intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Tiến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Tiến”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Tiến

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS AN TIẾN MÔN VẬT LÝ LỚP 8 Năm học 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 45 phút A­ MA TRẬN ĐỀ Nhận Vận Nội Thôn dụng Cộng biết g hiểu dung Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Biết được cấu tạo Hiểu được sự Cấu tạo chất của các nguyên tử, chuyển động của phân tử. Sự chuyển các phân tử, động của các phân nguyên tử tử, nguyên tử Số 2 3 5 câu Số 0,8 1,2 2 điểm Định luật về Biết được định luật Hiểu được định Vận dụng công. Công về công. Biết so sánh luật về công, công thức suất cống suất trong công suất để tính công và trường hợp cụ thể tính các đại công suất lượng liên quan của một vật Số 2 2 1 4 1 câu Số 0,8 0,8 1,5 1,6 1,5 điểm Cơ Nhận năng. biết Thế một năng. vật có Động thế năng năng. Biết được thế năng phụ thuộc
  2. vào những yếu tố nào Số 2 2 câu Số 0,8 0,8 điểm Các hình Biết các cách làm thức truyền thay đổi nhiệt năng. nhiệt Biết được khả năng dẫn nhiệt của một số chất Số 4 4 câu Số 1,6 1,6 điểm Công thức Viet công thức Vận dụng Vận dụng tính nhiệt tính nhiệt lượng công thức công thức lượng. để tính nhiệt tính nhiệt tính hiệu Nguyên lý lượng tỏa ra và lượng để suất tỏa truyền nhiệt. thu vào tính nhiệt nhiệt để Phương trình lượng tỏa ra tính nhiệt cân bằng và thu vào lượng nhiệt Số 1 0,5 0,5 2 câu Số 1 0.5 1 2,5 điểm Tổng số câu 10 6 1,5 0,5 18 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% B- ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Cho các chất sau: nước, thép, thủy tinh, không khí. Thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng với khả năng dẫn nhiệt theo quy luật giảm dần ? A. thép - thủy tinh - nước - không khí B. thủy tinh – không khí - thép - nước C. Không khí- thép - thủy tinh - nước D. Không khí - nước - thủy tinh - thép
  3. Câu 2. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công ? A. Các máy cơ đơn giản đều cho ta lợi về công B. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi. C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi D. Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn đường đi. Câu 3. Để đưa một vật có trọng lượng P = 420 N lên cao bằng ròng rọc động, người ta phải kéo đầu dây đi một đoạn là 8m. Lực kéo cần thiết, độ cao đưa vật lên và công nâng vật lên có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau ? A. F = 210 N; h = 8m; A = 1680J B. F = 420 N; h = 4m; A = 1680J C. F = 210 N; h = 4m; A = 16800J D. F = 210 N; h = 4m; A = 1680J Câu 4. Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 9km/h. Lực kéo của ngựa là 200N. Công suất của ngựa có thể nhận giá trị nào trong giá trị sau đây ? A. P = 1500W B. P = 1000W C. P = 500W D. P = 250W Câu 5. Hai bạn Nam và Đăng khi kéo nước từ một giếng lên. Nam kéo gàu nước nặng gấp đôi của Đăng. Thời gian kéo gàu nước lên của Đăng lại chỉ bằng nửa thời gian của Nam. So sánh công suất trung bình của Nam và Đăng. Câu trả lời nào sau đây là đúng ? A. Công suất của Nam lớn hơn vì gàu nước của Nam nặng gấp đôi B. Công suất của Đăng lớn hơn vì thời gian kéo nước của Đăng chỉ bằng một nửa thời gian kéo nước của Nam C. Công suất của Nam và Đăng là như nhau D. Không đủ căn cứ để so sánh Câu 6. Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng (so với mặt đất) ? A. Chiếc bàn đứng yên trên sàn nhà B. Chiếc lá đang rơi C. Một người đứng trên tầng 3 của một tòa nhà D. Quả bóng đang bay trên cao Câu 7. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào những yếu tố nào? Chọn câu trả lời đầy đủ nhất . A. Khối lượng B. Độ biến dạng của vật đàn hồi C. Khối lượng và chất làm vật D. Vận tốc của vật Câu 8. Thả một cục đường vào một cốc nước rồi khuấy lên, đường tan và nước có vị ngọt. Câu giải thích nào sau đây là đúng ? A. Vì khi khuấy nhiều nước và đường cùng nóng lên B. Vì khi khuấy lên thì các phân tử đường xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước C. Vì khi bỏ đường vào và khuấy lên thể tích nước trong cốc tăng. D. Một cách giải thích khác Câu 9. Chọn câu đúng, trong các câu sau : A. Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất cấu tạo nên vật B. Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại C. Vật chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, đó là các nguyên tử, phân tử D. Các câu A, B, C đều đúng Câu 10. Khi nhiệt độ của một viên bi sắt tăng thì thể tích của viên bi tăng vì : A. khoảng cách giữa các nguyên tử sắt tăng B. số nguyên tử sắt tăng C. thể tích mỗi nguyên tử sắt tăng D. các nguyên tử sắt chuyển hóa thành các nguyên tử khác có thể tích và khoảng cách lớn hơn Câu 11. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo lên vật chậm đi thì đại lượng nào dưới đây thay đổi ? A. Nhiệt độ của vật B. Khối lượng của vật C. Thể tích của vật D. Các đại lượng trên đều thay đổi Câu 12. Các phân tử trong nước không có tính chất nào sau đây ?
  4. A. Chuyển động hỗn độn không ngừng B. Có thể vượt qua mặt thoáng của nước để bay ra ngoài thành hơi nước C. Có thể thay đổi khối lượng khi chuyển từ nước sang hơi nước D. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ của nước càng cao Câu 13. Nhỏ một giọt nước đang sôi vào một cốc đựng nước ấm thì nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc thay đổi như thế nào? Chọn câu trả lời đúng. A. Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm B. Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng. C. Nhiệt năng của giọt nước và của của nước trong cốc đều giảm D. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều tăng. Câu 14. Tại sao lưỡi cưa bị nóng lên khi cưa lâu? Nguyên nhân nào dẫn đến sự tăng nhiệt độ của lưỡi cưa? Chọn phương án đúng. A. Vì có sự truyền nhiệt B. Vì có sự thực hiện công C. Vì có ma sát D. Một cách giải thích khác Câu 15. Trong những ngày rét sờ vào kim loại ta lại thấy lạnh. Hình thức truyền nhiệt nào đã xảy ra? Chọn câu trả lời đúng. A. Bức xạ nhiệt B. Truyền nhiệt C. Đối lưu D. Cả truyền nhiệt, bức xạ nhiệt và đối lưu cùng xảy ra đồng thời II. TỰ LUẬN ( 4 điểm) Bài 1 (2,5 điểm). Thả một quả cầu nhôm có khối lượng 0,2kg đã được nung nóng tới 1000 C vào một cốc nước ở 200 C. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và nước đều bằng 270 C. Coi như chỉ có quả cầu và nước trao đổi nhiệt với nhau. Biết nhiệt dung riêng của nhôm c1 = 880 J/kg.K và nước c2 = 4200 J/kg.K a, Tính nhiệt lượng do quả cầu tỏa ra ? b, Tính khối lượng của nước trong cốc ? Bài 2 (1,5 điểm). Một người kéo một thùng hàng đi trong đoạn đường dài 8m, hết 20 giây. Người ấy phải dùng một lực F = 180 N. Tính công và công suất mà người đó đã làm việc ? …………………………Hết…………………….......... C- HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) ( Mỗi câu trả lời đúng cho 0,4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C D C C A B B D A A C B B B II. TỰ LUẬN (4 điểm) Bài Đáp án Điểm
  5. Bài 1 tóm tắt: (2,5 Vật tỏa nhiệt (cầu nhôm) Vật thu nhiệt (cốc nước) điểm) m1 = 0,2kg m2 = ? 0.5 c1 = 880 J/kg .K c2 = 4200 J/kg .K t1 = 1000C t2 = 200C tcb = 270C tcb = 270C a, Qtỏa = ? b, m2 = ? 0.5 a, Vì quả cầu nhôm tỏa nhiệt nên nhiệt lượng tỏa ra của quả cầu nhôm là 0.5 Qtỏa = m1.c1(t1-tcb)=0,2.880.(100-27) =12 848(J) Theo PTCBN Qtỏa = Qthu = 12848 (J) 0.5 b, Khối lượng của nước trong cốc là 0.5 m2 = Qthu : [ c2.(tcb – t2)] = 12848 : [ 4200. (27 – 20)] = 0,44 (kg) Vậy Qtỏa = 12848 J m2 = 0,44kg Bài 2 Tóm tắt : (0,5 điểm) (1,5 s = 8m điểm) t = 20 giây 0,5 F = 180 N A = ? P =? Giải Công để người đó kéo thùng hàng là 0,5 A = F.s = 180.8 = 1 440 (J) Công suất mà người đó đã làm việc là P = A/t = 1 440 / 20 = 72 (W) 0,5 Vậy A = 1 440 (J) ; P = 72 (W) HIỆU TRƯỞNG TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ HOÀNG THỊ YẾN HOÀNG THỊ YẾN
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2