intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Vật Lí - Lớp: 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút;(không kể thời gian giao đề) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 203 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Trong hệ SI, đơn vị của mômen lực là A. N.m (Niutơn nhân mét). B. N/m (Niutơn trên mét). C. N (Niutơn). D. J (Jun). Câu 2: Công suất được xác định bằng A. tích của công và thời gian thực hiện công. B. giá trị công có khả năng thực hiện. C. công thực hiện trên đơn vị độ dài. D. công thực hiện trong đơn vị thời gian. Câu 3: Kéo một vật chuyển động một đoạn đường S, bằng một lực kéo F, hợp với đoạn đường S một góc α . Công thức tính công cơ học của vật là A. A=F.s.sin . B. A=F.s.tan . C. A=F.s./cos . D. A= F.s.cos Câu 4: Động lượng là đại lượng véctơ A. cùng phương, cùng chiều với véctơ vận tốc. B. có phương vuông góc với véctơ vận tốc. C. cùng phương, ngược chiều với véctơ vận tốc. D. có phương hợp với véctơ vận tốc một góc α bất kỳ. Câu 5: Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng có ích và năng lượng hao phí. B. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. C. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. Câu 6: Một vật có khối lượng 0,5kg chuyển động thẳng dọc theo trục tọa độ 0x với vận tốc 10m/s. Động lượng của vật bằng A. 9 kg.m/s. B. 10 kg.m/s. C. 4,5 kg.m/s. D. 5 kg.m/s. Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, chọn gốc thế năng tại mặt đất thì công thức thế năng trọng trường của một vật có khối lượng m đặt tại độ cao z là A. Wt = mgz 2 . B. Wt = 0,5mgz . C. Wt = 0,5mgz 2 . D. Wt = mgz . Câu 8: Khi đo n lần cùng một đại lượng F, ta nhận được các giá trị khác nhau: F1, F2, …, Fn. Giá trị trung bình của F là .Sai số tuyệt đối ứng với lần đo thứ n được tính bằng công thức: A. B. C. . D. Câu 9: Để xác định động lượng của hai xe trước và sau va chạm cần đo các đại lượng nào sau đây? A. Độ dài tấm chắn sáng và thời gian vật chắn cổng quang điện. B. Khối lượng, độ dài tấm chắn sáng. C. Khối lượng, độ dài tấm chắn sáng và thời gian vật chắn cổng quang điện. D. Khối lượng, thời gian vật chắn cổng quang điện. Câu 10: Động năng là dạng năng lượng mà vật có được do A. vật ở được treo ở độ cao h so với mặt đất. B. vật đứng yên trên mặt sàn. C. vật được gắn vào một đầu lò xo nằm ngang ở trạng thái cân bằng. D. vật đang chuyển động. Câu 11: Mômen lực tác dụng lên vật là đại lượng A. véctơ cùng hướng với chuyển động. B. luôn có giá trị dương. C. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực. D. để xác định độ lớn của lực tác dụng. Trang 1/2 - Mã đề 203
  2. Câu 12: Chọn câu trả lời đúng : Động năng của vật sẽ tăng gấp hai nếu A. v không đổi, m tăng gấp đôi. B. v giảm một nửa, m tăng gấp 4 lần. C. m giảm một nửa, v tăng gấp 4 lần. D. m không thay đổi, v tăng gấp đôi. Câu 13: Một hệ gồm các vật được xem là hệ kín khi A. không có ngoại lực tác dụng vào hệ. B. các vật không có sự tương tác với nhau. C. các nội lực cân bằng nhau. D. không có nội lực tác dụng vào hệ. Câu 14: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức 1 2 1 1 2 1 1 2 1 A. W mv k. l . B. W mv mgz . C. W mv mgz . D. W mv k ( l)2 . 2 2 2 2 2 2 Câu 15: Hiệu suất càng cao thì A. năng lượng tiêu thụ càng lớn. B. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít. C. năng lượng hao phí càng ít. D. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1 (1 điểm): Một vật khối lượng 8kg được kéo đều trên sàn bằng một lực 20N hợp với phương ngang một góc α= 60°. Tính công mà lực đó thực hiện khi vật di chuyển được quãng đường 10m trên sàn. Bài 2 (1,5 điểm): Một viên bi khối lượng 2kg đang chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm vào viên bi 2 có khối lượng 4kg đang nằm yên, sau va chạm hai viên bi gắn vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Xác định vận tốc của hai viên bi sau va chạm? Bài 3 (2,5 điểm): Tại điểm A cách mặt đất 20m một vật có khối lượng 2 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s 2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, bỏ qua lực cản của không khí. a) Tính cơ năng của vật ở vị trí ném A. b) Tính thế năng và động năng của vật khi đến B cách mặt đất 4m. c) Xác định vị trí của vật khi tốc độ của vật đạt bằng 20m. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 203
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2