Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền
lượt xem 1
download
Đề thi được biên soạn bởi trường THCS Nguyễn Hiền nhằm nâng cao chất lượng học tập môn Toán của các em học sinh khối 8. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi để giúp học sinh nâng cao kiến thức và giúp giáo viên đánh giá, phân loại năng lực học sinh từ đó có những phương pháp giảng dạy phù hợp.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền
- PHÒNG GD – ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA HỌCKÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN Môn: Vật lí 8 TỔ TỰ NHIÊN Thời gian: 45 phút KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, HÌNH THỨC TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN VÀ TỰ LUẬN MÔN VẬT LÍ 8 NĂM HỌC 20202021 Môn: Vật lí 8.Phạm vi kiểm tra: từ bài 14 đến bài 25 SGK.Thời gian kiểm tra: 45 phút. Cấp độ Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Tên chủ đề Cấp độ Cấp độ thấp cao 1.Sự phụ 3. Nhận 4. Vận thuộc biết dụng của thế được vật được năng ở dạng công đàn hồi, năng thức tính thế năng lượng công 1.Cơ nào trong hấp dẫn. suất. thực tế. học (2) 2. Hiểu được khi nào vật có cơ năng. 1 1(0,5đ) 2(1,0đ) 1(0,5đ) 1(0,5đ) 5 (2,5 đ) Số câu 5% 10% 5% 5% 25% (Số điểm) Tỉ lệ % 3 (1,5đ) 1(0,5đ) 1(0,5đ) 5 (2,5 đ) 15% 5% 5% 25%
- 2. Nhiệt 5. Biết 10. Hiểu 15. Giải 17..Vận học được được thích dụng chuyển môi hiện công động trường tượng thức tính của nào có thực tế nhiệt nguyên nhiệt dựa vào lượng. tử ,phân năng và cấu tạo tử cấu không có chất. tạo nên nhiệt 16. Vật vật. năng. luôn tồn 6. Biết 11. Nhiệt tại nhiệt được vật năng. lượng có bề của một mặt sần vật thu sùi, sẫm vào để màu thì nóng lên hấp thụ không nhiệt phụ tốt. thuộc 7. Nắm yếu tố được nào. khái 12. Mối niệm liên hệ nhiệt giữa dung chuyển riêng. động 8. Các nhiệt cách làm của phân thây đổi tử và nhiệt nhiệt độ. năng của 13. Phát vật. hiện sự 9. Đối thay đổi lưu xảy nhiệt ra chủ năng của yếu ở các vật môi khi cho trường chúng nào. tiếp xúc với nhau. 14. Hiểu được các cách
- truyền nhiệt trong thực tế. Số câu 3(1.5đ) 2 (1,0đ) 3 (1,5đ) 2 (1,0đ) 2 (1,5đ) 2(1,0đ) 14(7.5đ) (Số 20 15% 15% 10% 15% 10% 75% điểm) % Tỉ lệ % Tổng số 4(2.0đ) 4(2.0đ) 3 (1,5đ) 3 (1,5đ) 1 (0,5đ) 2 (1,5đ) 2(1,0đ) 19 câu (10.0đ) 20% 20% 15% 15% 5% 10% 10% Tổng số 100% điểm 8(4.0đ) 6(3.0đ) 3 (2,0đ) 2 (1,0đ) 19 (10.0đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% DUYỆT CỦA TTCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Ninh Quang Trí DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO NHÀ TRƯỜNG
- BẢNG ĐẶT TẢ CUỐI KIỂM TRA HỌCKÌ II MÔN VẬT LÍ 8 NĂM HỌC 20202021 I/ Nhận biết: 1.Sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi, thế năng hấp dẫn. (2) 5( 3) , TL 1b 2. Hiểu được khi nào vật có cơ năng. TL 1a 3. Biết được chuyển động của nguyên tử ,phân tử cấu tạo nên vật. 2(8) 4. Biết được vật có bề mặt sần sùi, sẫm màu thì hấp thụ nhiệt tốt. 7(1) 5. Nắm được khái niệm nhiệt dung riêng. TL 4b 6. Các cách làm thây đổi nhiệt năng của vật. TL 4a 7. Đối lưu xảy ra chủ yếu ở môi trường nào 4(7) II/ Thông hiểu: 8. Nhận biết được vật ở dạng năng lượng nào trong thực tế. TL 1c 9. Hiểu được môi trường nào có nhiệt năng và không có nhiệt năng. 3(8) 10. Nhiệt lượng của một vật thu vào để nóng lên không phụ thuộc yếu tố nào. 1(10) 11. Mối liên hệ giữa chuyển động nhiệt của phân tử và nhiệt độ. 10(6) 12. Phát hiện sự thay đổi nhiệt năng của các vật khi cho chúng tiếp xúc với nhau. 9(5) 13. Hiểu được các cách truyền nhiệt trong thực tế. 6(4) III/ vận dụng: 14. Vận dụng được công thức tính công suất. 8(2) 15. Giải thích hiện tượng thực tế dựa vào cấu tạo chất. TL2 16. Vật luôn tồn tại nhiệt năng. TL3 17.Vận dụng công thức tính nhiệt lượng. TL5a,b
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HKII MÔN: VẬT LÍ 8 Họ và tên: Năm học: 20202021 Thời gian: 45 phút Lớp:8/ A A.TRẮC NGHIỆM: (5điểm)Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Nhiệt lượng của một vật thu vào để nóng lên không phụ thuộc yếu tố nào. A. Chất cấu tạo nên vật. B. Độ tăng nhiệt độ của vật. C. Động năng của vật. D. Khối lượng của vật. Câu 2: Chuyển động của nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật là: A . Chuyển động cong. B . Chuyển động thẳng đều. C . Chuyển động tròn. D . Chuyển động hỗn độn, không ngừng. Câu 3:Môi trường nào không có nhiệt năng? A. Môi trường rắn. B. Môi trường lỏng. C. Môi trường khí. D. Môi trường chân không. Câu 4: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra chủ yếu trong chất nào? A. Chỉ ở chất khí. B. Chỉ ở chất lỏng. C. Chỉ ở chất rắn. D. Chất khí và chất lỏng Câu 5: Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Khối lượng. B. Độ biến dạng của vật đàn hồi. C. Khối lượng và chất làm vật. D. Vận tốc của vật. Câu 6: Mùa đông khi ngồi cạnh lò sưởi ta thấy ấm áp. Nhiệt năng của lò sưởi đã truyền tới người chủ yếu bằng cách nào? A . Dẫn nhiệt. B . Bức xạ nhiệt. C . Đối lưu. D. Dẫn nhiệt và đối lưu. Câu 7: Khả năng hấp thụ nhiệt tốt của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào của vật. A. Vật có bề mặt xù xì, sẫm màu. B. Vật có bề mặt xù xì, sáng màu. C. Vật có bề mặt nhẵn, sẫm màu. D. Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu. Câu 8: Một cần trục thực hiện một công 4000J để nâng một vật nặng lên cao trong thời gian 2 giây. Công suất của cần trục sinh ra là:
- A. 1000W B. 2000W C. 4000W D. 0,15kW Câu 9: Thả đồng xu bằng kim loại vào một cốc nước nóng thì: A. Nhiệt năng của đồng xu và cốc nước đều tăng. B. Nhiệt năng của đồng xu và cốc nước đều giảm. C. Nhiệt năng của đồng xu tăng và nhiệt năng của cốc nước giảm. D. Nhiệt năng của đồng xu giảm và nhiệt năng của cốc nước tăng. Câu 10: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không thay đổi ? A. Nhiệt độ. B. Nhiệt năng. C. Thể tích. D. Khối lượng. B. TỰ LUẬN(5,0 điểm) Câu 1. 1,5đ a. Khi nào vật có cơ năng? b. Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào? c. Viên bi chai đang lăn trên mặt đất thì viên bi chai chỉ tồn tại những dạng năng lượng nào? Câu 2. Tại sao quả bóng bay bơm căng, dù có buộc thật chặt cứ ngày một xẹp dần? 1,0đ Câu 3.Tại sao bất kỳ vật nào luôn luôn có nhiệt năng? 0,5đ Câu 4. a. Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật. 0,5đ b. Nhiệt dung riêng của nước là 42000 J/kg.K có nghĩa gì? 0,5đ Câu 5. a. Một miếng đồng nguyên chất nặng 2 kg để tăng nhiệt độ từ 20 0C đến 1000C thì cần một nhiệt lượng là bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/kg.K. 0,5đ b. Nếu cung cấp một nhiệt lượng 121600 J cho một miếng đồng nguyên chất tăng nhiệt độ từ 200C đến 1000C thì miếng đồng đó có khối lượng là bao nhiêu ? 0,5đ Bài làm: A.Trắc nghiệm: 5,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời
- B. Tự luận: 5,0 điểm …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HKII MÔN: VẬT LÍ 8 Họ và tên: Năm học: 20202021 Thời gian: 45 phút Lớp:8/ B A.TRẮC NGHIỆM: (5điểm)Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Khả năng hấp thụ nhiệt tốt của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào của vật. A. Vật có bề mặt xù xì, sẫm màu. B. Vật có bề mặt xù xì, sáng màu. C. Vật có bề mặt nhẵn, sẫm màu. D. Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu. Câu 2: Một cần trục thực hiện một công 4000J để nâng một vật nặng lên cao trong thời gian 2 giây. Công suất của cần trục sinh ra là: A. 1000W B. 2000W C. 4000W D. 0,15kW Câu 3: Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Khối lượng. B. Độ biến dạng của vật đàn hồi. C. Khối lượng và chất làm vật. D. Vận tốc của vật. Câu 4: Mùa đông khi ngồi cạnh lò sưởi ta thấy ấm áp. Nhiệt năng của lò sưởi đã truyền tới người chủ yếu bằng cách nào? A . Dẫn nhiệt. B . Bức xạ nhiệt. C . Đối lưu. D. Dẫn nhiệt và đối lưu. Câu 5: Thả đồng xu bằng kim loại vào một cốc nước nóng thì: A. Nhiệt năng của đồng xu và cốc nước đều tăng. B. Nhiệt năng của đồng xu và cốc nước đều giảm. C. Nhiệt năng của đồng xu tăng và nhiệt năng của cốc nước giảm.
- D. Nhiệt năng của đồng xu giảm và nhiệt năng của cốc nước tăng. Câu 6: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không thay đổi ? A. Nhiệt độ. B. Nhiệt năng. C. Thể tích. D. Khối lượng. Câu 7: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra chủ yếu trong chất nào? A. Chỉ ở chất khí. B. Chỉ ở chất lỏng. C. Chỉ ở chất rắn. D. Chất khí và chất lỏng Câu 8:Môi trường nào không có nhiệt năng? A. Môi trường rắn. B. Môi trường lỏng. C. Môi trường khí. D. Môi trường chân không. Câu 9: Chuyển động của nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật là: A . Chuyển động cong. B . Chuyển động thẳng đều. C . Chuyển động tròn. D . Chuyển động hỗn độn, không ngừng. Câu 10. Nhiệt lượng của một vật thu vào để nóng lên không phụ thuộc yếu tố nào. A. Chất cấu tạo nên vật. B. Độ tăng nhiệt độ của vật. C. Động năng của vật. D. Khối lượng của vật. B. TỰ LUẬN(5,0 điểm) Câu 1. 1,5đ a. Khi nào vật có cơ năng? b. Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào? c. Viên bi chai đang lăn trên mặt đất thì viên bi chai chỉ tồn tại những dạng năng lượng nào? Câu 2. Tại sao quả bóng bay bơm căng, dù có buộc thật chặt cứ ngày một xẹp dần? 1,0đ Câu 3.Tại sao bất kỳ vật nào luôn luôn có nhiệt năng? 0,5đ Câu 4. a. Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật. 0,5đ b. Nhiệt dung riêng của nước là 42000 J/kg.K có nghĩa gì? 0,5đ Câu 5. a. Một miếng đồng nguyên chất nặng 2 kg để tăng nhiệt độ từ 20 0C đến 1000C thì cần một nhiệt lượng là bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/kg.K. 0,5đ
- b. Nếu cung cấp một nhiệt lượng 121600 J cho một miếng đồng nguyên chất tăng nhiệt độ từ 200C đến 1000C thì miếng đồng đó có khối lượng là bao nhiêu ? 0,5đ Bài làm: A.Trắc nghiệm: 5,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời B. Tự luận: 5,0 điểm …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM Môn : Vật lí 8 Học kì II – Năm học: 2020 2021 A.Trắc nghiệm: 5,0 điểm Học sinh trả lời đúng mỗi câu là 0,5 điểm A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời D D D D B B A B C D B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời A B B B C D D D D D B. Tự luận: 5,0 điểm
- Câu 1: 1,5 điểm a. Khi vật có khả năng thực hiện công thì vật có cơ năng 0,5 đ b. Khối lượng và độ cao của vật 0,5 đ c. Nhiệt năng , động năng của vật 0,5 đ Câu 2: 1,0điểm Vỏ bóng và khí trong quả bóng được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử của mỗi chất. 0,25 đ Giữa các nguyên tử, phân tử của mỗi chấtcó khoảng cách và chuyển động hổn độn không ngừng. 0,5 đ Các phân tử khí xen lẫn với phân tử vỏ bóng và thoát ra ngoài. 0,25 đ Câu 3: 0,5đ Các vật được cấu tạo từ các phân tử. Phân tử luôn luôn chuyển động nên luôn có động năng phân tử Nhiệt năng bằng tổng động năng phân tử cấu tạo nên vật. Câu 4: 1,0 điểm a. Nêu đúng 2 cách: Thực hiện công và truyền nhiệt 0,5 đ b. Nêu đúng ý nghĩa nhiệt dung riêng 0,5 đ Câu 5: (1,0 đ) m= 2 kg , c = 380 J/kg.k , t1 = 200C , t2 = 1000C Tìm : a. Q = ? b. m1= ? Q1= 121600 J Giải: a. Nhiệt lượng cung cấp cho đồng là: Q = m.c.( t2 – t1 ) = 2.380( 10020)= 60800( J) 0,5đ b. Khối lượng của đồng dùng để đun là : Do c, t2 – t1 không đổi và Q1 = 2 Q nên m1= 2m= 2.2=4 (kg) 0,5đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn