Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
- PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: VẬT LÍ - KHỐI 8 NĂM HỌC 2021 – 2022 Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNK TL TNKQ TL TNKQ TL Q - Biết được công cơ học phụ thuộc vào các yếu tố. Định luật về - Nhận biết được các dạng - Vận dụng được công. Công năng lượng. công thức giải bài suất. Cơ - Biết thế nào là cơ năng. tập năng. - Biết được công thức tính công suất Số câu 4 1 1 6 Số điểm 2,0 1,0 1,0 4,0 Tỉ lệ: % 20 10 10 40 - Giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách. Cấu tạo của - Hiểu được sự - Biết thế nào là nhiệt năng. các chất. Nhiệt thay đổi nhiệt - Nêu được ở nhiệt độ càng năng. năng. cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh. Số câu 3 1 4 Số điểm 1,5 0,5 2,0 Tỉ lệ: % 15 5 20 - Biết chất dẫn nhiệt tốt, chất - Hiểu được dẫn nhiệt kém. trong chân Các hình thức - Biết đối lưu là hình thức không và trong truyền nhiệt. truyền nhiệt xảy ra ở chất chất rắn không lỏng và chất khí. xảy ra đối lưu. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 2,0 3,0 Tỉ lệ: % 5 5 20 30 Công thức Biết vận tính nhiệt dụng công lượng. Phương thức tính trình cân bằng nhiệt lượng. nhiệt. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ: % 10 10 Tổng số câu 9 3 2 14 Tổng số điểm 5,0 3,0 2,0 10 Tỉ lệ: % 50 30 20 100
- PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: VẬT LÝ 8 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh : ………………………………… Lớp: ………… SBD: ………… I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Trả lời các câu sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ Câu 1 chọn đáp án là A ghi : Câu 1. A) Câu 1. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh hơn thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng? A. Nhiệt độ. B. Thể tích. C. Nhiệt năng. D. Khối lượng. Câu 2. Người ta thường làm chất liệu sứ để làm bát ăn cơm, bởi vì: A. sứ lâu hỏng B. sứ cách nhiệt tốt C. sứ dẫn nhiệt tốt D. sứ rẻ tiền Câu 3. Vì sao nước biển mặn? A. Các phân tử nước biển có vị mặn. B. Các phân tử nước và các phân tử muối liên kết với nhau. C. Các phân tử nước và nguyên tử muối xen kẽ với nhau vì giữa chúng có khoảng cách. D. Các phân tử nước và phân tử muối xen kẽ với nhau vì giữa chúng có khoảng cách. Câu 4. Khi nén không khí trong một chiếc bơm xe đạp thì A. khoảng cách giữa các phân tử không khí giảm. B. số phân tử không khí trong bơm giảm. C. khối lượng các phân tử không khí giảm. D. kích thước các phân tử không khí giảm. Câu 5. Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào có sự chuyển hóa từ thế năng thành động năng? A. Chỉ khi vật đang đi lên. B. Chỉ khi vật đang rơi xuống. C. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất. D. Cả khi vật đang đi lên và đang rơi xuống. Câu 6. Công thức tính công suất là: t A A. P = A.t. B. P = A . C. P = t . D. P = F.s. Câu 7. Bỏ một chiếc thìa vào một cốc đựng nước nóng thì nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc thay đổi như thế nào? A. Nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc đều tăng. B. Nhiệt năng của thìa tăng, của nước trong cốc giảm. C. Nhiệt năng của thìa giảm, của nước trong cốc tăng. D. Nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc đều không đổi. II. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp trong khung vào chỗ trống trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm (Ví dụ: 1a, 2d,…) a. sinh công b. thế năng c. động năng d. thời gian thực hiện e. quãng đường vật dịch chuyển Câu 1. Công cơ học phụ thuộc vào hai yếu tố: lực tác dụng vào vật và ……(1)…… Câu 2. Khi vật có khả năng …………………(2)…………, ta nói vật có cơ năng. Câu 3. Nhiệt năng của một vật là tổng …………(3)…… của các phân tử cấu tạo nên vật.
- B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Trong chân không và trong chất rắn có xảy ra đối lưu không? Vì sao? Câu 2: (2,0 điểm) a) Một viên đạn đang bay trên cao có những dạng năng lượng nào xuất hiện? b) Một cần cẩu nhỏ khi hoạt động với công suất 2000W thì nâng được một vật nặng 200kg lên đều đến độ cao 15m trong 20 giây. Tính công mà máy đã thực hiện trong thời gian nâng vật? Câu 3: (1,0 điểm) Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm và cho nước để đun sôi một ấm nhôm có khối lượng 240g đựng 1,75 lít nước ở 24 0C. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là c 1 = 880J/kg.K, của nước là c2 = 4200J/kg.K. -----Hết----- Lưu ý: - Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra; - Học sinh không được sử dụng tài liệu.
- PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: VẬT LÍ - KHỐI 8 NĂM HỌC 2021 – 2022 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm ) I. Chọn đáp án đúng: 1 2 3 4 5 6 7 D B D A B C B II. Điền từ hoặc cụm từ : 1 2 3 e a c B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 - Trong chân không và trong chất rắn không xảy ra đối lưu vì: 0,5 2,0 điểm + Trong chân không không có vật chất nên không thể tạo thành 0,75 dòng chất lỏng và chất khí. + Trong chất rắn thì các phân tử chất rắn liên kết với nhau rất chặt 0,75 chẽ nên cũng không thể tạo thành các dòng chất rắn được. 2 a. Có 3 dạng năng lượng: Động năng, thế năng và nhiệt năng. 1,0 2,0 điểm b. Công mà máy thực hiện trong thời gian nâng vật (Chính là công toàn phần): Atp = P.t 0,5 = 2000 . 20 = 40000J 0,5 3 Nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm nhôm là: 1,0 điểm Q1 = m1 . c1 . ∆t = 0,24 . 880 . 76 = 16051,2J 0,5 Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước là: 0,5 Q2 = m2 . c2 . ∆t = 1,75 . 4200 . 76 = 558600J Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của HT PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY
- TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN VẬT LÍ 8 Chủ đề Mức độ Nội dung 1. Định luật về Nhận biết - Biết được công cơ học phụ thuộc vào 2 yếu tố công. Công suất. - Nhận biết được các dạng năng lượng. Cơ năng. - Biết thế nào là cơ năng. - Biết được công thức tính công suất Vận dụng - Vận dụng được công thức giải bài tập 2. Cấu tạo của Nhận biết - Giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách. các chất. Nhiệt - Biết thế nào là nhiệt năng. năng. - Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh. Thông hiểu - Hiểu được sự thay đổi nhiệt năng. 3. Các hình thức Nhận biết - Biết chất dẫn nhiệt tốt, chất dẫn nhiệt kém. truyền nhiệt. - Biết đối lưu là hình thức truyền nhiệt xảy ra ở chất lỏng và chất khí. Thông hiểu - Hiểu được trong chân không và trong chất rắn không xảy ra đối lưu. 4. Công thức tính Vận dụng Biết vận dụng công thức tính nhiệt lượng. nhiệt lượng. Phương trình cân bằng nhiệt.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn