intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình Thủy

Chia sẻ: Phươngg Phươngg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

84
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi học kì 2 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình Thủy được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi học kì sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình Thủy

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> Môn Vật lý lớp 9<br /> Thời gian: 45 phút<br /> (Không kể thời gian giao đề)<br /> A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:<br /> Tên chủ đề<br /> Chương 2<br /> Điện từ học<br /> <br /> Nhận biết<br /> -Bộ phận chính<br /> của máy phát<br /> điện<br /> xoay<br /> chiều.<br /> <br /> 25%= 2,5đ<br /> Chương 3<br /> Quang học<br /> <br /> 5%= 0,5đ<br /> <br /> Thông hiểu<br /> Vận dụng thấp<br /> -Điều<br /> kiện -Máy biến thế và<br /> xuất hiện dòng công suất hao phí<br /> điện cảm ứng<br /> xoay chiều.<br /> <br /> 2,5%= 0,25đ<br /> 7,5%= 0,75đ<br /> - Đặc điểm của -Tác dụng của<br /> mắt cận thị, ánh sáng. Ứng<br /> mắt lão và cách dụng trong sản<br /> khắc phục.<br /> xuất.<br /> -Cấu tạo của<br /> máy ảnh.<br /> <br /> Vận dụng cao<br /> -Biết cách tính<br /> công suất hao phí<br /> và cách khắc<br /> phục hao phí<br /> trên đường dây<br /> tải điện.<br /> 15%= 1đ<br /> Dựng ảnh, tính<br /> được<br /> khoảng<br /> cách từ ảnh đến<br /> thấu kính và<br /> chiều cao của<br /> ảnh.<br /> <br /> -Cấu tạo của<br /> mắt.<br /> -Hiện<br /> tượng<br /> khúc xạ ánh<br /> sáng.<br /> 70%= 7đ<br /> Chương 4<br /> Sự bảo toàn<br /> và chuyển<br /> hóa năng<br /> lương<br /> 5%= 0,5đ<br /> 100%=10đ<br /> <br /> 30%=3đ<br /> 10%=1đ<br /> -Chuyển hóa<br /> các dạng năng<br /> lượng.<br /> <br /> -Tính được sự<br /> hao hụt cơ năng.<br /> <br /> 2,5%=0,25đ<br /> 37,5%=3,75đ<br /> <br /> 2,5%= 0,25đ<br /> 10%=1đ<br /> <br /> B. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:<br /> <br /> 12,5%=1,25đ<br /> <br /> 30%=3đ<br /> <br /> 40%=4đ<br /> <br /> Trường: THCS Bình Thủy<br /> KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018<br /> Tên:................................................<br /> MÔN: VẬT LÍ - 9<br /> Lớp: 9 - .....<br /> Thời gian: 45 phút<br /> Điểm:<br /> Lời phê của giáo viên:<br /> I-TRẮC NGHIỆM:(3đ)<br /> Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau (mổi câu đúng 0,25đ)<br /> Câu 1: Năng lượng của ánh sáng có thể chuyển hóa trực tiếp thành dạng năng lượng nào<br /> sau đây ?<br /> A. Nhiệt năng, hóa năng<br /> B. Điện năng, hóa năng<br /> C. Cơ năng, hóa năng<br /> D. Nhiệt năng, hóa năng, cơ năng, điện năng<br /> Câu 2: Một quả bóng được thả rơi từ độ cao 5m cách mặt đất. au l n chạm đất thứ nhất<br /> quả bóng mất<br /> <br /> 1<br /> cơ năng mà nó đã có được trước khi chạm đất. Vậy sau l n chạm đất này<br /> 5<br /> <br /> quả bóng nảy lên được độ cao:<br /> A. 1m.<br /> B. 2,5m.<br /> C. 3m.<br /> D. 4m.<br /> Câu 3: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách<br /> gi a hai môi trường trong su t<br /> A. Bị hắt tr lại môi trường c .<br /> B. Tiếp tục đi vào môi trường trong su t thứ hai.<br /> C. Tiếp tục đi th ng vào môi trường trong su t thứ hai.<br /> D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách gi a hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường<br /> trong su t thứ hai.<br /> Câu 4: Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia khúc xạ là:<br /> A. Tia SI.<br /> B. Tia IR.<br /> N<br /> S<br /> C. Tia IN.<br /> D. Tia IN’.<br /> I<br /> Câu 5: Mỗi máy ảnh đều có các bộ phận chính:<br /> A. Vật kính và buồng t i<br /> B. Vật kính, chỗ đặt phim<br /> N’<br /> R<br /> C. Vật kính, buồng t i và chỗ đặt phim<br /> D. Đèn Flash, vật kính và buồng t i .<br /> Câu 6 : Xét về mặt quang học, hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là:<br /> A . Giác mạc và lông mi.<br /> B. Thể thủy tinh và màng lưới.<br /> C. Thể thủy tinh<br /> D. Giác mạc và con ngươi.<br /> Câu 7: Trong mạch điện kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi:<br /> A.<br /> đường sức từ xuyên qua mạch là luôn giảm.<br /> B.<br /> đường sức từ xuyên qua mạch là luôn tăng<br /> C.<br /> đường s đường sức từ xuyên qua mạch lúc tăng, lúc giảm.<br /> D.<br /> đường sức từ xuyên qua mạch là không thay đổi<br /> Câu 8: Hãy nêu các cách làm quay rôto của máy phát điện xoay chiều trong kĩ thuật.<br /> A. Dùng động cơ nổ<br /> B. Dùng Tua bin nước<br /> C. Dùng cánh quạt gió<br /> D. Cả A,B và C<br /> <br /> Câu 9: Chỉ ra biểu thức sai trong các công thức n i về m i quan hệ gi a Hiệu điện thế và<br /> s vòng dây quấn của máy biến thế<br /> A.<br /> <br /> U 1 n1<br /> <br /> U 2 n2<br /> <br /> B. U1.n1 = U2.n2<br /> <br /> C. n 2 <br /> <br /> U 2. n1<br /> U1<br /> <br /> D. U 2 <br /> <br /> U 1 .n 2<br /> n1<br /> <br /> Câu 10: Một máy tăng thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng , cuộn thứ cấp có 50000 vòng<br /> .Đặt vào hai đ u một cuộn sơ cấp một HĐT 2000 V thì HĐT hai đ u cuộn thứ cấp là :<br /> A .20 V<br /> B. 12500 V<br /> C. 200000V<br /> D. 20000V<br /> Câu 11: Công thức tính công suất hao phí trên đường dây tải điện năng đi xa là:<br /> A. hp <br /> <br /> R.U 2<br /> P<br /> <br /> B. hp <br /> <br /> R. 2<br /> U2<br /> <br /> C. hp <br /> <br />  2 .U 2<br /> R<br /> <br /> D. Cả A, B và C đều sai<br /> <br /> Câu 12: Máy phát điện xoay chiều, bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể<br /> tạo ra dòng điện:<br /> A. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.<br /> B. Nam châm điện và sợi dây dẫn .<br /> C. Cuộn dây dẫn và nam châm.<br /> D. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn.<br /> II-TỰ LUẬN:(7đ)<br /> Câu 1: (1đ) Người ta mu n tải đi một công suất điện 45000W bằng dây dẫn có điện tr<br /> 104. Hiệu điện thế gi a hai đ u dây tải điện là 25000V.<br /> a/ Tính công suất hao phí trên đường dây tải điện.<br /> b/ Mu n công suất hao phí trên đường dây tải điện giảm đi 100 l n thì hiệu điện thế phải<br /> đặt vào hai đ u dây dẫn lúc này là bao nhiêu vôn?<br /> Câu 2: (3đ)<br /> Cho vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 15 cm,<br /> Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính là 10 cm, AB = h = 2 cm.<br /> a. Hãy dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính.<br /> b. Tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và chiều cao của ảnh.<br /> Câu 3: (2 đ) Nêu đặc điểm của mắt cận thị, mắt lão và cách khắc phục?<br /> Câu 4: (1đ) Trong việc sản xuất mu i, người ta lấy nước biển vào ruộng mu i rồi phơi<br /> nắng. Người ta sử dụng tác dụng gì ánh sáng ? Tác dụng này gây ra hiện tượng gì nước<br /> biển ?<br /> Bài làm:<br /> ………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN<br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKII- NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> Môn thi : Vật lý - LỚP 9<br /> Nội dung<br /> TRẮC NGHIỆM<br /> Câu 1:A<br /> Câu 2:D<br /> Câu 3:D<br /> Câu 4:B<br /> Câu 5:A<br /> Câu 6:B<br /> Câu 7:C<br /> Câu 8:D<br /> Câu 9:A<br /> Câu 10:C<br /> Câu 11:B<br /> Câu 12:A<br /> <br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> <br /> TỰ LUẬN<br /> Câu 1:<br /> a/ Công suất hao phí:<br /> Php <br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 0,5 đ<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> P .R<br /> 45000 .104<br /> = Php <br /> = 336,96W<br /> 2<br /> 250002<br /> U<br /> <br /> b/ - Vì Php tỉ lệ nghịch với U2 nên mu n giảm hao phí 100 l n thì phải tăng hiệu điện<br /> thế lên 10 l n.<br /> - Vậy U= 25000. 10 = 250 000 V<br /> Câu 2.<br /> a. Dựng ảnh<br /> B<br /> <br /> F<br /> <br /> A<br /> <br /> B’<br /> A’<br /> <br /> I<br /> <br /> 0,25 đ<br /> 0,25 đ<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> O<br /> <br /> b. Xét hai cặp tam giác đồng dạng :<br /> +  FIO đồng dạng với  FA’B’ mà OI = AB<br /> FA '<br /> ta có<br /> FO<br /> <br /> <br /> <br /> A' B '<br /> AB<br /> <br /> <br /> <br /> FO  A' O<br /> (1)<br /> FO<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> +  OA’B’ đồng dạng với  OAB ta có :<br /> <br /> OA<br /> OB <br /> AB <br /> <br /> <br /> (2) .<br /> OA<br /> OB<br /> AB<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> T ừ (1) và (2) suy ra :<br /> FO - A ' O<br /> FO<br /> <br /> <br /> <br /> A’B’ = AB .<br /> <br /> OA'<br /> OA<br /> OA'<br /> OA<br /> <br />  OA' <br /> <br /> = 2.<br /> <br /> 6<br /> 10<br /> <br /> OF . OA<br /> 15 . 10<br /> <br />  6 cm<br /> OF  OA<br /> 15  10<br /> <br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> <br /> = 1,2 cm<br /> <br /> Vậy khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là 6 cm và chiều cao của ảnh là 1,2 cm<br /> Câu 3:<br /> - Mắt cận chỉ nhìn rõ nh ng vật g n, nhưng không nhìn rõ nh ng vật xa.<br /> 0,5đ<br /> <br /> Điểm cực viễn của mắt cận thị g n mắt hơn bình thường.<br /> <br /> - Cách khắc phục tật cận thị là đeo kính cận, là một thấu kính phân kì, có tiêu điểm trùng<br /> 0,5đ<br /> với điểm cực viễn của mắt.<br /> - Mắt lão nhìn rõ nh ng vật<br /> Điểm cực cận của mắt lão<br /> <br /> xa, nhưng không nhìn rõ nh ng vật<br /> xa hơn mắt bình thường.<br /> <br /> g n.<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> - Cách khắc phục tật mắt lão là đeo kính lão, là một thấu kính hội tụ thích hợp, để nhìn rõ các<br /> vật g n như bình thường.<br /> 0,5đ<br /> Câu 4:<br /> -Trong việc sản xuất mu i người ta sử dụng tác dụng nhiệt của ánh sáng.<br /> 0.5đ<br /> -Tác dụng này gây ra hiện tượng nóng lên và b c hơi nước biển.<br /> 0.5đ<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2