intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

21
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi học kì 2 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209 để giúp bạn thêm phần tự tin trước kì thi và giúp cho các bạn củng cố kiến thức cũ đã học để đạt được điểm cao hơn nhé. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN VẬT LÝ KHỐI 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> Đề thi gồm.....4....trang.<br /> Mã đề thi<br /> 209<br /> <br /> Câu 1: Bức xạ có bước sóng  = 1,0  m<br /> A. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.<br /> B. là tia X.<br /> C. là tia hồng ngoại.<br /> D. là tia tử ngoại.<br /> Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ vạch phát xạ ?<br /> A. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng.<br /> B. Là một hệ thống gồm các vạch màu riêng rẽ trên một nền tối.<br /> C. Mỗi nguyên tố hoá học cho một quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố đó.<br /> D. Quang phổ vạch phát xạ gồm những vạch màu liên tục nằm trên nền tối.<br /> Câu 3: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân<br /> 2<br /> <br /> 23<br /> 11<br /> <br /> Na<br /> <br /> 22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của Na bằng<br /> A. 8,11 MeV.<br /> B. 81,11 MeV.<br /> C. 186,55 MeV.<br /> D. 18,66 MeV.<br /> Câu 4: Pin quang điện là hệ thống biến đổi:<br /> A. cơ năng ra điện năng<br /> B. nhiệt năng ra điện năng<br /> C. hóa năng ra điện năng<br /> D. quang năng ra điện năng.<br /> Câu 5: Hạt nhân nào sau đây có 125 nơtron ?<br /> A. 23<br /> B. 209<br /> C. 222<br /> D. 238<br /> 92 U .<br /> 11 Na .<br /> 84 Po .<br /> 86 Ra .<br /> 23<br /> 11<br /> <br /> Câu 6: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của ta X ?<br /> A. Huỷ diệt tế bào.<br /> B. Làm ion hoá chất khí.<br /> C. Gây ra hiện tượng quang điện.<br /> D. Xuyên qua tấm chì dày cỡ hàng mét.<br /> Câu 7: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?<br /> A. Anten.<br /> B. Mạch tách sóng.<br /> C. Mạch khuyếch đại.<br /> D. Mạch biến điệu.<br /> Câu 8: Mạch dao động gồm tụ điện C1 và cuộn cảm L sẽ dao động với chu kì T1 thay tụ trên bằng<br /> <br /> tụ điện có điện dung C2 thì chu kì dao động của mạch là T2. Chu kì dao động của mạch khi thay<br /> tụ thành bộ tụ gồm C1 mắc song song với C2 là:<br /> <br /> T + T <br /> A. T  1 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> T12 + T22<br /> <br /> .<br /> <br /> B. T  T12 + T22 .<br /> <br /> C. T <br /> <br /> T1.T2<br /> T12 + T22<br /> <br /> .<br /> <br /> D. T <br /> <br /> T1.T2<br /> .<br /> T1 + T2<br /> <br /> Câu 9: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng :<br /> A. cộng hưởng điện trong mạch dao động LC.<br /> B. giao thoa sóng điện từ.<br /> C. hấp thụ sóng điện từ của môi trường.<br /> D. bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.<br /> Câu 10: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?<br /> A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.<br /> B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.<br /> C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.<br /> D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.<br /> Câu 11: Một nguyên tử muốn chuyển từ trạng thái dừng E m sang trạng thái dừng En(Em  En ) thì<br /> <br /> nguyên tử sẽ<br /> A. hấp thụ một phô tôn có năng lượng ℇ= hf= Em – En<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> B. hấp thụ một phô tôn có năng lượng ℇ= hf  En - Em<br /> C. hấp thụ một phô tôn có năng lượng ℇ= hf = En- Em<br /> D. phát xạ một phô tôn có năng lượng ℇ= hf = En- Em<br /> Câu 12: Giới hạn quang điện của một kim loại là 250nm . Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại<br /> này các bức xạ có bước sóng là 1 = 0,18 μm, 2 = 0,21 μm và 3 = 0,35 μm. Bức xạ nào gây<br /> <br /> được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?<br /> A. Cả ba bức xạ ( 1 2 và 3 ).<br /> B. Chỉ có bức xạ 1 .<br /> C. Hai bức xạ ( 1 và 2 ).<br /> D. Không có bức xạ nào.<br /> Câu 13: Một ánh sáng đơn sắc có tần số f=4.1014 Hz. Bước sóng của nó trong thủy tinh là bao<br /> <br /> nhiêu? Biết chiết suất của thủy tinh với ánh sáng trên là 1,5.<br /> A. 750nm.<br /> B. 550nm.<br /> C. 640nm.<br /> Câu 14: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau:<br /> A. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.<br /> B. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại.<br /> C. Tia hồng ngoại, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.<br /> D. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.<br /> Câu 15: Năng lượng của một phôtôn được xác định theo biểu thức<br /> A.  =<br /> <br /> h<br /> .<br /> c<br /> <br /> B.  =<br /> <br /> hc<br /> .<br /> <br /> <br /> C.  = h.<br /> <br /> D. 500nm.<br /> <br /> D.  =<br /> <br /> c<br /> .<br /> h<br /> <br /> Câu 16: Trong thí nghiệm Young với ás trắng (0,4  m đến 0,75  m), cho a = 1mm, D = 2m. Hãy tìm bề<br /> rộng của quang phổ liên tục bậc 3.<br /> A. 1,4 mm.<br /> B. 1,2 mm.<br /> C. 2,1 mm.<br /> D. 1,8 mm.<br /> 6<br /> Câu 17: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.10 Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c<br /> <br /> = 3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là<br /> A. 60m<br /> B. 0,6m<br /> C. 600m<br /> D. 6m<br /> Câu 18: Gọi nc, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng.<br /> Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ?<br /> A. nc < nl < nL < nv.<br /> B. nc > nL > nl > nv.<br /> C. nc < nL < nl < nv.<br /> D. nc > nl > nL > nv.<br /> Câu 19: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta<br /> dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ<br /> mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại<br /> A. sóng cực ngắn.<br /> B. sóng ngắn.<br /> C. sóng trung.<br /> D. sóng dài.<br /> Câu 20: Tia Laze không có đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Cường độ lớn.<br /> B. Công suất lớn.<br /> C. Độ định hướng cao.<br /> D. Độ đơn sắc cao.<br /> Câu 21: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào<br /> A. hiện tượng quang điện ngoài.<br /> B. hiện tượng tán sắc ánh sáng.<br /> C. hiện tượng quang điện trong.<br /> D. hiện tượng phát quang của chất rắn.<br /> Câu 22: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn<br /> A. cùng phương, cùng chiều<br /> B. cùng phương, ngược chiều<br /> C. có phương lệch nhau 450<br /> D. có phương vuông góc với nhau<br /> Câu 23: Gọi i là khoảng vân, khoảng cách từ vân chính giữa đến vân tối thứ 4 là<br /> A. 3,5i.<br /> B. i.<br /> C. 4i.<br /> D. 4,5i.<br /> Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa với hai khe Y-âng, hai khe F1, F2 cách nhau 0,2 mm , khoảng<br /> cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1m. Chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước<br /> sóng 0,5  m . Vị trí vân sáng bậc 10<br /> A. 1,6 m<br /> B. 25mm<br /> C. 1,87  m<br /> D. 8,6 mm<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 25: Quang phổ liên tục của một vật<br /> A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.<br /> B. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ.<br /> C. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ.<br /> D. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.<br /> Câu 26: Tia tử ngoại<br /> A. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.<br /> B. không truyền được trong chân không.<br /> C. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.<br /> D. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.<br /> Câu 27: Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang - phát quang?<br /> A. Sự phát sáng của con đom đóm<br /> B. Sự phát sáng của đèn dây tóc.<br /> C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng<br /> D. Sự phát sáng của đèn LED.<br /> Câu 28: Cho bán kính quỹ đạo Bohr thứ nhất là 0,53.10-10 m. Bán kính quỹ đạo Bohr thứ 5 là<br /> A. 123.5nm.<br /> B. 1235nm.<br /> C. 13,25nm.<br /> D. 1,325nm.<br /> Câu 29: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ rằng<br /> A. ánh sáng là sóng điện từ.<br /> B. ánh sáng có bản chất sóng.<br /> C. ánh sáng có thể bị tán sắc.<br /> D. ánh sáng là sóng ngang.<br /> Câu 30: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng<br /> A. làm dao mổ trong y học .<br /> B. trong đầu đọc đĩa CD.<br /> C. làm nguồn phát siêu âm.<br /> D. trong truyền tin bằng cáp quang.<br /> Câu 31: Cho phản ứng hạt nhân:<br /> <br /> 210<br /> 84<br /> <br /> A<br /> po → Z X + 206<br /> 82 pb . Hạt X là<br /> <br /> A. α<br /> B. electron<br /> C. pozitron<br /> D. Proton<br /> Câu 32: Hạt nhân càng bền vững khi có<br /> A. số prôtôn càng lớn.<br /> B. năng lượng liên kết riêng càng lớn<br /> C. số nuclôn càng lớn.<br /> D. năng lượng liên kết càng lớn.<br /> Câu 33: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có<br /> A. cùng khối lượng<br /> B. cùng số nơtrôn<br /> C. cùng số nuclôn<br /> D. cùng số prôtôn<br /> Câu 34: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong<br /> <br /> suốt khác thì<br /> A. tần số thay đổi và vận tốc không đổi<br /> C. tần số không đổi và vận tốc không đổi<br /> <br /> B. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi<br /> D. tần số không đổi và vận tốc thay đổi<br /> Câu 35: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc<br /> 1<br /> 2<br /> A.  <br /> B.  <br /> ;<br /> C.   2 LC ;<br /> D.   LC ;<br /> LC<br /> LC<br /> <br /> Câu 36: Chiếu bức xạ điện từ có tần số f1 vào tấm kim loại làm bắn các electron quang điện có<br /> <br /> vận tốc ban đầu cực đại là v1. Nếu chiếu vào tấm kim loại đó bức xạ điện từ có tần số f2 thì vận<br /> tốc của electron ban đầu cực đại là v2 = 2v1. Công thoát A của kim loại đó tính theo f1 và f2 theo<br /> biểu thức là<br /> h ( 4f 1  f 2 )<br /> .<br /> 3<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> h<br /> .<br /> 3( 4f1  f 2 )<br /> <br /> C.<br /> <br /> 4h<br /> .<br /> (3f1  f 2 )<br /> <br /> D.<br /> <br /> 4h<br /> .<br /> 3(f1  f 2 )<br /> <br /> Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc<br /> <br /> có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe<br /> đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong<br /> miền giao thoa là<br /> A. 17 vân.<br /> B. 19 vân.<br /> C. 15 vân.<br /> D. 21 vân.<br /> Câu 38: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm,<br /> khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm có hai bức xạ 1<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> = 450nm và 2 = 600nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm cùng một phía so với vân<br /> trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5mm và 22mm. Trên đoạn MN số vân sáng quan sát<br /> được là<br /> A. 13<br /> B. 16<br /> C. 14<br /> D. 15<br /> Câu 39: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định<br /> bởi công thức En =<br /> <br /> 13, 6<br /> (eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ<br /> n2<br /> <br /> quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 1. Khi<br /> êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có<br /> bước sóng 2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng 1 và 2 là<br /> A. 2 = 41.<br /> B. 1892 = 8001.<br /> C. 2 = 51.<br /> D. 272 = 1281.<br /> Câu 40: Mạch dao động có hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ là U0. Khi năng lượng từ trường bằng<br /> năng lượng điện trường thì hiệu điện thế 2 đầu tụ là<br /> A. u = U0/ 2 .<br /> B. u = U0/ 3 .<br /> C. u = U0/2.<br /> D. u = U0 2 .<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Mã môn<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> 113<br /> <br /> ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 209<br /> Mã đề<br /> Câu<br /> 209<br /> 1<br /> 209<br /> 2<br /> 209<br /> 3<br /> 209<br /> 4<br /> 209<br /> 5<br /> 209<br /> 6<br /> 209<br /> 7<br /> 209<br /> 8<br /> 209<br /> 9<br /> 209<br /> 10<br /> 209<br /> 11<br /> 209<br /> 12<br /> 209<br /> 13<br /> 209<br /> 14<br /> 209<br /> 15<br /> 209<br /> 16<br /> 209<br /> 17<br /> 209<br /> 18<br /> 209<br /> 19<br /> 209<br /> 20<br /> 209<br /> 21<br /> 209<br /> 22<br /> 209<br /> 23<br /> 209<br /> 24<br /> 209<br /> 25<br /> 209<br /> 26<br /> 209<br /> 27<br /> 209<br /> 28<br /> 209<br /> 29<br /> 209<br /> 30<br /> 209<br /> 31<br /> 209<br /> 32<br /> 209<br /> 33<br /> 209<br /> 34<br /> 209<br /> 35<br /> 209<br /> 36<br /> 209<br /> 37<br /> 209<br /> 38<br /> 209<br /> 39<br /> 209<br /> 40<br /> <br /> Đáp án<br /> C<br /> D<br /> C<br /> D<br /> B<br /> D<br /> B<br /> B<br /> A<br /> A<br /> C<br /> C<br /> D<br /> B<br /> B<br /> C<br /> C<br /> D<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> B<br /> D<br /> C<br /> C<br /> D<br /> B<br /> C<br /> A<br /> B<br /> D<br /> D<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> B<br /> A<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2