Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Phan Ngọc Hiển
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Phan Ngọc Hiển” được chia sẻ dưới đây hi vọng sẽ là tư liệu tham khảo hữu ích giúp các bạn học sinh lớp 7 ôn tập, hệ thống kiến thức Vật lí nhằm chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì 2 sắp diễn ra, đồng thời giúp bạn nâng cao kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Phan Ngọc Hiển
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NĂM CĂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHAN NGỌC HIỂN NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: VẬT LÝ 7 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I/ MA TRẬN Vận Vận Nhận Thông dụng dụng Tổng biết hiểu bậc bậc Chu ̉ đề thấp cao T TN TL TN TL TN TL TL N 1.Sự Nêu Mô Giải nhiễm được tả được thích điện do dòng một vài được cọ xát. điện là hiện một số (3 tiết) dòng tượng hiện các chứng tượng điện tỏ vật thực tế tích bị liên dịch nhiễm quan chuyển điện do tới sự có cọ xát. nhiễm hướng điện do Nêu cọ xát. được tác dụng chung của nguồn điện là tạo ra dòng điện và kể được tên các nguồn điện thông dụng là pin và acquy. Câu hỏi 2 1 1 4 Điểm 1,0 0,5 1,0 2,5 2. Chất Nhận Nêu Vẽ
- dẫn biết được 5 được điện, được tác sơ đồ chất các vật dụng của cách liệu của mạch điện. dẫn dòng điện Sơ đồ điện điện và ( nguồn mạch ,vật biểu điện 2 điện. liệu hiện pin, Các tác cách của các ampe dụng điện tác kế của Kể dụng hoặc dòng tên ấy. vôn kế, điện được Nêu bóng (5 tiết) một số được ví đèn, vật liệu dụ cụ dây dẫn thể về dẫn, điện và mỗi tác công vật liệu dụng tắc cách của đóng) . điện dòng Biểu thường điện. diễn dùng. được Nêu bằng được mũi tên quy chiều ước về dòng chiều điện dòng chạy điện. trong sơ đồ mạch điện. Câu hỏi 3 1 1 5 Điểm 1,5 1,0 2.0 4,5 3.Cườn Nêu Đổi g độ được được dòng đơn vị đơn vị điện, đo đo của hiệu CĐDĐ, cường điện HĐT. độ thế. Nêu dòng được điện, giới hiệu hạn điện nguy thế. hiểm Biết của được ý hiệu nghĩa
- điện của số thế và vôn trên cường dụng độ cụ dòng điện. điện đối với cơ thể người. Câu hỏi 2 2 4 Điểm 1,0 2,0 3.0 TS Câu 7 1 3 1 1 13 TS Điểm 3,5 0,5 3,0 2,0 1, 0 10,0 II/. ĐỀ KIỂM TRA
- TRƯỜNG THCS PHAN NGỌC HIỂN Thứ…...ngày…….tháng .... năm 2021 Họ và tên: ……………………………… BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021 Lớp: ……….. Môn: Vật lý 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của giáo viên Giám thị Giám khảo A. Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất : Câu 1: Dòng điện là gì? A. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. B. Dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng. C. Dòng các phân tử dịch chuyển có hướng. D. Dòng các êlectrôn dịch chuyển có hướng. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiều của dòng điện trong một mạch điện kín có dùng nguồn điện là pin? A. Dòng điện đi ra từ cực dương của pin qua các vật dẫn đến cực âm của pin. B. Dòng điện đi ra từ cực âm của pin qua các vật dẫn đến cực dương của pin. C. Dòng điện đi ra từ cực dương của sau một thời gian đổi theo chiều ngược lại. D. Dòng điện có thể chạy theo bật kì chiều nào. Câu 3: Chọn câu trả lời đúng Khi thời tiết hanh khô, chải tóc bằng lược nhựa ta thấy nhiều sợi tóc bị lược nhựa hút thẳng ra. Điều này do: A. Lược nhựa bị nhiễm điện. B. Tóc bị nhiễm điện C. Lược nhựa và tóc đều bị nhiễm điện. D. Không câu nào đúng Câu 4: Vật dẫn điện là gì? A. Vật tạo dòng điện. B. Vật tạo ra điện tích. C. Vật cản trở dòng điện. D. Vật cho dòng điện đi qua. Câu 5: Trong các vật dưới dây, vật nào là vật dẫn điện? A. Thanh củi khô. B. Sứ. C. Thanh nhựa. D. Thanh đồng. Câu 6: Vật nào sau đây là vật cách điện? A. Ruột bút chì. B. Thước nhựa C. Đinh sắt. D. Dây nhôm. Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là sai? Đơn vị của hiệu điện thế là: A. Vôn (V) B. Ampe (A) C. Milivôn (mV) D. Kilovôn (kV) Câu 8: Làm cách nào để tránh các tác hại của dòng điện đối với cơ thể người? A. Không sử dụng điện. B. Sống cách xa nơi sản xuất ra điện. C. Thực hiện các quy tắc an toàn khi sử dụng điện. D. Chỉ sử dụng dòng điện có cường độ nhỏ.
- B. Tự luận (6,0 điểm). Câu 9. (2,0 điểm). 1/.Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 0,05 A = ………... mA b) 506mA = ………..… A c) 0,17 V = …..……. mV d) 40,7 V = …………...kV 2/. Trên một bóng đèn có ghi 120V. Con số đó cho biết ý nghĩa gì? Câu 10.(2,0 điểm) a) Trong công nghệ sơn phun tĩnh điện dùng để sơn ôtô, môtô, và các vật khác người ta thường làm cho sơn và các vật cần sơn tích điện trái dấu nhau, làm như thế có ích lợi gì? b) Nêu tác dụng sinh lý của dòng điện? Lấy ví dụ về tác dụng sinh lý của dòng điện. Câu 11.(2,0 điểm) Vẽ sơ đồ mạch điện đơn giản gồm bộ nguồn điện (2pin), 1 bóng đèn, 1 công tắc, 1 vôn kế và vẽ chiều dòng điện trong mạch khi công tắc đóng? .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
- TRƯỜNG THCS PHAN NGỌC HIỂN Thứ…...ngày…….tháng .... năm 2021 Họ và tên: ……………………………… BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021 Lớp: ……….. Môn: Vật lý 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của giáo viên Giám thị Giám khảo A.Trắc nghiệm(4,0điểm): Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Dòng điện là gì? A. Dòng chất lỏng dịch chuyển có hướng. B. Dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng. C. Dòng các phân tử dịch chuyển có hướng. D. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. Câu 2: Mũi tên trong sơ đồ mạch điện nào dưới đây chỉ đúng chiều quy ước của dòng điện? Câu 3: Vật nào dưới đây là vật cách điện? A. Một đoạn dây thép B. Một đoạn dây nhôm C. Một đoạn dây nhựa D. Một đoạn ruột bút chì Câu 4: Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn xung quanh một lõi sắt thì cuộn dây dẫn này có thể hút các vật nào dưới đây? A. Các vụn giấy B. Các vụn sắt C. Các vụn đồng D. Các vụn nhôm Câu 5: Dòng điện có tác dụng phát sáng khi chạy qua bộ phận hay dụng cụ điện nào dưới đây khi chúng hoạt động bình thường? A. Bóng đèn bút thử điện. B. Quạt điện. C. Công tắc. D. Cuộn dây dẫn có lõi sắt non. Câu 6: Tác dụng nhiệt của dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây là có lợi? A.Máy bơm nước. B. Nồi cơm điện. C.Quạt điện. D.Máy thu hình (Ti vi). Câu 7: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào biểu hiện tác dụng sinh lý của dòng điện? A. Dòng điện qua cái quạt làm cánh quạt quay. B. Dòng điện qua bếp điện làm cho bếp điện nóng lên. C. Dòng điện chạy qua bóng đèn làm bóng đèn sáng lên. D. Dòng điện qua cơ thể gây co giật các cơ. Câu 8: Trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế bằng không?
- A.Giữa hai cực của một pin còn mới khi chưa mắc vào mạch. B.Giữa hai cực của một pin là nguồn điện trong mạch kín. C.Giữa hai đầu bóng đèn có ghi 220V khi chưa mắc vào mạch. D.Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng. B. Tự luận : ( 6,0 điểm ): Câu 9 (2,0 đ). a/ Điền vào chổ trống để được kết quả đúng: 28 V = …………….kV 0,25 A = …………mA 0,024 V = ………...mV 2020 mA = …………A b/ Trên một bóng đèn có ghi 110V. Con số đó cho biết ý nghĩa gì? Câu 10 (2đ): Khi dùng đũa thủy tinh cọ xát với lụa, thanh êbônít cọ xát vào lông thú. Sau đó đặt gần nhau sẽ có hiện tượng 2 thanh hút nhau. Vậy thanh êbônít sau khi cọ xát vào lông thú nhiễm điện gì? Lông thú lúc đó có bị nhiễm điện không? Giải thích tại sao? Câu 11( 2,0 đ ) : a) Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: Bộ nguồn điện hai pin mắc nối tiếp nhau, công tắc đang đóng, dây nối, một bóng đèn và một ampe kế. b) Xác định chiều dòng điện theo quy ước trên sơ đồ của mạch điện đó. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn