Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP.Tam Kỳ
lượt xem 4
download
“Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP.Tam Kỳ” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP.Tam Kỳ
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8 Vận dụng Cộng Thông Cấp độ Nhận biết Cấp độ Cấp độ hiểu thấp cao TNK Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL Q - Điều kiện Áp dụng để vật có cơ công thức năng. tính công I. Định - Các dạng suất – Định luật về của cơ luật về công. Công năng. công suất Cơ - Các dạng năng. cơ năng phụ thuộc vào những yếu tố nào. Số câu 1 1 2 Số điểm 1đ 0,5đ 1,5đ -Đặc điểm Giải thích cấu tạo của được một các chất. số hiện II. Chủ đề: -Chuyển tượng xảy Cấu tạo động nhiệt ra do các chất. của nguyên chuyển tử, phân tử động của nguyên tử, phân tử. Số câu 2 1 3 Số điểm 1đ 0,5đ 1,5đ III. Chủ - Khái đề: Nhiệt niệm, đơn Các hình năng – Các vị đo nhiệt thức truyền hình thức năng, nhiệt nhiệt. truyền lượng. nhiệt - Tên các cách làm
- thay dổi nhiệt năng Số câu 3 2 5 Số điểm 1,5đ 1đ 2,5đ Nhiệt lượng Ý nghĩa Áp dụng Áp dụng IV. Chủ của một vật nhiệt dung công thức PTCB nhiệt đề: Nhiệt thu vào để riêng của tính nhiệt tính một lượng – nóng lên chất làm lượng vật trong các Phương phụ thuộc vật. thu vào / đại lượng trình cân những yếu - Nội dung tỏa ra. có trong bằng nhiệt tố nào. nguyên lí -Tóm tắt, công thức truyền nhiệt đổi đơn vị Số câu 1 1 1/2 1/2 3 Số điểm 0,5đ 1,5đ 1,5đ 1đ 4,5đ Tổng số câu 6 1 3 1 1 1/2 1/2 13 Tổng điểm 3đ 1đ 1,5đ 1,5đ 0,5đ 1,5đ 1đ 10đ II/Tự luận. Câu 11. (1,0đ) - Khi nào vật có cơ năng/ Cơ năng tồn tại dưới những dạng nào ? (0.5đ) - Thế năng trọng trường/ động năng phụ thuộc những yếu tố nào? (0.5đ) Câu 12. (1,5đ) - Nêu nội dung nguyên lí truyền nhiệt ? (0.75đ) - Giải thích ý nghĩa nhiệt dụng riêng của nước/ nhôm…?.(0.75đ) Câu 13. (2.5đ) Tóm tắt – Đổi đơn vị (0.5đ) Cho 2 vật tham gia trao đổi nhiệt…(1 trong 2 vật có khối lượng x g) a/ Tính nhiệt lượng vật thu vào/ tỏa ra… 1đ b/ Tính khối lượng của vật còn lại. 1đ
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8 1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 19 đến tiết 31 2.Hình thức kiểm tra: 50% TNKQ và 50% TL ( Cơ cấu đề: 40% Biết; 30% Hiểu; 20% Vận dụng, 10% VD cao) 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Biết Hiểu VD VD Tổng điểm Nội (40 (30 thấp cao dung %) %) (20 (10 Tên %) %) chủ TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL đề Số Số Số Số Số điểm Số Số Số Số Số Số Số Số câ điể điể câu câ điể câ điể câ điể câu điể u m m u m u m u m m - Điều kiện để vật có cơ 1 I. Định năng. luật về - Các dạng của cơ năng. công. - Các dạng cơ năng phụ Công thuộc vào những yếu tố nào. suất Cơ Vận dụng công thức công 1 0,5 0,5 năng. suất, tính các đại lượng có liên quan. II. Chủ -Đặc điểm cấu tạo của các 2 1 1 đề: Cấu chất.
- -Chuyển động nhiệt của nguyên tử, phân tử tạo các chất. Giải thích được một số hiện 0,5 0,5 tượng xảy ra do chuyển động của nguyên tử, phân tử. III. Chủ Khái niệm, đơn vị đo nhiệt 3 1,5 1,5 đề: năng, nhiệt lượng. Nhiệt - Tên các cách làm thay dổi năng – nhiệt năng Các -Các hình thức truyền nhiệt. 1 1 hình thức truyền nhiệt Nhiệt lượng của một vật thu 1 0,5 0,5 vào để nóng lên phụ thuộc IV. Chủ những yếu tố nào. Ý nghĩa nhiệt dung riêng 1 1,5 1,5 đề: của chất làm vật. Nhiệt - Nội dung nguyên lí truyền lượng – nhiệt Phương -Áp dụng công thức tính 1/2 1,5 1,5 trình nhiệt lượng vật thu vào / tỏa cân ra. bằng -Tóm tắt, đổi đơn vị nhiệt Áp dụng PTCB nhiệt tính 1/2 1 1 một trong các đại lượng có trong công thức Tổng 6 3,0 1,5 1 1,5 1 0,5 1/2 1,5 0 0 1/2 1,0 5,0 5,0 GVBM Huỳnh Thị Thu Cầm
- PHÒNG GD & ĐT TP. TAM KỲ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NH 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: VẬT LÝ – LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM (5đ) Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: 1/ Câu phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật sẽ đứng yên khi nhiệt độ của vật giảm xuống 0 0C . B. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách. C. Bất kỳ vật nào cũng có nhiệt năng. D. Các chất đều được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử, phân tử. 2/ Đơn vị đo nhiệt lượng được ký hiệu: A. W. B. J. C. N. D. Q 3/ Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm lại thì: A. Nhiệt độ của vật không thay đổi. C. Nhiệt độ của vật giảm. B. Khối lượng của vật giảm. D. Nhiệt độ và khối lượng của vật đều giảm. 4/ Nhiệt năng của một vật là: A. tổng các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng khối lượng của các phân tử cấu tạo nên vật. B. tổng động năng và thế năng của vật. D. tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. 5/ Các cách làm thay đổi nhiệt năng của vật là:
- A. Thực hiện công, cọ xát vật. C. Thực hiện công, truyền nhiệt. B. Thực hiện công, tác dụng lực lên vật. D. Truyền nhiệt, nung nóng vật. 6/ Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Nhiệt độ ban đầu của vật. C. Nhiệt độ cuối của vật. B. Độ giảm nhiệt độ của vật. D. Độ tăng nhiệt độ của vật. 7/ Sự truyền nhiệt nào dưới đây chủ yếu là bức xạ nhiệt? A. Sự truyền nhiệt từ bếp lửa sang người đứng gần bếp lửa. B. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh sắt. C. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn điện đang sáng sang bóng thủy tinh của đèn. D. Cả A và C. 8/ Tại sao săm xe đạp bơm căng để lâu ngày vẫn bị xẹp dần? A. Vì giữa các phân tử cao su dùng làm săm có khoảng cách nên các phân tử không khí bên ngoài có thể chui vào làm săm xẹp dần. B. Vì cao su dùng làm săm đẩy các phân tử không khí lại gần nhau làm săm xẹp dần. C. Vì giữa các phân tử cao su dùng làm săm có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài làm săm xẹp dần. D. Vì không khí trong săm nguội dần, co lại làm săm xẹp dần. 9/ Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của: A. chất rắn. B. chất lỏng. C. chất khí. D. chất lỏng và chất khí. 10/ Dùng một ròng rọc động để kéo vật có khối lượng 80kg lên cao. (Bỏ qua ma sát, khối lượng của ròng rọc động và của dây kéo không đáng kể). Biết sợi dây kéo dịch chuyển một đoạn là 3m. Lực kéo vật và độ cao nâng vật lên lần lượt là: A. 40N và 6m. B. 400N và 1,5m. C. 400N và 6m. D. 40N và 3m. II. TỰ LUẬN (5đ) 1/ (1đ) Khi nào vật có cơ năng? Động năng của vật phụ thuộc vào yếu tố nào? 2/ (1,5đ) a) Nêu nội dung nguyên lý truyền nhiệt? b) Nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K, cho biết gì? 3/ (2,5đ) Người ta thả một miếng thép được nung nóng tới 900C vào nhiệt lượng kế chứa 450g nước ở 250C. Nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt là 350C. Cho nhiệt dung riêng của thép và của nước lần lượt là 460J/kg.K và 4200J/kg.K (Coi như chỉ có miếng thép và nước truyền nhiệt cho nhau). a) Tính nhiệt lượng nước thu vào? b) Tính khối lượng của miếng thép? (Hết)
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM (5đ): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B D C C D D C A B
- II. TỰ LUẬN (5đ) Câu Nội dung Điểm - Vật có cơ năng khi vật có khả năng thực hiện công. 0,5 đ - Động năng của vật phụ thuộc vào vận tốc của vật 0,25đ 1 và khối lượng của vật. 0,25 đ (1đ) a) Nêu đúng nguyên lý truyền nhiệt 0,75đ b) Cho biết: muốn làm cho 1kg nhôm tăng thêm 10C , cần truyền cho 2 nó một nhiệt lượng là 880J 0,75đ (1,5đ) - Tóm tắt, đổi đơn vị đúng 0,5đ a) Nêu được lời giải, viết đúng công thức, thế số đúng 0,75đ tính đúng Qthu = 18900(J) 0,25đ 3 b) Viết đúng công thức Qtỏa 0,25đ (2,5) Vì chỉ có miếng thép và nước truyền nhiệt cho nhau nên 0,25đ Áp dụng pt cân bằng nhiệt: Qtỏa = Qthu ... 0,25đ tính đúng m1 = 0,63 kg. Lời giải đúng 0,25đ ( Nếu thiếu hoặc sai mỗi loại đơn vị hoặc lời giải trừ 0,25đ toàn bài.) ( HS giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa) GVBM Huỳnh Thị Thu Cầm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 811 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 511 | 17
-
Bộ 15 đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án
79 p | 125 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 220 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 216 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Dân Chủ
6 p | 55 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 67 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hộ Cơ 2
4 p | 75 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 75 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Thịnh B
4 p | 77 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn