Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- Phòng GD&ĐT Hiệp Đức KIỂM TRA HỌC KÌ II (2022- 2023) Trường THCS Phan Bội Châu MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8 MA TRẬN ĐỀ 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra học kì II môn Vật lí, lớp 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì II khi kết thúc nội dung ở tuần 31 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 15 câu hỏi: nhận biết: 06 câu, thông hiểu: 09 câu), mỗi câu 1/3 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Gồm 04 câu hỏi: Nhận biết: 02 câu: 2,0 điểm; Vận dụng: 01 câu: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 01 câu: 1,0 điểm).
- - Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm Chủ đề 1: Cơ năng (3 tiết) 2 4 1 1 6 3,0 Chủ đề 2: Nhiệt năng (7 tiết) 1 7 1 2 1 3 9 7,0 Số câu 1 9 1 6 1 1 4 15 10 Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10 10 điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KÌ II (2022– 2023)
- TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: VẬT LÍ 8 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) 1. Cơ năng (3 tiết) - Định luật Nhận biết - Nắm được nội dung định luật về công 1 C1 về công, công suất Thông - Hiểu được khi sử dụng máy cơ đơn giản được lợi bao nhiêu 1 C2 hiểu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại và không được lợi về công. Vận dụng A 1 C19 - Vận dụng được công thức p = , A= F.s để giải được các cao t bài tập liên quan. - Nắm được đơn vị cơ năng 1 C3 - Cơ năng Nhận biết
- Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Thông hiểu - Hiểu được vật có động năng trong thực tế. 1 C4 - Hiểu được điều kiện có cơ năng trong thực tiễn và các trường 2 C5, C6 hợp có cơ năng. 3. Nhiệt năng (2 tiết) - Các chất Thông - Hiểu được tính chất của nguyên tử, phân tử. 1 C7
- Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) được cấu hiểu - Hiểu được các hiện tượng khuếch tán trong thực tế. 1 C8 tạo như thế nào? - Các nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên? Nhiệt năng Nhận biết - Nắm được sự thay đổi nhiệt năng. 1 C10 - Nắm được các cách làm thay đổi nhiệt năng của vật. 1 C9
- Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) - Nắm được hình thức truyền nhiệt chủ yếu ở các chất và chân 2 C11, không. C12 - Nắm được khái niệm bức xạ nhiệt. 1 C13 - Nắm được khái niệm nhiệt năng, nhiệt lượng 1 C16 Thông - So sánh được các hình thức truyền nhiệt 1 C17 hiểu - Công thức Nhận biết - Nắm được đơn vị nhiệt dung riêng 1 C14 tính nhiệt lượng. - Nắm được nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ 1 C15 - Phương thuộc yếu tố nào? trình cân bằng nhiệt. Vận dụng - Vận dụng công thức tính nhiệt lượng và phương trình cân 1 C18 bằng nhiệt để giải một số bài tập.
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KÌ II (2022 – 2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (KKTGGĐ) Điểm Nhận xét của giám khảo: Họ và tên: ………………........................... Lớp: 8/ …. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0đ) Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng cho mỗi câu và điền vào bảng kết quả ở phần bài làm: Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công? A. Các máy cơ đơn giản không cho lợi về công. B. Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực. C. Các máy cơ đơn giản luôn thiệt về đường đi. D. Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi. Câu 2. Người ta đưa vật nặng lên độ cao h bằng hai cách: Cách thứ nhất: kéo trực tiếp vật lên theo phương thẳng đứng. Cách thứ hai: Kéo vật theo mặt phẳng nghiêng có chiều dài gấp hai lần độ cao h. Bỏ qua ma sát ở mặt phẳng nghiêng. So sánh công thực hiện trong hai cách? A. Công thực hiện cách thứ hai lớn hơn vì đường đi lớn hơn gấp hai lần. B. Công thực hiện cách thứ hai nhỏ hơn vì lực kéo trên mặt phẳng nghiêng nhỏ hơn. C. Công thực hiện ở cách thứ nhất lớn hơn vì lực kéo lớn hơn. D. Công thực hiện ở hai cách đều như nhau. Câu 3. Đơn vị cơ năng là: A. N B. J C. W D. kW Câu 4. Trong các vật sau, vật nào không có động năng? A. Hòn bi lăn trên sàn nhà. B. Viên đạn đang bay. C. Máy bay đang bay. D. Hòn bi nằm yên trên mặt sàn. Câu 5. Một lò xo làm bằng thép đang bị nén lại. Lúc này lò xo có cơ năng. Vì sao lò xo có cơ năng? A. Vì lò xo có nhiều vòng xoắn. B. Vì lò xo có khả năng sinh công. C. Vì lò xo có khối lượng. D. Vì lò xo làm bằng thép. Câu 6. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật có cả động năng và thế năng? A. Một ô tô đang chuyển động trên đường. B. Một máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay. C. Một máy bay đang bay trên cao. D. Một ô tô đang đỗ trong bến xe. Câu 7. Tính chất nào sau đâu không phải là tính chất của nguyên tử, phân tử cấu tạo nên một vật? A. Chuyển động không ngừng. B. Vận tốc thay đổi thì nhiệt độ thay đổi. C. Nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. D. Giữa các nguyên tử, phân tử luôn có khoảng cách nhất định. Câu 8. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chuyển động không ngừng của các nguyên tử, phân tử gây ra? A. Sự tạo thành gió. B. Đường tan vào nước. C. Sự khuếch tán của đồng sunfat vào nước. D. Quả bóng bay dù được buộc thật chặt vẫn xẹp dần theo thời gian. Câu 9. Các cách làm thay đổi nhiệt năng của vật là: A. đun nóng. B. tác dụng lực. C. thực hiện công. D. thực hiện công và truyền nhiệt.
- Câu 10. Nung nóng một miếng đồng rồi thả vào một cốc nước lạnh. Trong hiện tượng này, phát biểu nào sau đây đúng? A. Nhiệt năng của miếng đồng tăng lên. B. Nhiệt năng của cốc nước tăng lên. C. Nhiệt năng của các vật thay đổi do thực hiện công. D. Nhiệt năng của miếng đồng không đổi. Câu 11. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của: A. chất rắn. B. chất lỏng. C. chất khí. D. chất rắn và chất lỏng. Câu 12. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt: A. chỉ của chất khí. B. của chất khí và chất lỏng. C. chỉ của chất lỏng. D. của chất lỏng và chất rắn. Câu 13. Bức xạ nhiệt là: A. sự truyền nhiệt qua chất rắn. B. sự truyền nhiệt qua không khí. C. sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng. D. sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi theo đường gấp khúc. Câu 14. Nhiệt dung riêng của một chất có đơn vị là: A. J. B. J/kg.K. C. J.kg. D. J/kg. Câu 15. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào các yếu tố: A. khối lượng, nhiệt năng. B. trọng lượng, thể tích C. khối lượng, độ tăng nhiệt độ, nhiệt dung riêng của chất cấu tạo nên vật. D. khối lượng, độ tăng nhiệt độ, thể tích vật II. TỰ LUẬN: (5,0đ) Câu 16. (1,0) Nhiệt năng là gì? Nhiệt lượng là gì ? Câu 17. (1,0) Hãy cho biết sự khác nhau giữa dẫn nhiệt và đối lưu? Câu 18. (2,0đ) Người ta thả một miếng đồng khối lượng m 1= 600g ở nhiệt độ t1= 100oC vào bình chứa m2= 2,5kg nước ở t2= 200C. Tính nhiệt độ cân bằng t khi có sự cân bằng nhiệt, nếu bỏ qua sự trao đổi nhiệt với bình đựng nước và môi trường bên ngoài và nhiệt dung riêng của đồng và nước lần lượt là c1= 380J/kg.K và c2= 4200J/kg.K. Câu 19. (1,0đ) Một thác nước cao 120m có lưu lượng 50 m 3/s, khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Tính công suất cực đại mà ta có thể khai thác được của thác nước. Bài làm: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KÌ II (2022 – 2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8 Thời gian: 45 phút HƯỚNG DẪN CHẤM- BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0đ) Mỗi câu chọn đúng được 1/3đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ. A D B D B C C A D B A B C B C án II. TỰ LUẬN: (5,0đ) Câu Nội dung Điểm 16 (1,0đ) - Nhiệt năng là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. 0,5 - Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi 0,5 trong quá trình truyền nhiệt. 17 (1,0đ) Sự khác nhau giữa dẫn nhiệt và đối lưu: - Dẫn nhiệt là sự truyền nhiệt năng từ phần này sang phần khác của 0,5 cùng một vật hay từ vật này sang vật khác. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn. - Đối lưu là sự truyền nhiệt năng nhờ các dòng chất lỏng hay chất khí 0,5 và là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng và chất khí. 18 (2,0đ) Tóm tắt m1= 600g= 0,6 (kg) t1= 1000C m2= 2 (kg) t2= 200C 0,25 c1= 380 (J/kg.K) c2= 4200 (J/kg.K) t= ?0C Giải Nhiệt lượng miếng đồng tỏa ra: 0,5 Q1= m1.c1.(t1-t)= 0,6.380.(100-t) = 22800- 228t (J) Nhiệt lượng nước thu vào: Q2= m2.c2.(t-t2)= 2,5.4200.(t-25) 0,5 = 10500t- 262500 (J) Áp dụng phương trình cân bằng nhiệt: Qtr= Qtv 0,75 Q1= Q2 22800- 228t= 10500t- 262500 10500t+228t= 22800+262500 10728t= 285300
- => t= 26, 60C ĐS: 26, 60C 19 (1,0đ) Tóm tắt: Cho: h= 120 (m) L= 50 m3/s=> V= 50m3, t= 1 (s) D= 1000 (kg/m 3) Tính: Pmax=? (W) P = 20%Pmax; PĐ= 100 (W) n=? (bóng) Giải Khối lượng của 50m3 nước: m D= => m = D.V = 1000.50 = 50000(kg) 0,25 V Trọng lượng của 50m3 nước: P= 10.m= 10.50000= 500000 (N) 0,25 Công của thác nước: A= P.h= 500000.120= 60000000 (J) 0,25 Công suất cực đại của thác nước: Pmax= = = 60000000 (W) 0,25 ĐS: Pmax= 60000000W. (Chú ý: HS có thể giải cách khác vẫn cho điểm tối đa, phân phối điểm theo cách giải đó. Nếu thiếu hoặc sai đơn vị của các đại lượng thì trừ 0,25đ cho toàn bài) * Cách tính điểm: - Điểm cho mỗi câu trắc nghiệm khách quan đúng là 1/3 điểm - Điểm trắc nghiệm được tính bằng tổng số câu đúng x 1/3 điểm, làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Ví dụ: + Nếu có 2 câu trắc nghiệm đúng thì điểm trắc nghiệm bằng: 2 x 1/3 = 2/3 = 0,67đ + Nếu có 4 câu trắc nghiệm đúng thì điểm trắc nghiệm bằng: 4 x 1/3 = 4/3 = 1,33đ - Điểm toàn bài: Điểm toàn bài được tính bằng tổng số điểm trắc nghiệm khách quan và tự luận, làm tròn đến 1 chữ số thập phân sau khi đã tính tổng số điểm. Ví dụ: + Bài làm của HS có 8 câu trắc nghiệm khách quan đúng và có điểm tự luận được 3,25đ thì điểm toàn bài bằng: 8 x 1/3 + 3,25 ≈ 2,67 + 3,25 = 5,92 = 5,9đ + Bài làm của HS có 10 câu trắc nghiệm khách quan đúng và có điểm tự luận được 3,25đ thì điểm toàn bài bằng: 10 x 1/3 + 3,25 ≈ 3,33 + 3,25 = 6,58 = 6,6đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 74 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 132 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 40 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hòa Phú 2
5 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn