intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

17
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

  1. SỞ GD VÀ ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN MÔN THI : Vật lý 12 Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Mã đề 102 ( Đề thi gồm 3 trang) PHẦN TRẮC NGHIỆM( 7điểm) Câu 1. Chọn câu Đúng. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng A. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn. B. thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron. C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một hạt nơtron. D. thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát. Câu 2: Mạch dao động LC có cường độ dòng điện cực đại I0=20mA, điện tích cực đại của tụ điện là Q0=5.10-6C. Tần số dao động trong mạch là: 1 2 3 4 A. f  kHz B. f  kHz C. f  kHz D. f  kHz     Câu 3: Cho mạch dao động điện tự do LC. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch là:    A. B.  C. D. 0 2 2 4 Câu 4. Giao thoa ánh sáng đơn sắc của Young có  = 0,6 m; a = 1 mm; D = 2 m. Khoảng vân giao thoa là A. 1,2 mm. B. 3.10-6 m . C. 12 mm. D. 0,3 mm. Câu 5. Hạt nhân càng bền vững khi có A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. năng lượng liên kết càng lớn. C. số nuclôn càng lớn. D. số nuclôn càng nhỏ. Câu 6. Chọn phát biểu nào đúng. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân A. phát ra một bức xạ điện từ B. tự phát ra các tia , , . C. phân hủy tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác. D. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt notron chuyển động nhanh. Câu 7: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niutơn là A. chùm ánh sáng Mặt Trời đã giao thoa khi đi qua lăng kính. B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. C. lăng kính đã làm biến đổi màu của ánh sáng Mặt Trời. D. chùm ánh sáng Mặt Trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính. Câu 8. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần ℓà: A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 9. Trong chân không, bước sóng của một ánh sáng màu lục là A. 0,55 nm. B. 0,55 mm. C. 0,55 µm. D. 0,55 pm. Câu 10. Tấm đồng có giới hạn 0 = 300 nm. Ánh sáng nào sau đây không làm xảy ra hiện tượng quang điện: A. 100 nm B. 200 nm C. 300 nm D. 400 nm
  2. Câu 11: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, r , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là A. r = rt = rđ. B. rt < r < rđ. C. rđ < r < rt. D. rt < rđ < r . -11 Câu 12. Trong nguyên tử hiđro, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là: A.47,7.10-11m. B. 21,2.10-11m. C. 84,8.10-11m. D. 13,25.10-10m. Câu 13. Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này bằng A. N0/4 B. N0/5 C. N0/3 D. N0./8 7 4 4 Câu 14. Cho phản ứng hạt nhân: 3 Li  p 2 He  2 He . Biết mLi = 7,0144u; mp = 1,0073u; m = 4,0015u. Cho 1u  931,5MeV / c 2 . Năng lượng toả ra trong phản ứng là bao nhiêu? A. 20 MeV B. 16MeV C. 17,4 MeV D. 10,2 MeV. . Câu 15. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây? L 2 C A. T = 2 LC B. T = 2 C. T = D. T =  C LC L Câu 16. Chọn câu Đúng. Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn: A. cùng phương, ngược chiều B. cùng phương, cùng chiều C. có phương vuông góc với nhau D. có phương lệch nhau góc 450 Câu 17.Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. 232 Câu 18:Khối lượng của hạt nhân Thori 90Th là mTh = 232,0381u, của nơtrôn mn = 1,0087u, của prôtôn mp = 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân Thôri là A. 1,8543 u B. 18,543 u C. 185,43 u D.1854,3 u Câu 19. Ánh sáng đơn sắc là A. ánh sáng giao thoa với nhau B. ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính C. ánh sáng tạo thành dãy màu từ đỏ sang tím D. ánh sáng luôn truyền theo đường thẳng Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, công thức xác định vị trí vân tối là  1  .a D  1  D aD A. x=  k   B. x = k C. x =  k   D. x = k  2 D a  2 a  Câu 21. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ vài 760 nm đến vài mm là bức xạ loại nào dưới đây? A. tia X B. ánh sáng nhìn thấy C. tia hồng ngoại D. tia tử ngoại Câu 22. Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X? A. Huỷ tế bào. B. Gây ra hiện tượng quang điện. C. làm ion hoá không khí. D. Xuyên qua tấm chì dày vài cm. Câu 23. Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào A. bản chất của kim loại. B. điện áp giữa anôt và catôt của tế bào quang điện. C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt. D. điện trường giữa anôt và catôt. Câu 24. Hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng
  3. A. phản xạ ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 25. Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện trong? A. điện môi. B. kim loại C. phi kim. D. chất bán dẫn. A Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân nguyên tử Z X được cấu tạo gồm A. Z nơtron và A prôton. B. Z prôton và A nơtron. C. Z prôton và (A - Z) nơtron. D. Z nơtron và (A + Z) prôton. Câu 27. Hạt nhân heli ( ) là một hạt nhân bền vững. Vì vậy, kết luận nào dưới đây chắc chắn đúng? A. Giữa hai nơtron không có lực đẩy. B. Giữa các nuclon không có lực đẩy. C. Giữa prôtôn và nơtron không có lực tác dụng. D. Giữa các nuclôn có lực hút rất lớn. Câu 28. Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electrôn trong nguyên tử Hiđrô: A. tỉ lệ thuận với n. B. tỉ lệ nghịch với n. C. tỉ lệ thuận với n2. D. tỉ lệ nghịch với n2. PHẦN TỰ LUẬN ( 3điểm ) Câu 1(1điểm): Hai khe Y-âng cách nhau a = 1 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn ℓà D = 2 m. Khoảng cách giữa 4 vân sáng ℓiên tiếp ℓà 3 mm. Tìm bước sóng của ánh sáng ℓàm thí nghiệm. Câu 2(1điểm): Giới hạn quang điện của một kim loại là 300 nm. Lấy h = 6,625.10−34J.s; c = 3.108 m/s. Công thoát êlectron của kim loại này là bao nhiêu ? Câu 3(0,5 điểm): Chiếu sáng hai khe Y-âng bằng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,6 μm và 2 = 0,5 μm. Biết a = 2 mm, D = 2 m. M và N ℓà hai điểm trên màn đối xứng qua vân sáng trung tâm với MN = 15 mm. Tìm số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm có được từ M đến N. Câu4(0,5 điểm): Cho phản ứng hạt nhân 31 H  21H    n  17,6MeV , biết số Avôgađrô NA=6,02.1023hạt/mol . Năng lượng toả ra khi tổng hợp được 1g khí hêli là bao nhiêu? ------------------------------------------HẾT ----------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2