Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì kiểm tra học kì được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền
- PHÒNG GD – ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA HỌCKÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN Môn: Vật lí 7 TỔ TỰ NHIÊN Thời gian: 45 phút Năm học : 20202021 Ma trận đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Cộn Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề TNKQ TL TNKQ TL g TNKQ TL TNKQ TL 1. Vật nhiễm điện. 15. Nhận biết, giải Vật thích hiện nhiễm nhiễ điện do cọ xát.(2) 3 m 1 1.5đ 2 điện 0.5đ 1.0 đ 15% 5% 10% 2. Nêu được dòng 7. Nêu cấu tạo, tác 8. Số chỉ Vôn kế điện là gì? dụng của nguồn trong sơ đồ mạch 3. Nhận biết được điện điện. vật liệu dẫn điện 9. Đổi đơn vị cường và vật liệu cách độ dòng điện và điện. hiệu điện thế (2) 4. Nắm được quy 10. Nhận biết tác ước về chiều dòng dụng dòng điện và Nguồn điện. ứng dụng của nó(2) điện 5. Nhận biết sơ đồ Dòng mạch điện và điện chiều dòng điện chạy trong mạch điện. 11 6. Các loại điện 5.5đ tích. 55% 3 2 3 2 1 1.5đ 1.0đ 1.5đ 1.0đ 0.5đ 15% 10% 15% 10% 5% 11. Hiệu điện thế 13. Độ sáng của 14. Vẽ sơ đồ mạch 16.Xác định của các bộ phận đèn. điện có dụng cụ đo độ chia nhỏ Cườn củ a m ạ ch điệ n. điện nhất của dụng g độ 12. Liên hệ giữa cụ đo điện khi dòng độ sáng của đèn và biết kết quả điện cường độ dòng đo và điện qua đèn. 17.Chọn Ampe hiệu kế, Vôn kế. điện thế 1 1 1 1 1 1 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 5% 5% 5% 5% 5% 5% 6 5 3 3 3 1 3 1.5đ 1 1 3.0đ 2.5đ 1.5đ 1.5đ 1.5đ 0.5đ 15% 0.5đ 0.5đ 30% 25% 15% 15% 15% 5% 5% 5% Tổng 4 8 6 2 20 4.0đ 3.0đ 2.0đ 1.0đ 10.0đ 40% 30% 15% 10% 100%
- BẢNG ĐẶT TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN VẬT LÍ 7 NĂM HỌC 2020– 2021 Trắc nghiệm A trước B trong ngoặc đơn I. Nhận biết: 1. Vật nhiễm điện. Câu1(8) 2. Nêu được dòng điện là gì? Câu TL3a 3. Nhận biết được vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện. Câu 8(9) 4. Nắm được quy ước về chiều dòng điện. Câu TL3b 5. Nhận biết sơ đồ mạch điện và chiều dòng điện chạy trong mạch điện. Câu 2(1) 6. Các loại điện tích. Câu 6(4) 7. Hiệu điện thế của các bộ phận của mạch điện. Câu 4(6) 8. Liên hệ giữa độ sáng của đèn và cường độ dòng điện qua đèn. Câu TL2 II. Thông hiểu: 9. Nêu cấu tạo, tác dụng của nguồn điện Câu 5(3) 10. Đổi đơn vị cường độ dòng điện và hiệu điện thế (2) Câu TL4a,b 11. Nhận biết tác dụng dòng điện và ứng dụng của nó(2) Câu 3(2),7(7) 12. Độ sáng của đèn. Câu L5a III. Vận dụng: 13. Nhận biết, giải thích hiện nhiễm điện do cọ xát.(2) Câu TL1a,b 14. Số chỉ Vôn kế trong sơ đồ mạch điện. Câu 10(10) 15. Vẽ sơ đồ mạch điện có dụng cụ đo điện Câu TL5b 16.Xác định độ chia nhỏ nhất của dụng cụ đo điện khi biết kết quả đo Câu TL5c 17.Chọn Ampe kế, Vôn kế. Câu 9(5)
- Phòng GD ĐT Huyện Phú Ninh KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Trường THCS Nguyễn Hiền NĂM HỌC 2020– 2021 Họ tên:……………………… MÔN: VẬT LÍ 7 Lớp 7/ Thời gian làm bài: 45 phút A Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ: I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (5.0 điểm) Câu 1. Vật bị nhiễm điện là vật A. có khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác. B. có khả năng hút các vật nhẹ khác. C. có khả năng đẩy các vật nhẹ khác. D. không có khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác. Câu 2. Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây, sơ đồ mạch điện là đúng? Đ Đ Đ Đ K I K I K I K I A B C D Câu 3. Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện, người ta chế tạo các thiết bị dùng trong sinh hoạt hàng ngày như: A. Điện thoại, quạt điện B. Mô tơ điện, máy bơm nước. C. Bàn là, bếp điện. D. Máy hút bụi, nam châm điện Câu 4. Trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế bằng không. A. Giữa hai cực của một pin còn mới khi chưa mắc vào mạch. B. Giữa hai cực của một pin là nguồn điện trong mạch kín. C. Giữa hai đầu bóng đèn có ghi 220V khi chưa mắc vào mạch. D. Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng. Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguồn điện? A. Bất kỳ nguồn điện nào cũng có hai cực: Cực dương và cực âm. B. Nguồn điện dùng để đóng ngắt dòng điện trong mạch điện. C. Trong nguồn điện có sự chuyển hoá năng lượng từ cơ năng, hoá năng hoặc nhiệt năng thành điện năng. D. Nguồn điện dùng để tạo ra và duy trì dòng điện lâu dài trong vật dẫn.
- Câu 6. Có mấy loại điện tích đã học? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây? A. Hút các vụn giấy B. Làm tê liệt thần kinh C. Làm quay kim nam châm D. Làm nóng dây dẫn. Câu 8. Trong các vật liệu dưới đây, vật cách điện là A. một đoạn dây nhựa B. một đoạn dây thép C. một đoạn dây nhôm D. một đoạn ruột bút chì Câu 9. Để đo cường độ dòng điện qua bóng đèn có dây tóc trong khoảng từ 0,1A đến 0,5 A. Dùng Ampe kế có GHĐ và ĐCNN nào sau đây cho kết quả chính xác nhất. A . GHĐ là 2A, ĐCNN là 0,2A. B . GHĐ là 400mA, ĐCNN là 2mA. C. GHĐ là 1A, ĐCNN là 0,1A. D . GHĐ là 1A, ĐCNN là 0,2A. Câu 10. Cho mạch điện như hình 1. Số chỉ của vôn kế bằng không khi Vôn kế mắc vào A. hai cực của nguồn điện. V K B. hai điểm QE. M N C. hai điểm MQ. Q Đ D. hai điểm NQ E Hình 1 II/Tự luận: Viết câu trả hoặc lời giải cho các câu sau Câu 1. Có một vật nhiễm điện dương và mẫu giấy nhẹ . a. Làm thế nào để biết được một ống nhôm nhẹ treo ở đầu sợi chỉ tơ có nhiễm điện hay không? b. Nếu ống nhôm nhiễm điện thì nhiễm điện gì? Câu 2. Nêu mối liên hệ giữa độ sáng của đèn và cường độ dòng điện qua đèn. Câu 3. a. Dòng điện là gì? b. Nêu quy ước chiều dòng điện trong sơ đồ mạch điện? Câu 4. a. 60mV = ................V b. 0, 2A =.........................mA Câu 5: a. Hiệu điện thế giữa hai đầu đèn là 5V và hiệu điện thế định mức của đèn là 6 V thì đèn sáng như thế nào?. b. Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: 1 nguồn điện, 1khóa k , 1 bóng đèn, dây nối, một Ampe kế đo cường độ dòng điện và một Vôn kế đo hiệu điện của bóng đèn lúc đèn sáng. c. Một bạn học sinh ghi kết quả đo cường độ dòng điện qua bóng đèn là 0,5 A. Ampe kế bạn đó dùng có độ chia nhỏ nhất là bao nhiêu? Bài làm I/ Trắc nghiệm:4,0 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án
- II/ Tự luận .................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..
- Phòng GD ĐT Huyện Phú Ninh KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Trường THCS Nguyễn Hiền NĂM HỌC 2020– 2021 Họ tên:……………………… MÔN: VẬT LÍ 7 Lớp 7/ Thời gian làm bài: 45 phút B Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ: I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (5.0 điểm) Câu 1. Trong các vật liệu dưới đây, vật cách điện là A. một đoạn dây nhựa B. một đoạn dây thép C. một đoạn dây nhôm D. một đoạn ruột bút chì Câu 2. Vật bị nhiễm điện là vật A. có khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác. B. có khả năng hút các vật nhẹ khác. C. có khả năng đẩy các vật nhẹ khác. D. không có khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác. Câu 3. Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây, sơ đồ mạch điện là đúng? Đ Đ Đ Đ K I K I K I K I A B C D Câu 4. Có mấy loại điện tích đã học? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5. Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện, người ta chế tạo các thiết bị dùng trong sinh hoạt hàng ngày như: A. Điện thoại, quạt điện B. Mô tơ điện, máy bơm nước. C. Bàn là, bếp điện. D. Máy hút bụi, nam châm điện Câu 6. Trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế bằng không. A. Giữa hai cực của một pin còn mới khi chưa mắc vào mạch. B. Giữa hai cực của một pin là nguồn điện trong mạch kín. C. Giữa hai đầu bóng đèn có ghi 220V khi chưa mắc vào mạch. D. Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng. Câu 7. Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây? A. Hút các vụn giấy B. Làm tê liệt thần kinh C. Làm quay kim nam châm D. Làm nóng dây dẫn. Câu 8. Để đo cường độ dòng điện qua bóng đèn có dây tóc trong khoảng từ 0,1A đến 0,5 A. Dùng Ampe kế có GHĐ và ĐCNN nào sau đây cho kết quả chính xác nhất. A . GHĐ là 2A, ĐCNN là 0,2A. B . GHĐ là 400mA, ĐCNN là 2mA.
- C. GHĐ là 1A, ĐCNN là 0,1A. D . GHĐ là 1A, ĐCNN là 0,2A. Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguồn điện? A. Bất kỳ nguồn điện nào cũng có hai cực: Cực dương và cực âm. B. Nguồn điện dùng để đóng ngắt dòng điện trong mạch điện. C. Trong nguồn điện có sự chuyển hoá năng lượng từ cơ năng, hoá năng hoặc nhiệt năng thành điện năng. D. Nguồn điện dùng để tạo ra và duy trì dòng điện lâu dài trong vật dẫn. Câu 10. Cho mạch điện như hình 1. Số chỉ của vôn kế bằng không khi Vôn kế mắc vào V A. hai cực của nguồn điện. K M N B. hai điểm QE. Q Đ C. hai điểm MQ. E D. hai điểm NQ Hình 1 II/Tự luận: Viết câu trả hoặc lời giải cho các câu sau Câu 1. Có một vật nhiễm điện dương và mẫu giấy nhẹ . a. Làm thế nào để biết được một ống nhôm nhẹ treo ở đầu sợi chỉ tơ có nhiễm điện hay không? b. Nếu ống nhôm nhiễm điện thì nhiễm điện gì? Câu 2. Nêu mối liên hệ giữa độ sáng của đèn và cường độ dòng điện qua đèn. Câu 3. a. Dòng điện là gì? b. Nêu quy ước chiều dòng điện trong sơ đồ mạch điện? Câu 4. a. 60mV = ................V b. 0, 2A =.........................mA Câu 5: a. Hiệu điện thế giữa hai đầu đèn là 5V và hiệu điện thế định mức của đèn là 6 V thì đèn sáng như thế nào?. b. Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: 1 nguồn điện, 1khóa k , 1 bóng đèn, dây nối, một Ampe kế đo cường độ dòng điện và một Vôn kế đo hiệu điện của bóng đèn lúc đèn sáng. c. Một bạn học sinh ghi kế quả đo cường độ dòng điện qua bóng đèn là 0,5 A. Ampe kế bạn đó dùng có độ chia nhỏ nhất là bao nhiêu? Bài làm I/ Trắc nghiệm:4,0 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II/ Tự luận .................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .........
- ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN VẬT LÍ 7 NĂM HỌC 2020– 2021 I/ Trắc nghiệm:5,0 điểm. A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 hỏi Đáp án B B C C B B A A C C B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 hỏi Đáp án A B B B C C A C B C II/ Tựluận II/ Tựluận Câu 1: 0,5 điểm Đưa giấy vụn lại gần ống nhôm. 0,5 điểm. + Nếu ống nhôm không hút giấy vụn thì ống nhôm không nhiễm điện. + Nếu ống nhôm hút giấy vụn thì ống nhôm nhiễm điện. . Đưa nhiễm điện âm lại gần ống nhôm. 0,5 điểm. + ống nhôm bị hút thì ống nhôm nhiễm điện âm. + ống nhôm bị đẩy thì ống nhôm nhiễm điện dương Câu 2: Cường độ dòng điện qua đèn càng lớn thì độ sáng của đèn càng mạnh. 0.5điểm Câu 3: 1,0 điểm Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. 0,5 điểm Chiều dòng điện theo quy ước là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện. 0,5 điểm. Câu 4: 1,0 điểm a. 0.06V 0,5 điểm. b. 200V 0,5 điểm. Câu 3: 1,5 điểm a. – Vì: U = 5V
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 391 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 81 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn