intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý T

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý T” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý T

  1. Họ và tên: ………………….………… KIỂM TRA HKII -NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐIỂM Lớp: 8/ …. Môn: Vật lý 8 Phòng thi: …. Thời gian: 45 phút ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 1. Đơn vị công suất là: A. J/s B. J C. N D. N/m 2. Một người chạy từ chân dốc tới đỉnh dốc với vận tốc không đổi. Trong quá trình chạy của người đó thì: A. Thế năng tăng, động năng không đổi; B. Thế năng tăng, động năng giảm; C. Thế năng và động năng không đổi; D. Thế năng giảm, động năng tăng. 3. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào của vật không tăng: A. Nhiệt năng B. Nhiệt độ C. Thể tích D. Khối lượng 4. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của một vật? A. Chỉ có những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng. B. Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh cũng đều có nhiệt năng. C. Chỉ có những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng. D. Chỉ có những vật có trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng. 5. Đặt một chiếc thìa vào một ly nước đá đang tan, chiếc thìa lạnh đi, ta nói: A. Nước đá đã truyền nhiệt cho chiếc thìa C. Chiếc thìa truyền nhiệt cho nước đá B. Ly đã truyền nhiệt cho chiếc thìa D. Chiếc thìa lạnh đi bằng hình thức đối lưu 6. Trong các vật sau đây vật nào không có động năng? A. Quả banh đang nằm yên trên sàn nhà B. Hòn bi đan lăn trên sàn nhà C. Máy bay đang bay D. Viên đạn đang bay đến mục tiêu 7. Tủ lạnh có ngăn đá đặt phía trên ngăn mát, nhằm tận dụng hình thức truyền nhiệt: A. Dẫn nhiệt B. Đối lưu C. Bức xạ nhiệt D. Bức xạ nhiệt và dẫn nhiệt 8. Năng lượng của mặt trời truyền xuống trái đất chủ yếu bằng cách A. Dẫn nhiệt B. Đối lưu C. Bức xạ nhiệt D. Đối lưu và dẫn nhiệt 9. Trường hợp nào sau đây là hiện tượng khuếch tán? A. Đường tự tan trong nước B. Cát tự xen vào khoảng cách của ngô C. Gỗ nổi trên nước D. Hạt phấn hoa chuyển động trong nước 10. Đơn vị của nhiệt dung riêng là A. J/s B. kW C. J/ kg.K D. N.m II. TỰ LUẬN: (5 điểm) 11. Dẫn nhiệt là gì? Nêu tính dẫn nhiệt của các chất? (1đ) 12. Nhiệt lượng là gì? Nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu nào?(1đ) 13. Một ấm đun nước bằng đồng khối lượng 300g chứa 1,5 kg nước. Tính nhiệt lượng tối thiểu cần thiết để đun sôi nước, biết nhiệt độ ban đầu của nước là 18oC. Cho nhiệt dung riêng của đồng, đồng lần lượt là 380J/kg.K, 4200J/kg.K 14. (2đ)Người ta thả một miếng đồng khối lượng 800g ở nhiệt độ 200 oC rồi thả vào 2lít nước. Nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 50oC.Cho C đồng = 380J/kg.K , Cnước= 4200J/kg.K, a. Tính nhiệt lượng miếng đồng tỏa ra? b. Hỏi nước nóng lên thêm bao nhiêu độ?
  2. Họ và tên: ………………….………… KIỂM TRA HKII - NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐIỂM Lớp: 8/ …. Môn: Vật lý 8 Phòng thi: …. Thời gian: 45 phút ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM : (5đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 1. Công suất là công thực hiện được: A. Trong một đơn vị thể tích B. Trong một đơn vị thời gian C. Trong một đơn vị khối lượng D. Trong một đơn vị nhiệt lượng 2. Vật nào sau đây có cả động năng, thế năng và nhiệt năng? A. Một trái mít đang ở trên cây B. Một lực sĩ đang nâng quả tạ từ dưới thấp lên cao C. Qủa bóng cao su đang bay lên cao D. Một học sinh đang đi trên đường 3. Sự truyền nhiệt … không phải là bức xạ nhiệt? A. từ người này sang người kia khi ngồi gần nhau. B. từ bếp lò tới người đứng gần bếp lò. C. từ đầu đun nóng sang đầu còn lại của thanh đồng. D. từ vật đun nóng ra môi trường xung quanh 4. Nhiệt năng của vật tăng khi: A. Vật truyền nhiệt cho vật khác B. Chuyển động của vật nhanh lên C. Nhiệt độ của vật giảm D. Chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên 5. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử tăng lên thì đại lượng nào sau đây giảm đi? A. Trọng lượng B. Khối lượng riêng C. Khối lượng D. Thể tích 6. Trong các vật sau đây vật nào không có thế năng? A. Viên đạn đang bay B. Viên bi nằm im trên mặt đất C. Lò xo để tự nhiên ở 1 độ cao so với mặt đất D. Một quả banh bị đá lên cao 7. Bỏ ít thuốc tím vào cốc nước, thấy nước màu tím di chuyển thành dòng từ dưới lên trên là do A. Hiện tượng truyền nhiệt B. Hiện tượng bức xạ nhiệt C. Hiện tượng đối lưu D. Hiện tượng dẫn nhiệt 8. Công thức tính nhiệt lượng thu vào có dạng nào? A. Q= m.c(t1-t2) B. Q= m.c(t2-t1) C. Q= m.c(∆t1-∆t2) D. Q= ∆t.c(t2-t1) 9. Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng khuếch tán? A. Đường để trong cốc nước, sau một thời gian nước trong cốc ngọt hơn ban đầu. B. Miếng sắt áp sát miếng đồng. Sau một thời gian, bề mặt vật sắt có phủ một lớp đồng. C. Cát được trộn lẫn với ngô. D. Mở lọ nước hoa ở trong phòng, một thời gian sau cả phòng đều có mùi thơm 10. Đứng gần một ngọn lửa, ta cảm thấy nóng. Nhiệt truyền từ ngọn lửa đến ta bằng cách nào? A. Bức xạ nhiệt. B. Dẫn nhiệt C. Dẫn nhiệt và đối lưu. D. Đối lưu. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) 11. Bức xạ nhiệt là gì? Nêu hình thức truyền nhiệt chủ yếu? (1đ) 12. Nêu nguyên lý truyền nhiệt ? (1đ) 13. Một ấm đun nước bằng nhôm khối lượng 400g chứa 2 kg nước. Tính nhiệt lượng cần để đun sôi cả ấm nước nước, biết nhiệt độ ban đầu của nước là t 1 = 200 C. Cho Cnước= 4200J/kg.K, Cnhôm= 880J/kg.K (1đ) 14. (2đ)Người ta thả một miếng đồng khối lượng 800g ở nhiệt độ 200 oC rồi thả vào 2lít nước. Nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 50oC.Cho C đồng = 380J/kg.K , Cnước= 4200J/kg.K, a. Tính nhiệt lượng miếng đồng tỏa ra? b. Hỏi nước nóng lên thêm bao nhiêu độ?
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII Môn Vật lý - Khối lớp 8 Năm học: 2022 – 2023 I.TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) (mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A A D B C A B C A C Đáp án B B C C D B B C B C A B.TỰ LUẬN: 5 điểm. Câu ĐỀ A ĐỀ B Điểm Dẫn nhiệt là sự truyền nhiệt năng từ phần này sang phần khác của 1 vật Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng 0,5 hoặc từ vật này sang vật khác. các tia nhiệt đi thẳng. Đó là hình 11 Tính dẫn nhiệt của các chất: thức truyền nhiệt chủ yếu trong môi + Chất rắn dẫn nhiệt tốt . Trong chất trường chân không rắn kim loại dẫn nhiệt tốt nhất + Chất lỏng, chất khí dẫn nhiệt kém 0,5 Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà Nguyên lí truyền nhiệt:Khi có hai vật nhận thêm được hay mất bớt đi vật truyền nhiệt với nhau thì: trong quá trình truyền nhiệt. + Nhiệt tự truyền từ vật có nhiệt độ Nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp phụ thuộc vào 3 yếu tố : hơn. 12 1 + Khối lượng của vật + Sự truyền nhiệt xảy ra cho đến khi + Độ tăng nhiệt độ của vật nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì + Chất cấu tạo nên vật ngừng lại. + Nhiệt lượng do vật này thu vào bằng nhiệt lượng do vật kia tỏa ra. Nhiệt lượng tối thiểu cần thiết để Nhiệt lượng cần để đun sôi cả ấm đun sôi nước: nước: 13 Q= (m1. c1 + m2 .c2)( t2 –t1 ) Q= Q 1 + Q 2 =( 0,3. 380+ 1,5.4200)( 100-18) 1 = 28160+ 672000=700160 J = 525948 J Nhiệt lượng thép tỏa ra: Nhiệt lượng đồng tỏa là Q1 = m1.c1.∆t1 = 2 .460. (345 – 30) = Q1 = m1 c1 (t1- t) 0,8. 380 (200 - 50) 289800 J = 45600 J Nhiệt lượng nước thu vào Theo phương trình cân bằng nhiệt: 14 Q2 = m2.c2.∆t2 = 3.4200(30 – t0 ) Q1 = Q2 = 45600 J 2 Áp dụng pt cân bằng nhiệt Nhiệt độ nước nóng lên thêm: Q1 = Q2 = 289800 = 3.4200(30 – t0 ) Q2 = m2 c2 (t -t2) t0= 70 C (t -t2) = Q2 / m2c2) = 45600 / 2. 4200 = 5,42 oC Đề A- TN: 1-5:Thủy, 6-10: Phong. TL:1- Yến , 2- Thủy, 3- Yến, 4-Lan
  4. Đề B- TN: 1-5 Yến, 6-10-Lan TL: 1- Phong, 2- Lan, 3-Phong, 4- Thủy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2