Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THCS&THPT Trưng Vương
lượt xem 3
download
Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi học kì 2 sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các em “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THCS&THPT Trưng Vương”. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THCS&THPT Trưng Vương
- SỞ GD&ĐT VĨNH LONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THCS-THPT MÔN: VẬT LÝ 11 TRƯNG VƯƠNG Thời gian làm bài: 60 phút (bao gồm trắc nghiệm và tự luận) Đề thi gồm có: 03 trang ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 137 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (9.0 điểm) Câu 1: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là α . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức: A. Φ = BS.sin α B. Φ = BS.cos α C. Φ = BS.tan α D. Φ = BS.cotan α Câu 2: Cho 1 tia sáng đi từ nước (n=4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới A. i>430 B. i>490 C. i420 Câu 3: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20cm cách kính 100cm. Ảnh của vật 1 1 A. ngược chiều và bằng vật B. cùng chiều và bằng vật 4 4 1 1 C. ngược chiều và bằng vật D. cùng chiều và bằng vật 3 3 Câu 4: Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh B. gây ra lực đàn hồi lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó C. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó D. gây ra lực hấp dẫn đặt trong nó Câu 5: Cảm ứng từ của một dòng điện thẳng tại điểm N cách dòng điện 2,5cm bằng 1,8.10-5T. Tính cường độ dòng điện? A. I= 3,25A B. I= 1,25A C. I= 2,25A D. I=2A Câu 6: Vật sáng AB đặt trước TKHT có tiêu cự 18cm cho ảnh ảo A’B’ cách AB 24cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là: A. 15cm B. 12cm C. 16cm D. 8cm Câu 7: Trong thí nghiệm xác định tiêu cự của thấu kính phân kì, thứ tự sắp xếp của các dụng cụ trên giá đỡ là: A. Thấu kính phân kì, vật thật, thấu kính hội tụ, màn hứng ảnh. B. Thấu kính hội tụ, vật thật, thấu kính phân kì, màn hứng ảnh. C. Vật thật, màn hứng ảnh, thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ. D. Vật thật, thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ, màn hứng ảnh. Câu 8: Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 (cm) cần đeo kính (kính đeo sát mắt) có độ tụ là: A. D = -5,0 (đp). B. D = -2,5 (đp). C. D = 5,0 (đp). D. D = 1,5 (đp). Câu 9: Điều kiện để có hiện tượng phản xạ toàn phần là: A. Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới i ≥ igh. B. Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới i ≤ igh. C. Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới i ≥ igh. D. Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới i ≤ igh. Trang 1/3 - Mã đề thi 137
- Câu 10: Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn A. tăng 4 lần B. giảm 2 lần C. không đổi D. tăng 2 lần Câu 11: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm: Câu 12: Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 10cm đến 100cm. Mắt này có tật gì và phải đeo kính nào ? A. Mắt cận, đeo kính hội tụ. B. Mắt lão, đeo kính phân kì C. Mắt lão, đeo kính hội tụ. D. Mắt cận, đeo kính phân kì Câu 13: Đơn vị của hệ số tự cảm là: A. Vêbe (Wb) B. Tesla (T) C. Henri (H). D. Vôn (V). Câu 14: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2(N). Góc ỏ hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là: A. 600 B. 300 C. 900 D. 0,50. Câu 15: Biểu hiện của mắt lão là A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. không nhìn rõ các vật ở xa mắt. Câu 16: Trong khoảng thời gian 0,1 (s), từ thông tăng từ 0,6 (Wb) đến 1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 16 (V) B. 22 (V). C. 10 ( V) D. 6 (V) Câu 17: Ở đâu không có từ trường A. xung quanh điện tích chuyển động B. mọi nơi trên Trái Đất C. xung quanh điện tích đứng yên D. xung quanh dòng điện Câu 18: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là: A. 12 (cm) B. 6 (cm) C. 18 (cm) D. 6 (cm) Câu 19: Dùng một thấu kính có độ tụ +20 điốp để làm kính lúp. Tính số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực. Biết khoang nhìn rõ ngắn nhất của người này là 25 cm và mắt đặt sát kính. A. 4 B. 5 C. 6 D. 4,5 Câu 20: Một tia sáng truyền từ không khí đến gặp tấm thủy tinh có chiết suất n = 3 . Tìm góc tới của tia sáng, biết rằng tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau. A. i=400 B. i=450 C. i=600 D. i=300 Câu 21: Có thể dùng kính lúp để quan sát A. Kích thước của nguyên tử. B. Trận bóng đá trên sân vận động. C. Một con vi trùng. D. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay. Câu 22: Một ống dây dài 50 cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm2) gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là: A. 2,51(mH) B. 6,28.10-2(H) C. 2,51.10-2(mH) D. 2,51 (H) Câu 23: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với A. nước. B. chân không C. không khí. D. chính nó . Câu 24: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều Trang 2/3 - Mã đề thi 137
- A. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài. B. hoàn toàn ngẫu nhiên. C. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài. D. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. Câu 25: Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức A. f = q vB sin α B. f = q vB . C. f = q vB cos α D. f = qvB tan α Câu 26: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là: 6 A. 2. B. 3 C. 2 D. . 2 Câu 27: Số bội giác và tiêu cự ( đo bằng đơn vị xentimet ) của một kính lúp có hệ thức: 25 A. G = 25 + f B. G = 25 – f C. G = 25. f D. G = f Câu 28: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với : A. điện trở của mạch. B. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. C. độ lớn từ thông qua mạch. D. diện tích của mạch. Câu 29: Một kính lúp có tiêu cự f = 12,5cm, độ bội giác của kính lúp khi mắt thường nhìn trong trạng thái không điều tiết có giá trị là: A. G = 2. B. G = 10. C. G = 8. D. G = 4. Câu 30: Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây: A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. giảm 2 lần D. không đổi Câu 31: Chọn công thức sai d ′. f d′ f d. f d .d ′ A. d = B. k = − = C. d ′ = D. f = d′ + f d f −d d− f d + d′ Câu 32: Với thấu kính hội tụ, muốn có ảnh thật lớn hơn vật thì vật thật phải ở vị trí A. d>2f B. không có vị trí C. f
- SỞ GD&ĐT VĨNH LONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THCS-THPT MÔN: Vật Lí 11 TRƯNG VƯƠNG Thời gian làm bài: 60 phút (bao gồm trắc nghiệm và tự luận) ĐỀ CHÍNH THỨC PHẦN 2: TỰ LUẬN (1.0 điểm) -- Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm và cách thấu kính 30cm. a. Xác định vị trí, tính chất ảnh và độ phóng đại ảnh. b. Vẽ ảnh A’B’ của AB theo đúng tỉ lệ. -------------------------------------------------------- HẾT --------- - Thí sinh không được sử dụng tài liệu. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. GIÁM THỊ Số tờ Số thứ tự HỌ VÀ TÊN: .......................................................... bài thi LỚP: ........................... SBD: .................................. ………………………….. Giám khảo 1 Giám khảo 2 Điểm và lời phê …………………………… …………………………… BÀI LÀM ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
- SỞ GD-ĐT VĨNH LONG TRƯỜNG THCS-THPT TRƯNG VƯƠNG
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 627 | 30
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 808 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 218 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 213 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 198 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Dân Chủ
6 p | 54 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Thịnh B
4 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 64 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 70 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 82 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn