Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 1)
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 1)’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 1)
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIÊRI Năm học 2021 – 2022 Họ và tên:.................................................... MÔN: VẬT LÝ LỚP 7 Lớp:................... Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 1 (Đề gồm 04 trang) Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi đáp án vào bảng sau (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 0 Đá p án Câu 2 2 2 2 25 2 2 2 2 3 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 1 2 3 4 6 7 8 9 0 Đá p án Câu 1. Đối với một bóng đèn nhất định, nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn này mà giảm dần thì xảy ra điều nào dưới đây? A. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn không thay đổi. B. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn lúc đầu tăng, sau đó giảm dần. C. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn tăng dần. D. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn giảm. Câu 2. Số vôn ghi trên mỗi bóng đèn hoặc trên mỗi dụng cụ điện có ý nghĩa gì? A. Là giá trị của hiệu điện thế nhỏ nhất được phép đặt vào hai đầu dụng cụ đó. B. Là giá trị của hiệu điện thế định mức cần phải đặt vào hai đầu dụng cụ đó để nó hoạt động bình thường. C. Là giá trị của hiệu điện thế cao nhất không được phép đặt vào hai đầu dụng cụ đó. D. Là giá trị của hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ đó khi có dòng điện chạy qua chúng. Câu 3. Cho mạch điện gồm đèn Đ1 nối tiếp với đèn Đ2. Biết hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu đèn Đ1 là 3V và hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu đèn Đ 2 là 6V. Hãy tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu đèn Đ1 và Đ2? A. 3V. B. 9V. C. 6V. D. 10V. Câu 4. Vôn kế trong sơ đồ mạch điện nào dưới đây có số chỉ bằng 0? A. B. C. D. Câu 5. Trong các quá trình sau, quá trình nào không ứng dụng tác dụng hóa học của dòng điện? 1
- A. Nạp điện cho bình acquy. B. Sơn tĩnh điện. C. Mạ kim loại. D. Sạc pin. Câu 6. Ampe kế có giới hạn đo là 50mA phù hợp để đo cường độ dòng điện nào dưới đây? A. Dòng điện đi qua nam châm điện có cường độ là 0,8A. B. Dòng điện đi qua bóng đèn pin có cường độ là 0,35A. C. Dòng điện đi qua bóng đèn xe máy có cường độ là 0,50A. D. Dòng điện đi qua đèn điốt phát quang có cường độ là 0,28mA. Câu 7. Đơn vị đo cường độ dòng điện là gì? A. Niuton (N). B. Héc (Hz). C. Đêxiben (dB). D. Ampe (A). Câu 8. Hai bạn dùng cùng một vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn trong hai trường hợp. Kết quả thu được là 3,2V và 3,5V. Hỏi ĐCNN của vôn kế đã dùng là bao nhiêu? A. 0,1V. B. 0,25V. C. 0,5V. D. 0,2V. Câu 9. Phép đổi đơn vị nào dưới đây là sai. A. 8,5V= 8500mV. B. 120V = 0,12kV. C. 430mV = 0,43V. D. 0,48V = 48mV. Câu 10. Trong một mạch điện thắp sáng bóng đèn có thể đóng hay tắt, cần phải có các dụng cụ và thiết bị nào? A. Bóng đèn, nguồn điện và công tắc. B. Bóng đèn và nguồn điện. C. Bóng đèn, nguồn điện, công tắc và dây dẫn. D. Dây dẫn và bóng đèn. Câu 11. Thiết bị điện nào sau đây hoạt động không dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện? A. Quạt máy. B. Nồi cơm điện. C. Bàn ủi. D. Bếp điện. Câu 12. Dòng điện chạy qua dụng cụ nào dưới đây khi hoạt động bình thường vừa có tác dụng nhiệt, vừa có tác dụng phát sáng? A. Thanh nung của nồi cơm điện. B. Rađiô (máy thu thanh). C. Điôt phát quang (đèn LED). D. Quạt điện. Câu 13. Cần cẩu dùng nam châm điện hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng hóa học. C. Tác dụng phát sáng. D. Tác dụng từ. Câu 14. Dùng vôn kế có độ chia nhỏ nhất là 0,2V để đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện chưa mắc vào mạch. Cách viết kết quả đo nào dưới đây là đúng. A. 1,52V. B. 5,8V. C. 3,16V. D. 314mV. Câu 15. Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây? A. Làm nóng dây dẫn. B. Làm quay kim nam châm. C. Làm tê liệt thần kinh. D. Hút các vụn giấy. Câu 16. Chiều dòng điện chạy trong mạch điện kín được quy ước như thế nào? A. Chiều dịch chuyển có hướng của các điện tích âm trong mạch. B. Ngược chiều kim đồng hồ khi nhìn vào sơ đồ mạch điện kín. C. Cùng chiều kim đồng hồ khi nhìn vào sơ đồ mạch điện kín. D. Chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện. Câu 17. Để đo cường độ dòng điện 15mA, nên chọn Ampe kế nào có giới hạn đo phù hợp nhất? A. 2mA. B. 200mA. C. 2A. D. 20mA. Câu 18. Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện, người ta chế tạo thiết bị nào sau đây? A. Điện thoại. B. Mô tơ điện. C. Nồi cơm điện. D. Máy hút bụi. Câu 19. Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phải mắc vôn kế theo cách nào dưới đây? 2
- A. Mắc vôn kế song song với đoạn mạch sao cho chốt dương của nó được mắc về phía cực dương của nguồn điện. B. Mắc vôn kế nối tiếp với đoạn mạch sao cho chốt dương của nó được mắc về phía cực âm của nguồn điện. C. Mắc vôn kế song song với đoạn mạch sao cho chốt âm của nó được mắc về phía cực dương của nguồn điện. D. Mắc vôn kế nối tiếp với đoạn mạch sao cho chốt dương của nó được mắc về phía cực dương của nguồn điện. Câu 20. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào không sử dụng tác dụng hóa học của dòng điện? A. Tinh chế kim loại bằng cách cho dòng điện chạy qua dung dịch hóa học. B. Nạp điện bằng cho acquy. C. Đun nước bằng ấm điện. D. Mạ kim loại. Câu 21. Để có dòng điện chạy trong một mạch kín thì trong mạch nhất thiết phải có A. nguồn điện. B. bóng đèn. C. công tắc. D. cầu chì. Câu 22. Kết quả đổi đơn vị nào dưới đây là sai? A. 1 mV = 0,001 V. B. 1 V = 1000 mV. C. 1000 V = 1 kV. D. 1 kV = 1000 mV. Câu 23. Cường độ dòng điện cho biết điều gì sau đây? A. Vật bị nhiễm điện hay không. B. Độ sáng của một bóng đèn. C. Độ mạnh hay yếu của dòng điện trong mạch. D. Khả năng tạo ra dòng điện của một nguồn điện. Câu 24. Dùng một sợi dây đồng nối liền hai cực của một cục pin còn đang sử dụng. Cục pin sẽ nóng dần lên. Điều này là do tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng từ. B. Tác dụng nhiệt. C. Tác dụng hóa học. D. Tác dụng sinh lí. Câu 25. Đơn vị đo hiệu điện thế là A. Jun (J). B. Vôn (V). C. Ampe (A). D. Niu-tơn (N). Câu 26. Dòng điện chạy qua đèn nào dưới đây làm phát sáng chất khí? A. Đèn của bút thử điện. B. Đèn dây tóc đui xoáy. C. Đèn dây tóc đui cài. D. Đèn LED (điôt phát quang). Câu 27. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tác dụng phát sáng của dòng điện là làm cho vật dẫn điện nóng lên tới nhiệt độ cao và phát sáng. B. Dòng điện có tác dụng phát sáng. C. Tác dụng nhiệt của dòng điện là làm cho vật dẫn điện nóng lên. D. Vật dẫn điện nóng lên khi có dòng điện chạy qua. Câu 28. Trên một bóng đèn có ghi 6V-3W. Bóng đèn này có thể sử dụng tốt nhất với hiệu điện thế bao nhiêu? A. 6V. B. 2V. C. 18V. D. 3V. Câu 29. Dòng điện có tác dụng nhiệt trong dụng cụ nào dưới đây khi nó hoạt động bình thường? A. Đồng hồ dùng pin. B. Bóng đèn bút thử điện. C. Đèn điôt phát quang. D. Ruột ấm điện. 3
- Câu 30. Khi hoạt động bình thường, dòng điện có tác dụng phát sáng khi nó chạy qua dụng cụ nào sau đây? A. Đèn để bàn. B. Công tắc điện và cầu dao điện. C. Dây dẫn điện trong nhà. D. Quạt điện. Câu 31. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào biểu hiện tác dụng sinh lí của dòng điện? A. Dòng điện qua bút thử điện làm đèn bút thử điện sáng. B. Dòng điện qua cơ thể gây co giật các cơ. C. Dòng điện qua bếp điện làm bếp điện nóng lên. D. Dòng điện qua quạt làm quạt quay. Câu 32. Trong các phép đổi đơn vị sau, phép đổi nào là sai. A. 400mA = 0,4A. B. 2,5A = 250mA. C. 5mA = 0,005A. D. 2A = 2000mA. Câu 33. Chuông điện hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng phát sáng. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng nhiệt. D. Tác dụng hóa học. Câu 34. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp…………..hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi thiết bị thành phần. A. bằng B. bằng hiệu C. bằng tổng D. bằng tích Câu 35. Khi sản xuất pin và acquy, người ta đã sử dụng tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng hóa học. B. Tác dụng nhiệt. C. Tác dụng phát sáng. D. Tác dụng từ. Câu 36. Trong các nhóm thiết bị liệt kê dưới đây, nhóm nào hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện? A. Bếp điện, bóng đèn dây tóc, nồi cơm điện, bàn là, lò sưởi điện. B. Ấm điện, máy tính bỏ túi, máy chụp ảnh tự động, chuông điện. C. Máy bơm nước, bàn là, bút thử điện, đồng hồ điện. D. Nồi cơm điện, quạt điện, rađiô, tivi. Câu 37. Hiệu điện thế được đo bằng A. Ampe kế. B. Áp kế. C. Vôn kế. D. Điện kế. Câu 38. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiều của dòng điện trong một mạch điện có dùng nguồn điện là pin? A. Dòng điện đi ra từ cực âm của pin. B. Ban đầu, dòng điện đi ra từ cực dương của pin sau một thời gian dòng điện đổi theo chiều ngược lại. C. Dòng điện đi ra từ cực dương của pin. D. Dòng điện có thể chạy theo bất kì chiều nào. Câu 39. Tác dụng hóa học của dòng điện trong thiết bị nào sau đây là có ích? A. Đầu DVD. B. Bể mạ điện. C. Tivi. D. Cầu chì. Câu 40. Cho mạch điện gồm đèn Đ1 song song với đèn Đ2. Biết cường độ dòng điện qua đèn Đ1 là 0,45A và cường độ dòng điện qua mạch chính là 0,95A. Hãy tính cường độ dòng điện qua đèn Đ2? A. 0,45A. B. 0,5A. C. 1,4A. D. 0,95A. --------------------HẾT------------------ 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn