intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

16
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi học kì 2 sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

  1. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: VẬT LÍ 8 Vận dụng Cộng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Biết được công cơ học phụ thuộc vào các yếu tố. 2. Biết định luật 6. Hiểu được vật về công. sẽ có một số dạng 7. Vận dụng 8. Vận dụng 3. Nhận biết năng lượng khi ở công thức tính công thức tính Định luật được các dạng một độ cao nhất công và công công và công về công. năng lượng. định so với mặt suất để giải bài suất để giải Công suất. 4. Biết thế nào đất, vật đang tập. bài tập nâng Cơ năng. là cơ năng. chuyển động, vật cao. 5. Biết được đang nóng lên... công thức tính công suất, ký hiệu và đơn vị đại lượng trong công thức. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,5đ 1đ 1đ 2,5đ 5% 10% 10% 25% 9. Giữa các 13. Giải thích phân tử, nguyên một số hiện tử có khoảng tượng đơn đơn cách. giản do nguyên tử 10. Biết thế nào phân tử chuyển là nhiệt năng. động không 11. Biết được ngừng và giữa nhiệt độ càng chúng có khoảng Cấu tạo của cao nguyên tử, cách. các chất. phân tử chuyển 14. Hiểu được sự Nhiệt năng. động càng thay đổi nhiệt nhanh. năng. 12. Biết hai đặc điểm của nguyên tử, phân tử cấu tạo nên các chất.
  2. Số câu 5 2 7 Số điểm 1,25đ 0,5đ 1,75đ Tỉ lệ 12,5% 5% 17,5% 15. Biết chất dẫn nhiệt tốt, chất dẫn nhiệt 17. Giải thích Các hình kém. được các hiện thức truyền 16. Biết đối lưu tượng liên quan nhiệt. là hình thức tới đối lưu, bức truyền nhiệt xảy xạ nhiệt. ra ở chất lỏng và chất khí. Số câu 5 1 2 1 9 Số điểm 1,25đ 2đ 0,5đ 2đ 5,75đ 12,5% 20% 5% 20% 57,5% Tổng số 13 câu 5 câu 1 câu 1 câu 20 câu câu Tổng 5đ 3đ 1đ 1đ 10đ số điểm 50% 30% 10% 10% 100%
  3. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Họ và tên:……………………………. Môn: VẬT LÝ 8 Lớp: 8…………… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh hơn thì đại lượng nào sau đây của vật không thay đổi? A. Thể tích. B. Nhiệt năng. C. Nhiệt độ. D. Khối lượng. Câu 2. Đơn vị của công suất là A. J B. J.s C. W D. N.m Câu 3. Công thức tính công A. A = /t B. A = d.h C. A = F/s D. A = F.s Câu 4. Công thức tính công suất A. = A/t B. = d.h C. = F.v D. = A.t Câu 5. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất A. khí và rắn. B. lỏng và rắn. C. lỏng và khí. D. rắn, lỏng, khí. Câu 6. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất A. khí B. rắn C. lỏng D. lỏng và rắn Câu 7. Một viên đạn đang bay có những dạng năng lượng nào? A. Động năng, thế năng và nhiệt năng. B. Nhiệt năng. C. Thế năng, nhiệt năng. D. Động năng, thế năng. Câu 8. Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt tự truyền từ vật có A. nhiệt năng lớn sang cho vật có nhiệt năng nhỏ hơn. B. nhiệt độ cao sang cho vật có nhiệt độ thấp hơn. C. thể tích nhỏ sang vật có thể tích lớn hơn. D. khối lượng nhỏ sang cho vật có khối lượng lớn hơn. Câu 9. Đổ 40cm3 rượu vào 60cm3 nước ta thu được hỗn hợp rượu - nước có thể tích A. nhỏ hơn 100cm3 B. bằng 100cm3 C. lớn hơn 100cm3 D. bằng hoặc hớn hơn 100cm3 Câu 10. Dùng pit – tông nén khí trong một xi – lanh kín thì A. kích thước phân tử khí giảm. B. khối lượng phân tử khí giảm. C. số phân tử khí giảm. D. khoảng cách giữa các phân tử khí giảm. Câu 11. Thanh đồng nóng truyền nhiệt cho thanh đồng lạnh khi tiếp xúc với nhau bằng hình thức A. đối lưu. B. dẫn nhiệt và đối lưu. C. dẫn nhiệt. D. bức xạ nhiệt và đối lưu. Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Động năng chỉ phụ thuộc vào vận tốc, không phụ thuộc khối lượng của vật. B. Đông năng là cơ năng của vật có được do chuyển động. C. Lò xo đang bị nén lại có thế năng đàn hồi. D. Vật có thế năng hấp dẫn thì có khả năng sinh công.
  4. Câu 13. Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ kém hơn đến tốt hơn sau đây, cách nào đúng? A. Không khí, thủy tinh, nước, đồng. B. Đồng, thủy tinh, nước, không khí. C. Không khí, nước, thủy tinh, đồng D. Thủy tinh, không khí, nước, đồng. Câu 14. Cánh máy bay thường được quét ánh bạc để A. giảm ma sát với không khí. B. giảm sự dẫn nhiệt. C. liên lạc thuận lợi hơn với các đài ra đa. D. giảm hấp thụ bức xạ nhiệt của mặt trời. Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, rất nhỏ bé gọi là các phân tử, nguyên tử. B. Nhiệt độ càng cao thì kích thước của nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật càng to ra. C. Các phân tử, nguyên tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng. D. Giữa các phân tử, nguyên tử luôn có khoảng cách. Câu 16. Nhiệt lượng là A. một dạng năng lượng có đơn vị Jun. B. phần nhiệt năng mà vật nhận thêm vào hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. C. đại lượng chỉ xuất hiện trong sự thực hiện công. D. đại lượng tăng khi nhiệt độ của vật tăng, giảm khi nhiệt độ của vật giảm. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17. (2 điểm) Bức xạ nhiệt là gì? Cho ví dụ? Câu 18. (2 điểm) Tại sao vào mùa hè, một số nước ở châu Phi người ta thường mặc quần áo màu trắng trùm kín cả người? Câu 19. (1 điểm) Một cần trục nâng một vật nặng 2000N lên cao 3m trong thời gian 6s. Tính công và công suất của cần trục? Câu 20. (1 điểm) Cho sơ đồ như hình vẽ. Biết: Mặt phẳng nghiêng có l = 60cm, h = 20cm. Thanh AB đồng chất tiết diện đều có khối 2 lượng 0,5kg và OA = AB , m2 = 1,5kg. Khi hệ thống cân bằng, bỏ qua ma sát và khối 5 lượng của dây nối. a) Tính lực kéo của dây? b) Khối lượng của vật m1? . m1 A O B l h m2 Hết
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 MÔN VẬT LÝ 8 ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) mỗi câu đúng 0,25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 D C D A C B A B A D C A C D B B B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17. (2 điểm) - Bức xạ nhiệt là hình thức truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng. (1,5 điểm) - Ví dụ: Hằng ngày mặt trời truyền một lượng nhiệt khổng lồ xuống Trái Đất bằng hình thức bức xạ nhiệt. (0,5 điểm) Câu 18.(2 điểm) Vào mùa hè ở những nước châu Phi, nhiệt độ ngoài trời cao hơn nhiệt độ cơ thể người nên mặc đồ trùm kín người để tạo một lớp không khí dẫn nhiệt kém giữa lớp quần áo và cơ thể hạn chế nhiệt truyền vào cơ thể. Bên cạnh đó quần áo họ mặc thường có màu trắng để giảm sự hấp thụ các tia nhiệt từ Mặt Trời bức xạ đến cơ thể làm cơ thể người đỡ nóng hơn. (Mỗi ý 0,25 điểm) Câu 19.(1 điểm) Công của cần trục A = F.s = 2000.3 = 6000N (0,5 điểm) Công suất của cần trục = A/t = 6000/6 = 1000 (W) (0,5 điểm) Câu 20.(1 điểm) a) Khi hệ thống cân bằng, bỏ qua ma sát và khối lượng của dây nối. Lực kéo của dây P2.OB + 1/2. AB. PAB = F.AB (0,25 điểm)  P2. 3/5.AB + 1/2. AB. PAB = F.AB => F = 1,5.10.3/5 +1/2.0,5.10 = 9 + 2,5 = 11,5 N (0,25 điểm) b) Khối lượng của vật m1 ta có: P1/F = l/h => P1 = F.l/h = 11,5.60/20 = 34,5N (0,25 điểm) suy ra m1 = P1/10 = 34,5/10 = 3,45kg (0,25 điểm) (Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2