Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn
lượt xem 2
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: Vật Lý- Lớp 8 Thông Nhận biết Vận dụng Cộng hiểu Tên chủ Cấp độ Cấp độ cao đề thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL C4. Vận dụng công thức A=F.S để tính công của lực kéo. C5. Vận dụng công thức A= P.h để tính C3. Xác định trường hợp nào C1. Phát biểu định luật về công. của trọng lực. Cơ học vật có thế năng. C6.Vận dụng công thức P=A: t để tính công suất của người, từ đó xác định ai khỏe hơn. 2 1 1 1 Số câu hỏi C4.A6;C5. 5 câu C1.A2; C3.A1 C6.B4 A11
- 0,25 0,25 0,5 0,5 1,5đ Số điểm 2,5% 2,5% 5% 5% 15% C6. Biết được sự liên quan giữa C13. Hiểu được nhiệt năng của khuếch tán và nhiệt độ. vật khi có sự trao đổi nhiệt với C7. Nêu được khái niệm về nhiệt nhau. năng. C14. Biết được trường hợp nào C8. Nêu được tính chất của không phải là sự chuyển động nguyên tử, phân tử. không ngừng của nguyên tử, C18. Vận dụng C9. Vận dụng C9.Biết được nhiệt lượng của một phân tử. công thức Qtoả = Qtoả =Qthu Nhiệt học vật phụ thuộc vào yếu tố nào. C15. Hiểu được đặc điểm của cm(t1 -t2) để tính để suy ra khối C10. Nêu được khái niệm về bức nhiệt năng. nhiệt lượng tỏa ra lượng của nước. xạ nhiệt. C16. Cho được ví dụ về sự dẫn của quả cầu. C11. Nêu được khái niệm về sự nhiệt, đối lưu. dẫn nhiệt, đối lưu. C17. Vận dụng tính chất của C12.Phát biểu được nguyên lí nguyên tử, phân tử để giải thích truyền nhiệt. một số trường hợp trong thực tế. 5 3 2 2 C6.A4;C7. C13.A3;C1 1 1 Số câu hỏi C11.B1a;C C16.B1b;C 14 câu A5;C8.8;C 4.A7;C15. C18.B5a C19.B5b 12.B2 17.B3 9.9;C10.10 A12 1,25 2,5 0,75 2 1 1 7,5đ Số điểm 12,5% 25% 7,5% 20% 10% 10% 75% 1 câu 1 câu TS 8 câu 6 câu 4 câu 1 câu 19 câu câu hỏi 4đ 3,0đ 2,0đ 1đ TS điểm 10đ 40% 30% 20% 10%
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN TRƯỜNG TH- THCS PHƯỚC MỸ HỌ VÀTÊN:...................................... Lớp : 8 Điểm: Lời phê: Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2: A/ TRẮC NGHIỆM. ( 3,0 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1. Trong các vật sau đây vật nào không có thế năng? A. Ô tô đang đứng yên bên đường. B. Máy bay đang bay. C. Lò xo để tự nhiên ở độ cao so với mặt đất. D. Lò xo bị nén đặt ngay trên mặt đất. Câu 2. Khi nói về công của máy cơ đơn giản thì nhận xét nào sau đây là đúng: A. Máy cơ đơn giản cho ta lợi về lực nên sẽ được lợi về công B. Máy cơ đơn giản cho ta lợi về đường đi nên sẽ được lợi về công C. Máy cơ đơn giản cho ta lợi về lực và thiệt về đường đi nên công không thay đổi D. Máy cơ đơn giản thiệt về công. Câu 3. Thả một miếng sắt nung nóng vào cốc nước lạnh thì:
- A. nhiệt năng của miếng sắt tăng. B. nhiệt năng của miếng sắt giảm. C. nhiệt năng của miếng sắt không thay đổi. D. nhiệt năng của nước giảm. Câu 4. Hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng xác định xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào: A. nhiệt độ chất lỏng. B. khối lượng chất lỏng. C. trọng lượng chất lỏng. D. thể tích chất lỏng. Câu 5. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật gọi là: A. nhiệt độ của vật B. nhiệt năng của vật C. nhiệt lượng của vật D. cơ năng của vật. Câu 6. Kéo một vật bằng lực kéo 2 N trượt đều trên mặt bàn nằm ngang được 50 cm. Công của lực kéo bằng: A. 2 J. B. 5 J. C.10 J. D.1 J. Câu 7. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chuyển động không ngừng của các nguyên tử, phân tử gây ra? A. Sự khuếch tán của đồng sunfat vào nước. B. Quả bóng bay dù được buộc thật chặt vẫn xẹp dần theo thời gian. C. Sự tạo thành gió. D. Đường tan vào nước Câu 8. Khi nói về cấu tạo chất, Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt. B. Các chất ở thể rắn thì các phân tử không chuyển động. C. Phân tử là hạt chất nhỏ nhất. D. Giữa các phân tử, nguyên tử không có khoảng cách.
- Câu 9. Nhiệt lượng mà vật thu vào để nóng lên không phụ thuộc vào: A. khối lượng của vật. B. độ tăng nhiệt độ của vật. C. khiệt dung riêng của chất cấu tạo nên vật. D. trọng lượng của vật. Câu 10. Hình thức truyền nhiệt bằng cách phát ra các tia nhiệt đi thẳng gọi là: A. sự dẫn nhiệt. B. bức xạ nhiệt. C. sự đối lưu. D. sự phát quang. Câu 11. Một học sinh dùng ròng rọc cố định kéo một vật có khối lượng 50kg lên cao 2m. Công mà bạn học sinh đó thực hiện là: A. 100J. B. 1000J. C. 500J. D. 200J. Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhiệt năng của một vật: A. Chỉ những vật có nhịêt độ cao mới có nhiệt năng. B. Chỉ những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng. C. Chỉ những vật có nhiệt độ thấp mới có nhiệt năng. D. Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh cũng có nhiệt năng. B/ TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) a) Thế nào được gọi là hình thức dẫn nhiệt, hình thức đối lưu? b) Cho mỗi ví dụ về các hình thức trên. Câu 2. (1,5 điểm) Phát biểu nguyên lí truyền nhiệt khi có hai vật trao đổi nhiệt với nhau. Câu 3. (1,5 điểm) Tại sao thả muối vào nước rồi khuấy lên, thì muối tan và nước có vị mặn ? Câu 4. (0,5 điểm) An thực hiện được một công 36kJ trong 10 phút. Bình thực hiện được một công 42kJ trong 14 phút. Ai làm khỏe hơn? Câu 5. (2,0 điểm) Người ta thả một quả cầu nhôm khối lượng 200g đã được nung nóng tới 100 0c vào một cốc nước ở 200c. Sau một thời gian, nhiệt độ của nước và của quả cầu đều bằng 270C. a) Tính nhiệt lượng do quả cầu tỏa ra. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.k b) Tính khối lượng nước trong cốc. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.k
- --------------Hết------------- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: Vật lý- Lớp 8 HƯỚNG DẪN CHẤM A/ TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B A B D C A D B B D B/ TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) 1. - Dẫn nhiệt là sự truyền nhiệt năng từ phần này sang phần khác (1,5 điểm) của một vật hoặc từ vật này sang vật khác 0,5 - Đối lưu là hình thức truyền nhiệt bằng các dòng chất lỏng hoặc chất khí 0,5 b) - Ví dụ : + Về hình thức dẫn nhiêt: Nhúng 1 đầu chiếc muỗng vào cốc nước nóng tay cầm cán muỗng thấy nóng 0,25 + Về hình thức đối lưu: Khi đun nước thấy có dòng đối lưu chuyển động từ dưới đáy lên trên mặt nước và từ trên mặt nước
- xuống dưới đáy 0,25 - Khi có hai vật trao đổi nhiệt với nhau thì: + Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn 0,5 + Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng 2. nhau thì ngừng lại 0,5 (1,5 điểm) + Nhiệt lượng do vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vào 0,5 - Khi khuấy lên, các phân tử muối có thể xen lẫn vào khoảng 3. cách giữa các phân tử nước và ngược lại làm muối tan nước có (1,5 điểm) vị mặn 1,5 - Công suất làm việc của An: 4. P1= A1:t1= 36000:600= 600W 0,25 (0,5điểm) - Công suất làm việc của Bình: P2= A2:t2= 42000:840= 50W 0,25 P1>P2 nên An làm việc khoẻ hơn Bình Tóm tắt 0,5 m1= 200g t1=1000c t2 = 200c t=270 C1=880J/kg.k C2=4200J/kg.k a)Q1=? 5. b) m2=?
- (2,0 điểm) Giải: a) Nhiệt lượng do quả cầu tỏa ra: 0,5 Q1= m1C1( t1 –t) =0,2.880.(100-27) = 12848J b) Nhiệt lượng do nước thu vào để tăng nhiệt độ đến 270c 0,5 Q2 = m2C2 (t-t2) = m2.4200.(27-20)=29400m2 Áp dụng phương trình cân bằng nhiệt, ta có: Q1=Q2 => 12848= 29400m2 m2 = 0,5 Vậy khối lượng của nước là 0,44kg. HẾT
- BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: Vật Lý- Lớp 8 Thông Nhận biết Vận dụng Cộng hiểu Cấp độ Cấp độ cao thấp TNKQ TL TNKQ TL Tên chủ TNKQ TL TNKQ TL đề C4. Vận dụng công thức A=F.S để tính công của lực kéo. C5. Vận dụng công thức A= P.h để tính C3. Xác định trường hợp nào C1. Phát biểu định luật về công. của trọng lực. Cơ học vật có thế năng. C6.Vận dụng công thức P=A: t để tính công suất của người, từ đó xác định ai khỏe hơn. Nhiệt học C6. Biết được sự liên quan giữa C13. Hiểu được nhiệt năng của C9. Vận dụng khuếch tán và nhiệt độ. vật khi có sự trao đổi nhiệt với C18. Vận dụng Qtoả =Qthu C7. Nêu được khái niệm về nhiệt nhau. công thức Qtoả =
- năng. C14. Biết được trường hợp nào C8. Nêu được tính chất của không phải là sự chuyển động nguyên tử, phân tử. không ngừng của nguyên tử, C9.Biết được nhiệt lượng của một phân tử. vật phụ thuộc vào yếu tố nào. C15. Hiểu được đặc điểm của cm(t1 -t2) để tính để suy ra khối C10. Nêu được khái niệm về bức nhiệt năng. nhiệt lượng tỏa ra lượng của nước. xạ nhiệt. C16. Cho được ví dụ về sự dẫn của quả cầu. C11. Nêu được khái niệm về sự nhiệt, đối lưu. dẫn nhiệt, đối lưu. C17. Vận dụng tính chất của C12.Phát biểu được nguyên lí nguyên tử, phân tử để giải thích truyền nhiệt. một số trường hợp trong thực tế.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn