intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi học kì 2 sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TRÀ KA MÔN: VẬT LÍ 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Vận dụng Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL cao TNKQ TL TNKQ TL - Phát biểu được định luật bảo - Nêu được 02 ví dụ minh họa - Vận dụng được công thức để giải được các toàn công cho các máy cơ đơn cho định luật về công bài tập. giản. - Nêu được ý nghĩa số ghi công - Nêu được công suất là gì suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị. 1. Định luật - Viết được công thức tính công công, công suất và nêu đơn vị đo công suất. - Nêu được khi nào vật có cơ năng. suất - Cơ - Nêu được vật có khối lượng năng càng lớn, vận tốc càng lớn thì - Nêu được ví dụ về cơ năng. động năng càng lớn. - Nêu được vật có khối lượng - Trình bày được khái niệm, đơn càng lớn, ở độ cao càng lớn thì vị cơ năng. thế năng càng lớn. - Nêu được cơ năng phụ thuộc - Nêu được ví dụ chứng tỏ một vào độ cao của vật so với mặt vật đàn hồi bị biến dạng thì có đất gọi là thế năng trọng trường. thế năng. Số câu 3 1 2 1 1 8 Số điểm 1,5 1,0 1,0 0,5 1,0 5,0 Tỉ lệ % 15% 10% 10% 5% 10% 50%
  2. - Nêu được các chất đều cấu tạo - Hiểu được vì sao nhiệt độ của - Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do từ các phân tử, vật càng cao thì nhiệt năng của giữa các phân tử, nguyên tử có nguyên tử. nó càng lớn. khoảng cách. - Nêu được giữa các phân tử, - Nêu được tên hai cách làm - Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do 2. Nhiệt học biến đổi nhiệt năng. nguyên tử có khoảng cách. các nguyên tử, phân tử chuyển động không - Nêu được các phân tử, nguyên - Tìm được ví dụ minh hoạ cho ngừng. Hiện tượng khuếch tán. tử chuyển động không ngừng mỗi cách (Thực hiện công và - Vận dụng công thức Q = m.c. t - Nêu được khi ở nhiệt độ càng truyền nhiệt). - Viết được phương trình cân bằng nhiệt cho cao thì các nguyên tử, phân tử - Nêu được các hình thức trường hợp có hai vật trao đổi nhiệt với nhau. cấu tạo nên vật chuyển động truyền nhiệt. càng nhanh. - Tìm được ví dụ minh hoạ về - Phát biểu được định nghĩa sự dẫn nhiệt. nhiệt năng. - Tìm được ví dụ minh hoạ về - Phát biểu được định nghĩa sự đối lưu. nhiệt lượng và nêu được đơn vị -Tìm được ví dụ minh hoạ về đo nhiệt lượng là gì. sự bức xạ nhiệt. - Nêu được các nguyên lí truyền nhiệt. - Chỉ ra được nhiệt chỉ được truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp. Số câu 3 1 2 1 1 8 Số điểm 1,5 1,0 1,0 0,5 1,0 5,0 Tỉ lệ % 15% 10% 10% 5% 10% 50% Tổng số 8 6 1 1 16 câu Tổng số điểm 5,0 3 ,0 2,0 10,0 Tỉ lệ % 50% 30% 20% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN VẬT LÝ 8 Câu 1. (NB) Biết được đơn vị cơ năng. Câu 2. (NB) Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn. Câu 3. (NB) Nêu được cơ năng phụ thuộc vào độ cao của vật so với mặt đất gọi là thế năng trọng trường. Câu 4. (TH) Nêu được ví dụ về cơ năng. Câu 5. (TH) Nêu được ví dụ về cơ năng. Câu 6. (NB) Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. Câu 7. (NB) Nêu được khi ở nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh. Câu 8. (NB) Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì. Câu 9. (TH) Tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách (Thực hiện công và truyền nhiệt). Câu 10. (TH) Nêu được các hình thức truyền nhiệt. Câu 11. (NB) Phát biểu được định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản. Câu 12. (TH) Nêu được khi nào vật có cơ năng. Câu 13. (TH) Nêu được các cách làm thay đổi nhiệt năng. Câu 14. (NB) Nêu được đặc điểm cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. Câu 15. (VD) Vận dụng được công thức để giải được các bài tập. Câu 16. (VDC) Vận dụng công thức Q = m.c. t, viết được phương trình cân bằng nhiệt cho trường hợp có hai vật trao đổi nhiệt với nhau. NỘI DUNG ĐỀ
  4. A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1. Đơn vị của cơ năng là A. jun. B. oát. C. giây. D. kilogam. Câu 2. Khối lượng và vận tốc của một vật càng lớn, thì vật có A. thế năng càng nhỏ. B. động năng càng lớn. C. thế năng càng lớn. D. động năng càng nhỏ. Câu 3. Cơ năng mà phụ thuộc vào độ cao của vật so với mặt đất gọi là A. động năng. B. thế năng đàn hồi. C. thế năng trọng trường. D. thế năng. Câu 4. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không có cơ năng? A. Một lực sĩ đang nâng quả tạ từ dưới lên cao. B. Một cây bút đang nằm yên trên bàn. C. Một người nông dân đang cấy lúa. D. Một con bò đang kéo xe. Câu 5. Trong các trường hợp nào sau đây, trường hợp nào vật có động năng? A. Một cây cung được giương lên. B. Lò xo bị ép ngay trên mặt đất. C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất. D. Lò xo bị kéo dãn ra một đoạn. Câu 6. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là A. nguyên tử. B. phân tử. C. tế bào. D. nguyên tử, phân tử. Câu 7. Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử chuyển động A. hỗn độn. B. càng chậm. C. trật tự. D. càng nhanh. Câu 8. Nhiệt lượng là A. phần nhiệt năng vật nhận thêm trong quá trình truyền nhiệt. B. phần nhiệt năng vật bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. C. phần nhiệt năng vật nhận thêm hoặc bớt đi trong quá trình thực hiện công. D. phần nhiệt năng vật nhận thêm hoặc bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. Câu 9. Trong các trường hợp thay đổi nhiệt năng sau đây, trường hợp nào không phải là thực hiện công? A. Bỏ đồng xu được đun nóng vào nước lạnh. B. Chà xát đồng xu vào mặt bàn. C. Xoa hai bàn tay với nhau. D. Cọ xát hai thanh thước nhựa vào nhau. Câu 10. Bức xạ nhiệt là hình thức truyền nhiệt bằng các A. tia sáng đi thẳng. B. tia sáng gấp khúc. C. tia nhiệt đi thẳng. D. tia nhiệt gấp khúc. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 11. (1,0 điểm) Hãy phát biểu định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản? Câu 12. (0,5 điểm) Em hãy cho biết khi nào vật có cơ năng? Câu 13. (0,5 điểm) Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng? Câu 14. (1,0 điểm) Em hãy nêu đặc điểm cấu tạo của các nguyên tử, phân tử? Câu 15. (1,0 điểm) Một con ngựa kéo một cái xe đi hết quãng đường trong thời gian 1 phút và thực hiện được một công là 300J. Tính công suất của con ngựa đó? Câu 16. (1,0 điểm) Một miếng đồng khối lượng là 0,5 kg, được nung nóng ở 800C, thả vào 2 lít nước có nhiệt độ là 250C. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khi quá trình truyền nhiệt diễn ra xong. Cho biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 nhiệt dung riêng của nước là 4200 Lưu ý: HSKT không làm câu 16 tự luận HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM VÀ THANG ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm)
  5. Khoanh tròn vào đáp án đúng. Mỗi câu 0,5điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C B C D D D A C B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm Câu 11 Định luật về công: 1,0 (1,0 điểm) Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt hại bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. Câu 12 Khi vật có khả năng 0,5 (0,5 điểm) thực hiện công cơ học, ta nói vật có cơ năng. Câu 13 Các cách làm thay đổi (0,5 điểm) nhiệt năng: 0,25 - Thực hiện công 0,25 - Truyền nhiệt Câu 14 - Đặc điểm của các (1,0 điểm) phân tử, nguyên tử: 0,5 - Giữa các phân tử, 0,25 nguyên tử có khoảng 0,25 cách. - Các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng. - Nhiệt độ càng cao, các phân tử nguyên tử chuyển động càng nhanh. Câu 15 Tóm Tắt: Giải: 1,0 (1,0 điểm) Tóm tắt: Giải: t = 1 phút = 60s Công suất của con A = 300J ngựa là P =? P = A/t = 300/60 = 5 (W) Câu 16 Tóm tắt: Giải: 1,0 (1,0 điểm) m1 = 0,5 kg Giải: t1 = 800C Công suất của con ng c1 = 380 P = A/t = 300/60 = 5 ( m2 = 2 lít = 2 kg t1 = 250C c1 = 4200 Tính: t = ?
  6. (HS tóm tắt: 0,25đ; Viết đúng công thức (phương trình): 0,25đ ; Thế số đúng: 0,25đ; Đáp số đúng: 0,25đ; Đơn vị sai trừ 0,25đ). Lưu ý: HSKT không làm câu 16 tự luận nhưng vẫn được cộng điểm tối ta. Người duyệt đề Người ra đề Trần Thị Ngọc Thuý PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS MÔN: VẬT LÍ 8 TRÀ KA Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên:………………………………….. Lớp: ………………….. Điểm : Lời phê của thầy, cô giáo : A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1. Đơn vị của cơ năng là A. jun. B. oát. C. giây. D. kilogam. Câu 2. Khối lượng và vận tốc của một vật càng lớn, thì vật có A. thế năng càng nhỏ. B. động năng càng lớn. C. thế năng càng lớn. D. động năng càng nhỏ. Câu 3. Cơ năng mà phụ thuộc vào độ cao của vật so với mặt đất gọi là A. động năng. B. thế năng đàn hồi. C. thế năng trọng trường. D. thế năng. Câu 4. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không có cơ năng? A. Một lực sĩ đang nâng quả tạ từ dưới lên cao. B. Một cây bút đang nằm yên trên bàn. C. Một người nông dân đang cấy lúa. D. Một con bò đang kéo xe. Câu 5. Trong các trường hợp nào sau đây, trường hợp nào vật có động năng? A. Một cây cung được giương lên. B. Lò xo bị ép ngay trên mặt đất. C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất. D. Lò xo bị kéo dãn ra một đoạn. Câu 6. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là A. nguyên tử. B. phân tử. C. tế bào. D. nguyên tử, phân tử. Câu 7. Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử chuyển động A. hỗn độn. B. càng chậm. C. trật tự. D. càng nhanh. Câu 8. Nhiệt lượng là A. phần nhiệt năng vật nhận thêm trong quá trình truyền nhiệt. B. phần nhiệt năng vật bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. C. phần nhiệt năng vật nhận thêm hoặc bớt đi trong quá trình thực hiện công. D. phần nhiệt năng vật nhận thêm hoặc bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
  7. Câu 9. Trong các trường hợp thay đổi nhiệt năng sau đây, trường hợp nào không phải là thực hiện công? A. Bỏ đồng xu được đun nóng vào nước lạnh. B. Chà xát đồng xu vào mặt bàn. C. Xoa hai bàn tay với nhau. D. Cọ xát hai thanh thước nhựa vào nhau. Câu 10. Bức xạ nhiệt là hình thức truyền nhiệt bằng các A. tia sáng đi thẳng. B. tia sáng gấp khúc . C. tia nhiệt đi thẳng. D. tia nhiệt gấp khúc. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 11. (1,0 điểm) Hãy phát biểu định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản? Câu 12. (0,5 điểm) Em hãy cho biết khi nào vật có cơ năng? Câu 13. (0,5 điểm) Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng? Câu 14. (1,0 điểm) Em hãy nêu đặc điểm cấu tạo của các nguyên tử, phân tử? Câu 15. (1,0 điểm) Một con ngựa kéo một cái xe đi hết quãng đường trong thời gian 1 phút và thực hiện được một công là 300J. Tính công suất của con ngựa đó? Câu 16. (1,0 điểm) Một miếng đồng khối lượng là 0,5 kg, được nung nóng ở 800C, thả vào 2 lít nước có nhiệt độ là 250C. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khi quá trình truyền nhiệt diễn ra xong. Cho biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 nhiệt dung riêng của nước là 4200 Lưu ý: HSKT không làm câu 16 tự luận Bài làm ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  8. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0