Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Nam
lượt xem 3
download
Mời các bạn cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Nam”. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Vật lí lớp 11. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Nam
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: Vật lý – Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề gồm có 03 trang Mã đề thi 201 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Một ống dây có độ tự cảm 50mH. Tìm suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây nếu trong thời gian 0,04 giây cường độ dòng điện trong ống tăng từ 0 đến 5A? A. 6,25V B. 6250V C. – 6,25V D. – 6250V Câu 2: Lực Lorenxơ là lực do từ trường tác dụng lên một A. hạt mang điện chuyển động trong từ trường. B. nam châm. C. đoạn dây dẫn mang dòng điện. D. hạt mang điện đứng yên. Câu 3: Khi nói về đường đi của tia sáng qua thấu kính phát biểu nào sau đây sai? A. Mọi tia sáng qua quang tâm O đều truyền thẳng. B. Thấu kính phân kỳ tạo ra chùm tia ló là chùm phân kỳ khi chùm tia tới là chùm song song. C. Tia sáng tới thấu kính qua tiêu điểm ảnh thì tia ló song song với trục chính của thấu kính. D. Thấu kính hội tụ tạo ra chùm tia ló là chùm hội tụ khi chùm tia tới là chùm song song. Câu 4: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều A. luôn cùng hướng với hướng của từ trường. B. có độ lớn không phụ thuộc vào vị trí đặt dây dẫn trong từ trường. C. đổi chiều khi đổi chiều dòng điện chạy trong đoạn dây dẫn. D. tăng khi cường độ dòng điện trong đoạn dây dẫn giảm. Câu 5: Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiếc suất 3 . Nếu góc tới bằng 600 thì góc khúc xạ có giá trị bằng A. 34,70 B. 300 C. 600 D. 450 Câu 6: Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác ABC có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới mặt bên AB của lăng kính. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tại mặt bên AB góc khúc xạ bé hơn góc tới. B. Tại mặt bên AC góc tới bé hơn góc ló. C. Luôn có tia ló ra khỏi mặt bên thứ 2 (AC). D. Khi có tia ló ra khỏi lăng kính thì tia ló bị lệch về phía đáy của lăng kính. Câu 7: Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm, cách thấu kính 15cm. Số phóng đại ảnh của thấu kính là 1 1 A. – 2 B. 2 C. D. − 2 2 Câu 8: Một tia sáng truyền xuyên góc từ nước ra không khí thì A. góc khúc xạ bé bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ bằng góc tới. C. tia khúc xạ lệch xa mặt phân cách hơn tia tới. D. tia khúc xạ lệch gần mặt phân cách hơn tia tới. Câu 9: Cho mạch kín (C) và một nam châm được đặt như hình vẽ (nam châm và mạch kín (C) đặt đồng trục và gần nhau). Trường hợp nào sau đây trong mạch kín (C) (C) xuất hiện dòng điện cảm ứng? S N A. Nam châm và mạch kín (C) cùng chuyển động thẳng đều lên trên với cùng vận tốc. B. Mạch kín (C) đứng yên, nam châm chuyển động tịnh tiến lại gần mạch kín (C). C. Nam châm và mạch kín (C) đều đứng yên. D. Nam châm và mạch kín (C) cùng chuyển động thẳng đều xuống dưới với cùng vận tốc. Trang 1/3 - Mã đề thi 201 - https://thi247.com/
- Câu 10: Cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có lõi không khí có N vòng dây, có chiều dài l lớn hơn nhiều lần so với đường kính tiết diện, có dòng điện cường độ I đi qua là. N N N N A. 2π.10 −7 .I B. 4π.10 −7 .I C. 4.10 −7 .I D. 2.10 −7 .I l l l l Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về từ thông? A. Khi các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây thì từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây có giá trị cực đại. B. Từ thông qua diện tích S giới hạn bởi một mạch kín đặt trong từ trường luôn dương. C. Đơn vị của từ thông là Wb (Vê be). D. Từ thông là một đại lượng vô hướng. Câu 12: Định luật Lenxơ cho phép ta xác định A. độ lớn của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín. B. chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín. C. độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch. D. độ biến thiên của từ thông qua mạch. Câu 13: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Người ta quy ước vẽ các đường sức từ mau ở nơi có từ trường mạnh và thưa ở nơi có từ trường yếu. B. Qua mỗi điểm trong không gian ta chỉ vẽ được một đường sức. C. Đường sức từ gây ra bởi dòng điện thẳng rất dài là những đường thẳng song song với dòng điện. D. Các đường sức từ là những đường cong kín hoặc vô hạn ở 2 đầu. Câu 14: Một đoạn dây dẫn dài 60cm mang dòng điện có cường độ 10A được đặt vuông góc với véctơ cảm ứng từ của một từ trường đều có cảm ứng từ 5.10–2N. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có độ lớn A. 0 N B. 30 N C. 3 N D. 0,3 N Câu 15: Một tia sáng truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 với góc tới bằng 300 thì góc khúc xạ bằng 600. Chiết suất tỷ đối của môi trường 2 đối với môi trường 1 bằng 1 1 A. B. 3 C. 2 D. 3 2 Câu 16: Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn l của dây dẫn này có phương I + B A. thẳng đứng, chiều hướng xuống dưới. B. nằm ngang, chiều hướng sang trái. C. nằm ngang, chiều hướng sang phải. D. thẳng đứng, chiều hướng lên trên. Câu 17: Điều kiện để xảy ra phản xạ toàn phần là A. ánh sáng phải truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém với góc tới bé hơn góc giớn hạn. B. ánh sáng phải truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn với góc tới bé hơn góc giớn hạn. C. ánh sáng phải truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn với góc tới lớn hơn góc giớn hạn. D. ánh sáng phải truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém với góc tới lớn hơn góc giớn hạn. Câu 18: Một điện tích 1,6.10–19C chuyển động với vận tốc 1,8.106m/s vào trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,25T theo hướng hợp với véctơ cảm ứng từ B một góc 600. Lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích có độ lớn bằng A. 36.10–15N B. 72 3.10 −15 N C. 72.10–15N D. 36 3.10 −15 N Câu 19: Từ trường không tồn tại xung quanh A. hạt mang điện đứng yên. B. dòng điện một chiều. C. nam châm. D. dòng điện không đổi. Trang 2/3 - Mã đề thi 201 - https://thi247.com/
- Câu 20: Một khung dây tròn bán kính 4cm gồm 10 vòng dây quấn sát nhau. Dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ 0,3A Cảm ứng từ tại tâm khung dây có độ lớn bằng A. 4,7.10–5T B. 1,5.10–7T C. 4,7.10–7T D. 1,5.10–5T Câu 21: Đối với mạch kín (C) có độ tự cảm L có dòng điện đi qua. Hiện tượng tự cảm không xảy ra khi A. cường độ dòng điện trong mạch giảm. B. cường độ dòng điện trong mạch tăng. C. ngắt mạch. D. cường độ dòng điện trong mạch không đổi. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Hai dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí, song song và vuông góc với mặt phẳng hình vẽ tại 2 điểm A1, A2 cách nhau 5cm. Dòng điện chạy trong 2 dây dẫn có cường độ I1 = 5A, I2 = 15A và có chiều như hình vẽ. Xác định véctơ cảm ứng từ tổng hợp do 2 dòng điện gây ra tại điểm M cách A1 5cm, cách A2 10cm A1 A2 + • I1 I2 Câu 2: (1 điểm) Một khung dây hình vuông cạnh 10cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ bằng 4.10–4T. Véctơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có chiều như hình vẽ a) Tìm từ thông qua diện tích khung dây. b) Tìm độ lớn của suất điện động cảm ứng và chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây nếu trong thời gian 0,01 giây cảm ứng từ giảm đều từ 4.10–4T xuống 0 B Câu 3: (1 điểm) Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A1B1 ngược chiều với vật. Nếu dịch chuyển vật lại gần thấu kính thêm 2cm thì ảnh dịch chuyển 30cm, biết ảnh này cũng ngược chiều với vật nhưng lớn bằng 5/3 ảnh trước. Tìm tiêu cự của thấu kính. ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 201 - https://thi247.com/
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mã đề 201 Mã đề 202 Mã đề 203 Mã đề 204 Mã đề 205 Mã đề 206 Mã đề 207 Mã đề 208 Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu án án án án án án án án 1 C 1 B 1 A 1 A 1 A 1 D 1 C 1 A 2 A 2 A 2 A 2 A 2 B 2 D 2 B 2 A 3 C 3 C 3 C 3 B 3 C 3 C 3 A 3 B 4 C 4 B 4 B 4 C 4 D 4 C 4 B 4 B 5 B 5 C 5 A 5 B 5 A 5 B 5 D 5 D 6 C 6 B 6 D 6 C 6 C 6 D 6 C 6 D 7 A 7 D 7 C 7 C 7 D 7 A 7 B 7 C 8 D 8 A 8 A 8 B 8 A 8 D 8 B 8 D 9 B 9 A 9 D 9 A 9 D 9 B 9 D 9 A 10 B 10 C 10 A 10 A 10 B 10 B 10 C 10 D 11 B 11 B 11 B 11 D 11 B 11 C 11 C 11 B 12 B 12 C 12 D 12 A 12 B 12 A 12 D 12 D 13 C 13 A 13 C 13 D 13 A 13 D 13 D 13 B 14 D 14 C 14 D 14 B 14 C 14 C 14 D 14 A 15 A 15 D 15 C 15 C 15 D 15 A 15 B 15 C 16 B 16 D 16 D 16 D 16 C 16 A 16 A 16 A 17 D 17 D 17 B 17 D 17 A 17 A 17 A 17 C 18 D 18 B 18 B 18 D 18 B 18 B 18 A 18 C 19 A 19 A 19 B 19 B 19 C 19 C 19 C 19 C 20 A 20 D 20 D 20 C 20 C 20 B 20 A 20 B 21 D 21 B 21 C 21 C 21 D 21 A 21 C 21 B 22 22 22 22 22 22 22 22 23 23 23 23 23 23 23 23 24 24 24 24 24 24 24 24 25 25 25 25 25 25 25 25 II. PHẦN TỰ LUẬN – (Mã đề: 201; 203; 205; 207) Câu 1: B1 A1 A2 M + • I1 I2 B2 * Xác định B1 tại M: + Độ lớn B1 = 2.10–5T ............................................................. (0,125 điểm) + Hướng B1 (hình vẽ) ............................................................. (0,125 điểm) * Xác định B 2 tại M: + Độ lớn B2 = 3.10–5T ............................................................. (0,125 điểm) + Hướng B 2 (hình vẽ) ............................................................. (0,125 điểm) * Xác định véctơ cảm ứng từ tổng hợp tại M + B M = B1 + B 2 ....................................................................... (0,125 điểm) Vì B1 ↑↓ B 2 → B M = B 2 − B1 = 10 −5 T ................................................. (0,25 điểm) Hướng B M ↑↑ B 2 (hình vẽ) .................................................... (0,125 điểm) 1
- Câu 2: a) φ = B.S. cos α ...................................................................................... (0,25 điểm) Thay số ta được φ = 4.10 −6 Wb ................................................. (0,25 điểm) ∆φ b) | e C |=| |= 4.10 −4 V ........................................................................ (0,25 điểm) ∆t Vì φ giảm nên B C ↑↑ B .......................................................... (0,125 điểm) → I C ngược chiều kim đồng hồ .............................................. (0,125 điểm) Câu 3: * Đối với thấu kính ảnh và vật di chuyển cùng chiều. Khi vật dịch chuyển lại gần thấu kính thêm 2cm thì ảnh dịch chuyển ra xa thấu kính thêm 30cm (vì ảnh thật) ..... (0,125 điểm) 1 1 1 * Tại vị trí 1: + = ...................................................................... (0,125 điểm) d d' f 1 1 1 * Tại vị trí 2: + = .......................................................... (0,125 điểm) d − 2 d '+30 f → 15d (d − 2) = d ' (d '+30) (1) .................................................... (0,125 điểm) 5 * Theo đề A 2 B 2 = A1B1 3 5 d ' d '+30 → . = 3 d d−2 → 5d ' (d − 2) = 3d (d '+30) (2) ..................................................... (0,25 điểm) 3d d ' Lấy (1) chia (2), vế theo vế ta được = → d ' = 3d (vì d’, d đều dương) d ' 3d → d = 20cm, d’ = 60cm → f = 15cm ........................................ (0,25 điểm) II. PHẦN TỰ LUẬN – (Mã đề: 202; 204; 206; 208) Câu 1: B1 A1 A2 • + M I1 I2 B2 * Xác định B1 tại M: + Độ lớn B1 = 4.10–5T ......................................................... (0,125 điểm) + Hướng B1 (hình vẽ) ......................................................... (0,125 điểm) * Xác định B 2 tại M: + Độ lớn B2 = 2.10–5T ......................................................... (0,125 điểm) + Hướng B 2 (hình vẽ) ......................................................... (0,125 điểm) * Xác định véctơ cảm ứng từ tổng hợp tại M + B M = B1 + B 2 .................................................................... (0,125 điểm) Vì B1 ↑↓ B 2 → B M = B1 − B 2 = 2.10 −5 T ......................................... (0,25 điểm) Hướng B M ↑↑ B1 (hình vẽ) ................................................ (0,125 điểm) 2
- Câu 2: a) φ = B.S. cos α .................................................................................. (0,25 điểm) Thay số ta được φ = 48.10 −6 Wb ........................................... (0,25 điểm) ∆φ b) | e C |=| |= 192.10 −4 V ................................................................. (0,25 điểm) ∆t Vì φ tăng nên B C ↑↓ B ....................................................... (0,125 điểm) → I C ngược chiều kim đồng hồ .......................................... (0,125 điểm) Câu 3: * Đối với thấu kính ảnh và vật di chuyển cùng chiều. Khi vật dịch chuyển lại gần thấu kính thêm 5cm thì ảnh dịch chuyển ra xa thấu kính thêm 40cm (vì ảnh thật) (0,125 điểm) 1 1 1 * Tại vị trí 1: + = ................................................................. (0,125 điểm) d d' f 1 1 1 * Tại vị trí 2: + = ...................................................... (0,125 điểm) d − 5 d '+40 f → 40d (d − 5) = 5d ' (d '+40) hay 8d (d − 5) = d ' (d '+40) (1) .... (0,125 điểm) * Theo đề A 2 B 2 = 2A1B1 d ' d '+40 → 2. = d d −5 → 2d ' (d − 5) = d (d '+40) (2) ................................................... (0,25 điểm) 4d d' Lấy (1) chia (2), vế theo vế ta được = → d' = 2d (vì d’, d đều dương) d' d → d = 30cm, d’ = 60cm → f = 20cm .................................... (0,25 điểm) 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 74 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 132 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 40 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hòa Phú 2
5 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn