Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CKII. NĂM HỌC: 2022-2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: VẬT LÍ – LỚP 8 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài: 45 phút Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nêu được vật có khối 5. Phát biểu được lượng càng định luật bảo toàn lớn, vận tốc công cho các máy càng lớn thì cơ đơn giản. Nêu động năng được ví dụ minh càng lớn. họa. 2.Viết được 6. Nêu được công công thức tính suất là gì? Viết được công cơ học công thức tính công 10. Vận dụng cho trường suất và nêu đơn vị được công thức: hợp hướng đo công suất. 1. A của lực trùng 7. Nêu được ý nghĩa P = Chương t với hướng số ghi công suất trên I: Cơ học Vận dụng các dịch chuyển các máy móc, dụng của điểm đặt cụ hay thiết bị. công thức về cơ lực. 8. Nêu được vật có học trong 3.Nêu được khối lượng càng lớn, chương trình đơn vị đo ở độ cao càng lớn công. thì thế năng càng 4. Nêu được lớn. vật có khối 9. Nêu được ví dụ lượng càng chứng tỏ một vật lớn, vận tốc đàn hồi bị biến dạng càng lớn thì thì có thế năng. động năng càng lớn. Số câu 6 1 2 9 hỏi Số điểm 1,5 1 0.5 3 11. Nêu được 14. Nêu được các 28. Vận dụng các chất đều phân tử, nguyên tử 21. Giải thích phương trình cân cấu tạo từ các chuyển động không được một số bằng nhiệt để phân tử, ngừng. Nêu được ở hiện tượng xảy giải một số bài nguyên tử. nhiệt độ càng cao thì ra do giữa các tập phức tạp. Nêu được các phân tử chuyển phân tử, nguyên giữa các phân động càng nhanh. tử có khoảng tử, nguyên tử 15. Nêu được tên hai cách. có khoảng cách làm biến đổi 22. Giải thích cách. nhiệt năng và tìm được một số 12. Phát biểu được ví dụ minh hoạ hiện tượng xảy 2. được định cho mỗi cách. ra do các nguyên Chương nghĩa nhiệt 16. Tìm được ví dụ tử, phân tử
- năng. minh hoạ về sự dẫn chuyển động Nêu được nhiệt. không ngừng. nhiệt độ của 17. Tìm được ví dụ 23. Giải thích vật càng cao minh hoạ về sự đối được hiện tượng thì nhiệt năng lưu. khuếch tán. của nó càng 18. Tìm được ví dụ 24. Vận dụng lớn. minh hoạ về bức xạ kiến thức về dẫn 13. Phát biểu nhiệt. nhiệt để giải được định 19. Nêu được ví dụ thích một số II: Nhiệt nghĩa nhiệt chứng tỏ nhiệt lượng hiện tượng đơn học lượng và nêu trao đổi phụ thuộc giản. được đơn vị vào khối lượng, độ 25.Vận dụng đo nhiệt lượng tăng giảm nhiệt độ được kiến thức là gì. và chất cấu tạo nên về đối lưu, bức vật. xạ nhiệt để giải 20. Chỉ ra được thích một số nhiệt chỉ tự truyền hiện tượng đơn từ vật có nhiệt độ giản. cao sang vật có nhiệt 26.Vận dụng độ thấp hơn. công thức Q = m.c. t0 27. Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt để giải một số bài tập đơn giản. Số câu 4 1 1 0,5 0,5 7 hỏi Số điểm 1 1,5 2 1,5 1 7 TS câu 10 1 2 2 0,5 0,5 16 hỏi TS điểm 2,5 1,5 3 0,5 1,5 1 10
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NĂM HỌC: 2022-2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: VẬT LÍ – LỚP 8 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC I./ Trắc nghiệm (3đ) (Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm) Câu 1. Trường hợp nào dưới đây có công cơ học? A. Hành khách đang ra sức đẩy một xe khách bị chết máy, nhưng xe vẫn không chuyển động được. B. Một lực sĩ cử tạ đang đứng yên ở tư thế đỡ quả tạ. C. Một quả bưởi rơi từ cành cây xuống. D. Một vật sau khi trượt xuống hết một mặt phẳng nghiêng, trượt đều trên mặt bàn nhẵn nàm ngang coi như không có ma sát. Câu 2. Trong những trường hợp dưới đây trường hợp nào không có công cơ học? A. Một người đang kéo một vật chuyển động B. Một lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao C. Máy xúc đất đang làm việc D. Hòn bi đang chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang coi như tuyệt đối nhẵn Câu 3. Nhận xét nào dưới đây là đúng? A. Chiếc cặp sách đặt trên mặt bàn, ta nói rằng bàn đã thực hiện một công cơ học để nâng cặp. B. Quả nặng treo dưới lò xo, ta nói lò xo đã thực hiện một công cơ học để giữ quả nặng. C. Một học sinh đang ngồi nghe giảng bài trong lớp, ta nói học sinh đó đã thực hiện công. D. Quả táo rơi từ trên cây xuống, ta nói trọng lực đã thực hiện một công. Câu 4. Công thức tính công cơ học khi lực F làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo hướng của lực là: A. A = F.s B. A = F/s C. A = s/F D. A = F –s Câu 5. Đơn vị đo công là: A. N/m B. J C. W D. Cả A và C Câu 6. Động năng của vật phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Khối lượng. B. Khối lượng và vận tốc của vật. C. Khối lượng và chất làm vật. D. Vận tốc của vật. Câu 7. Một động cơ ô tô thực hiện công 750kJ trong 10 phút. Công suất của động cơ ô tô là: A. 1,25kW B. 2,25W C. 0,8kW D. 800kW Câu 8. Một máy động cơ có công suất 75W, hoạt động trong 2h thì tổng công của máy cơ sinh ra là: A. 550kJ. B. 530kJ. C. 540kJ. D. 560kJ. Câu 9. Các chất được cấu tạo từ A. tế bào B. hợp chất C. các nguyên tử, phân tử D. các mô Câu 10. Chọn phát biểu sai? A. Các chất được cấu tạo từ các hạt nhỏ riêng biệt gọi là các nguyên tử, phân tử. B. Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất. C. Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại. D. Giữa các nguyên tử, phân tử không có khoảng cách. Câu 11. Nhiệt lượng là: A. Phần nhiệt năng mà vật nhận trong quá trình truyền nhiệt. B. Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
- C. Phần nhiệt năng mà vật mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. D. Phần cơ năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình thực hiện công. Câu 12. Đơn vị của nhiệt lượng là: A. J B. W C. kg D. N II./ Tự luận (7đ) Câu 13 (1 điểm). Phát biểu định luật về công? Câu 14 (1,5 điểm). Phát biểu định nghĩa nhiệt năng? Nêu mối liên hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ của vật? Câu 15 (2 điểm). Nêu tên các hình thức truyền nhiệt? Mỗi hình thức cho một ví dụ minh họa? Câu 16 (2,5 điểm). Người ta cung cấp một nhiệt lượng Q cho 500g nước ở 25oC thì nhiệt độ của nó tăng lên 100oC. a) Tính nhiệt lượng Q? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. b) Nếu dùng nhiệt lượng trên thì có thể đun sôi bao nhiêu lít nước ở 40 oC? ------HẾT----- Người duyệt đề Người ra đề Tô Thị Oanh Kiều Đoàn Trung Tuấn
- Câu Nội dung Điểm I. Trắc nghiệm Mỗi câu 1.C; 2.D; 3.D; 4.A; 5.B; 6.B (3 điểm) đúng đạt 0,25 7.A; 8.C; 9.C; 10.D; 11.B; 12. A điểm II. Tự luận (7 điểm) Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được Câu 7 lợi bao nhiêu lần về lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần về đường 1 điểm (1 điểm) đi và ngược lại. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử 0,75 điểm Câu 8 cấu tạo nên vật. (1,5 điểm) Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật 0,75 điểm chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn. Các hình thức truyền nhiệt: Dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ 0,5 điểm nhiệt. (Tùy theo HS) Câu 9 - Dẫn nhiệt: Đưa một đầu thanh sắt vào bếp lò, một lúc sau (2 điểm) sờ đầu còn lại của thanh sắt tay thấy nóng. 1,5 điểm - Đối lưu: Đun một ấm nước, một lúc sau sờ mặt nước tay thấy nóng. - Bức xạ nhiệt: Đứng gần bóng đèn dây tóc ta thấy nóng. Tóm tắt: m1 = 500g = 0,5kg; t1o = 25oC; t2o = 100oC; t’1o = 40oC; D= 1000 kg/m3 c = 4 200 J/kg.K. 1,5 điểm Tính: a) Q =? (J); Câu 10 b) V=? (lít). (2,5 điểm) Giải: a) Nhiệt lượng của cần truyền cho nước: Q =m1.c1.t10 = 0,5.4200.(100 – 25) = 157 500 (J) b) Khối lượng của nước: m2 = Q/ (c.t20) = 157500/ (4200.(100-40)) = 0,625 (kg) Thể tích của nước là: 1 điểm V= m2 /D = 0,625/1000 = 0,625.10-3 (m3) = 0,625 (dm3) = 0,625 (lít)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1606 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 511 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 696 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 281 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 250 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 75 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 93 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 67 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 214 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn