV.<br /> B. WđX = 0,66eV.<br /> C. WđX = 66MeV.<br /> D. WđX = 0,66MeV.<br /> <br /> Nội dung phần TỰ U N (mỗi câu điểm)<br /> (Thời gian làm bài phần TỰ LUẬN: 20 phút)<br /> Bài 1: Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng<br /> chứa 2 khe tới màn là D. Trên đoạn thẳng AB thuộc màn quan sát (vuông góc với các vân<br /> giao thoa) có 9 vân sáng, tại A và B là các vân sáng. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chưa<br /> hai khe một đoạn 40 cm thì số vân sáng trên đoạn thẳng AB là 7, tại A và B vẫn là các vân<br /> sáng. Giá trị của D là :<br /> Bài 2: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo<br /> 13,6<br /> công thức - 2 (eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng<br /> n<br /> n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng<br /> bằng bao nhiêu?<br /> Bài 3: Cho hạt nhân Urani 238<br /> 92 U có khối lượng mU = 238,0004 u. Biết mp = 1,0073u; mn =<br /> 2<br /> 1,0087u; 1u = 931,5 MeV/c . NA = 6,022.1023. Khi tổng hợp được 1 mol hạt nhân Urani thì<br /> năng lượng tỏa ra là bao nhiêu?<br /> Bài 4: Trong khoảng thời gian 4 giờ đã có 25% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng<br /> xạ bị phân rã. Tính chu kỳ bán rã của đồng vị này là?<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 485<br /> <br /> ĐÁP ÁN KT-HK2-K<br /> Mã đề<br /> <br /> Câu<br /> ỏ<br /> <br /> Đáp<br /> án<br /> <br /> 132<br /> 132<br /> 132<br /> 132<br /> 132<br /> 132<br /> 132<br /> 132<br /> 132<br /> 132<br /> 132<br /> 132<br /> 132<br /> 132<br /> 132<br /> 132<br /> 132<br /> 132<br /> 132<br /> 132<br /> 132<br /> 132<br /> 132<br /> 132<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> <br /> A<br /> C<br /> C<br /> B<br /> D<br /> A<br /> B<br /> D<br /> C<br /> B<br /> A<br /> D<br /> C<br /> D<br /> D<br /> A<br /> B<br /> D<br /> B<br /> A<br /> C<br /> C<br /> B<br /> A<br /> <br /> Mã đề<br /> <br /> Câu<br /> ỏ<br /> <br /> Đáp<br /> án<br /> <br /> 209<br /> 209<br /> 209<br /> 209<br /> 209<br /> 209<br /> 209<br /> 209<br /> 209<br /> 209<br /> 209<br /> 209<br /> 209<br /> 209<br /> 209<br /> 209<br /> 209<br /> 209<br /> 209<br /> 209<br /> 209<br /> 209<br /> 209<br /> 209<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> <br /> A<br /> B<br /> D<br /> D<br /> A<br /> A<br /> C<br /> B<br /> B<br /> D<br /> C<br /> C<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> B<br /> D<br /> B<br /> C<br /> A<br /> C<br /> A<br /> D<br /> <br /> KHTN<br /> <br /> Mã đề<br /> <br /> Câu<br /> ỏ<br /> <br /> Đáp<br /> án<br /> <br /> Mã đề<br /> <br /> Câu<br /> ỏ<br /> <br /> Đáp<br /> án<br /> <br /> 356<br /> 356<br /> 356<br /> 356<br /> 356<br /> 356<br /> 356<br /> 356<br /> 356<br /> 356<br /> 356<br /> 356<br /> 356<br /> 356<br /> 356<br /> 356<br /> 356<br /> 356<br /> 356<br /> 356<br /> 356<br /> 356<br /> 356<br /> 356<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> <br /> D<br /> B<br /> B<br /> D<br /> A<br /> C<br /> B<br /> B<br /> B<br /> D<br /> C<br /> A<br /> A<br /> D<br /> A<br /> D<br /> D<br /> B<br /> C<br /> A<br /> C<br /> C<br /> A<br /> C<br /> <br /> 485<br /> 485<br /> 485<br /> 485<br /> 485<br /> 485<br /> 485<br /> 485<br /> 485<br /> 485<br /> 485<br /> 485<br /> 485<br /> 485<br /> 485<br /> 485<br /> 485<br /> 485<br /> 485<br /> 485<br /> 485<br /> 485<br /> 485<br /> 485<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> <br /> C<br /> B<br /> B<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> D<br /> B<br /> B<br /> D<br /> B<br /> A<br /> C<br /> D<br /> D<br /> C<br /> D<br /> C<br /> A<br /> A<br /> A<br /> C<br /> D<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0