Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
lượt xem 3
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÔN : VẬT LÝ - LỚP 8 - NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài:45 phút 1. BẢNG ĐẶC TẢ: TÊN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng CHỦ ĐỀ TN TL TN TL TL TL 1. Công, - Nhận biết khi nào vật có công cơ học - Hiểu được khi nào vật có cơ năng công suất - Nhận biết được thế năng của vật trong trường hợp cụ thể – Cơ năng - Nhận biết được công thức tính công -Tính được công suất của một vật. suất, đơn vị của công suất - Tính được công của lực Số câu C1,3,4,5,6 C16 C10,12,20 9 Số điểm 1,7 1,0 1,2 3,9đ 2. Cấu tạo - Nhận biết được các hình thức truyền - Hiểu được khi phân tử chuyển động - Tính được nhiệt - Biết tính các đại chất – nhiệt chậm thì đại lượng nào thay đổi. lượng một vật thu lượng liên quan Nhiệt vào/ tỏa ra bằng cách dùng lượng - - Xác định được độ tăng nhiệt độ của - Hiểu được chuyển động nhiệt của - Vận dụng lí phương trình cân Phương các chất các phân tử liên quan đến nhiệt độ. thuyết các hình bằng nhiệt trình cân thức truyền nhiêt bằng - Nhận biết các chất được cấu tạo từ - So sánh được độ tăng nhiệt độ của để giải thích các nhiệt các chất hiện tượng liên - Hiểu được sự xen lẫn vào nhau của quan trong thực tế các phân tử các chất. Số câu C2,11,14,13 C7,8,9,15 C17 C18, 19a C19b 11 Số điểm 1,3 1,3 0,5 2,0 1,0 6,1 TS câu 10 8 1,5 0,5 20 hỏi 4 3 2,0 1,0 10,0đ TS điểm
- 40% 30% 20% 10% 100% 2. BẢNG MA TRẬN: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng TÊN CHỦ ĐỀ TN TL TN TL TL TL 1. Công, công suất – - Nhận biết khi nào vật có - Hiểu được khi nào vật có cơ năng Cơ năng công cơ học trong trường hợp cụ thể - Nhận biết được thế năng của -Tính được công suất của một vật. vật - Tính được công của lực - Nhận biết được công thức tính công suất, đơn vị của công suất Số câu 5 1 3 9 Số điểm 1,7 1,0 1,2 3,9đ 2. Cấu tạo chất – - Nhận biết được các hình - Hiểu được khi phân tử chuyển động - Tính được nhiệt - Biết tính các đại Nhiệt lượng – thức truyền nhiệt chậm thì đại lượng nào thay đổi. lượng một vật thu lượng liên quan Phương trình cân vào/ tỏa ra bằng cách dùng bằng nhiệt - Xác định được độ tăng - Hiểu được chuyển động nhiệt của phương trình cân - Vận dụng lí thuyết nhiệt độ của các chất các phân tử liên quan đến nhiệt độ. các hình thức truyền bằng nhiệt nhiêt để giải thích - Nhận biết các chất được - So sánh được độ tăng nhiệt độ của các hiện tượng liên cấu tạo từ các chất quan trong thực tế - Hiểu được sự xen lẫn vào nhau của các phân tử các chất. Số câu 4 4 1 1,5 0,5 11 Số điểm 1,3 1,3 0,5 2,0 1,0 6,1
- TS câu hỏi 10 8 1,5 0,5 20 TS điểm 4,0 3 2,0 1,0 10,0đ 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC: 2022– 2023 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8 Thời gian: 45phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ A: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5,0đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất của các câu sau: Câu 1. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất? A. Oát (W) B. Kilô Jun (kJ) C. Jun nhân giây (J.s) D. Kilooat nhân giờ (kW.h) Câu 2: Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu ở môi trường nào? A. Khí và rắn B. Lỏng và rắn C. Lỏng và khí D. Rắn, lỏng, khí Câu 3. Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Khối lượng. B. Vận tốc. C. Khối lượng và chất. D. Khối lượng và vật tốc của vật. Câu 4. Điều nào sau đây đúng khi nói về công suất? A. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. B. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây C. Công suất được xác định bằng công thức p = A . t D. Công suất được xác định bằng công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1 mét Câu 5: Một viên đạn đang bay có những dạng năng lượng nào? A. Động năng, thế năng B. Nhiệt năng C. Thế năng, nhiệt năng D. Động năng, thế năng và nhiệt năng Câu 6. Câu nào sau đây nói về công cơ học là đúng? A. Công cơ học là một dạng năng lượng. B. Cứ có lực tác dụng là có công cơ học. C. Cứ có chuyển động là có công cơ học. D. Cứ có lực tác dụng vào vật làm cho vật chuyển dời là có công cơ học. Câu 7. : Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm đi thì đại lượng nào sau đây thay đổi: A. Thể tích vật. B. Khối lượng vật. C. Nhiệt độ của vật. D. Khối lượng riêng của vật Câu 8. Thả một cục đường vào một cốc nước rồi khuấy lên, đường tan và nước có vị ngọt. Câu giải thích nào sau đây là đúng? A. Vì khuấy nhiều nước và đường cùng nóng lên. B. Vì khi khuấy lên thì các phân tử đường xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước. C. Một cách giải thích khác. D. Vì khi bỏ đường vào và khuấy lên thể tích nước trong cốc tăng. Câu 9. Cùng cung cấp một nhiệt lượng như nhau cho các vật có cùng khối lượng được làm bằng các chất: đồng, chì, thép. Độ tăng nhiệt độ của các vật được xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
- A. Chì, thép, đồng. B. Thép , đồng, chì. C. Đồng, chì, thép D. Thép, chì, đồng. Câu 10. Một con ngựa kéo một xe với lực không đổi là 80N và đi được 4,5 km trong nửa giờ. Công và công suất trung bình của con ngựa có thể nhận giá trị nào sau? A. A = 36000J; p= 20W B. A = 3600000 J; p = 2000W C. A = 360000 J; p = 2000W D. A = 360000 J; p = 200W Câu 11: Các chất được cấu tạo từ. A.Tế bào B. Các nguyên tử, phân tử C. Hợp chất D. Các mô Câu 12: Một lò xo làm bằng thép đang bị nén lại. Lúc này lò xo có cơ năng. Vì sao lò xo có cơ năng? A. Vì lò xo có khả năng sinh công B. Vì lò xo có nhiều vòng xoắn C. Vì lò xo có khôí lượng D. Vì lò xo làm bằng thép Câu 13: Nhiệt lượng của vật là A. Tổng động năng các phân tử cấu tạo nên vật B. phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. C. trọng lượng của vật. D . nhiệt độ của vật. Câu 14. Chọn phát biểu sai? A. Các chất được cấu tạo từ các hạt nhỏ riêng biệt gọi là các nguyên tử, phân tử. B. Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất. C. Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại. D. Giữa các nguyên tử, phân tử không có khoảng cách. Câu 15: Nhỏ một giọt nước ấm vào một cốc đựng nước đang sôi thì nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc thay đổi như thế nào? A. Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm. B. Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng. C. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều tăng. D. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều giảm. II. PHẦN TỰ LUẬN : (5,0đ) Câu 16. ( 1,0 đ): Thế năng hấp dẫn là gì: Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào yếu tố nào? Câu 17 (0,5 đ). Nhiệt dung riêng của thép là 460J/kg.K con số đó cho ta biết gì? Câu 18: (1,0đ): Tại sao nồi xoong thường làm bằng kim loại còn bát đĩa thường làm bằng sứ? Câu 19 (2,0 đ). Một ấm đồng có khối lượng 300g chứa 1 lít nước ở nhiệt độ ban đầu 250C. a/ Tính nhiệt lượng cần để đun sôi ấm nước? b/ Bỏ vào ấm nước sôi trên một vật bằng nhôm có khối lượng 1,5kg ở nhiệt độ ban đầu là 30 0C. Tính nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt? Chỉ có đồng, nước, nhôm truyền nhiệt cho nhau. Không mất nhiệt ra môi trường ngoài.Cho nhiệt dung riêng của đồng, nước, nhôm lần lượt là c 1 = 380J/kg.K, c2 = 4200J/kg.K, c3 = 880J/ kg.K, Câu 20.( 0,5đ) Một vật có khối lượng 500g rơi từ độ cao 30dm xuống đất. Tính công của trọng lực?
- ĐỀ B: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5,0đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất của các câu sau: Câu 1. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất? A. Kilooat nhân giờ (kW.h) B. Kilô Jun (kJ) C. Jun nhân giây (J.s) D. Oát (W) Câu 2: Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu ở môi trường nào? A. Chất rắn B. Lỏng và rắn C. Lỏng và khí D. Rắn, lỏng, khí Câu 3. Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Khối lượng và vận tốc của vật B. Vận tốc. C. Khối lượng và chất. D. Khối lượng Câu 4. Điều nào sau đây đúng khi nói về công suất? A. Công suất được xác định bằng công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1 mét B. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây C. Công suất được xác định bằng công thức p = A . t D. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. Câu 5: Một viên bi đang lăn trên sàn nhà có những dạng năng lượng nào? A. Động năng, thế năng B. Nhiệt năng C. Động năng, nhiệt năng D. Động năng, thế năng và nhiệt năng Câu 6. Câu nào sau đây nói về công cơ học là đúng? A. Công cơ học là một dạng năng lượng. B. Cứ có lực tác dụng là có công cơ học. C. Cứ có chuyển động là có công cơ học. D. Cứ có lực tác dụng vào vật làm cho vật chuyển dời là có công cơ học. Câu 7. : Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây thay đổi: A. Thể tích vật. B. Khối lượng vật. C. Nhiệt độ của vật. D. Khối lượng riêng của vật Câu 8. Thả một muỗng muối vào một cốc nước rồi khuấy lên, muối tan và nước có vị mặn. Câu giải thích nào sau đây là đúng? A. Vì khuấy nhiều nước và muối cùng nóng lên. B. Vì khi bỏ muối vào và khuấy lên thể tích nước trong cốc tăng. C. Vì khi khuấy lên thì các phân tử muối xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước. D. Một cách giải thích khác. Câu 9. Cùng cung cấp một nhiệt lượng như nhau cho các vật có cùng khối lượng được làm bằng các chất: nhôm, chì, đồng. Độ tăng nhiệt độ của các vật được xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: A. Nhôm, đồng, chì B. Nhôm, chì, đồng C. Đồng, chì, nhôm D. Chì, đồng,nhôm Câu 10. Một con ngựa kéo một xe với lực không đổi là 40N và đi được 4,5 km trong nửa giờ. Công và công suất trung bình của con ngựa có thể nhận giá trị nào sau? A. A = 1800J; p= 10W B. A = 180000 J; p = 100W C. A = 18000 J; p = 100W D. A = 180000 J; p = 10W Câu 11: Các chất được cấu tạo từ.
- A.Tế bào B. Các mô C. Hợp chất D. Các nguyên tử, phân tử Câu 12: Một lò xo làm bằng thép đang bị kéo dãn ra. Lúc này lò xo có cơ năng. Vì sao lò xo có cơ năng? A. Vì lò xo có khả năng sinh công B. Vì lò xo có nhiều vòng xoắn C. Vì lò xo có khôí lượng D. Vì lò xo làm bằng thép Câu 13: Nhiệt lượng của vật là A. Phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. B. Tổng động năng các phân tử cấu tạo nên vật C. Trọng lượng của vật. D . Nhiệt độ của vật. Câu 14. Chọn phát biểu sai? A. Các chất được cấu tạo từ các hạt nhỏ riêng biệt gọi là các nguyên tử, phân tử. B. Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất. C. Giữa các nguyên tử, phân tử không có khoảng cách D. Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại. Câu 15: Nhỏ một giọt nước ấm vào một cốc đựng nước đang sôi thì nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc thay đổi như thế nào? A. Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng. B. Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm. C. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều tăng. D. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều giảm. II. PHẦN TỰ LUẬN : (5,0đ) Câu 16. ( 1,0 đ): Thế năng đàn hồi là gì: Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào yếu tố nào? Câu 17 (1,0 đ). Nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K. Con số đó cho ta biết gì? Câu 18: (1,0đ): Tại sao vào mùa đông mặc nhiều áo mỏng thì ấm hơn mặc một áo dày? Câu 19 (2,0 đ). Một ấm đồng có khối lượng 500g chứa 1,5 lít nước ở nhiệt độ ban đầu 200C. a/ Tính nhiệt lượng cần để đun sôi ấm nước? b/ Bỏ vào ấm nước sôi trên một vật bằng nhôm có khối lượng 2kg ở nhiệt độ ban đầu là 35 0C. Tính nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt? Chỉ có đồng, nước, nhôm truyền nhiệt cho nhau. Không mất nhiệt ra môi trường ngoài. Cho nhiệt dung riêng của đồng, nước, nhôm, lần lượt là c 1 = 380J/kg.K, c2 = 4200J/kg.K, c3 = 880J/ kg.K, Câu 20.( 0,5đ) Một vật có khối lượng 800g rơi từ độ cao 50dm xuống đất. Tính công của trọng lực?
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (5,0đ): Mỗi đáp án đúng 0,3đ. Hai câu đúng 0,7đ. Ba câu đúng 1,0đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đề A A C D A D A C B B D B A A D A Đề B D A A D C A C C A B D A B C B II. TỰ LUẬN: (5,0đ) Câu Đáp án Điểm ĐỀ A: Thế năng được xác định bởi độ cao của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn. 0,5đ - Thế năng hấp dẫn của vật phụ thuộc vào mốc tính độ cao và khối Câu 16 lượng của vật. 0,5đ (1,0đ) ĐỀ B: Khi một vật bị biến dạng đàn hồi thì ta nói vật đó có thế năng đàn 0,5đ hồi. - Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào độ biến dạng của vật đàn hồi 0,5đ Đề A: 1,0đ Con số 460J/kg.K cho biết là để cung cấp cho 1kg thép tăng lên 1 0C thì cần một nhiệt lượng là 460J Câu 17 (1,0đ) Đề B: 1,0đ Con số 380J/kg.K cho biết là để cung cấp cho 1kg đồng tăng lên 1 0C thì cần một nhiệt lượng là 380J Đề A: Kim loại dẫn nhiệt tốt nên nồi hay xông thường làm bằng kim loại để dễ 1,0đ dàng truyền nhiệt đến thức ăn cần đun nấu. Sứ dẫn nhiệt kém nên bát hay đĩa thường làm bằng sứ để giữ nhiệt cho thức ăn được lâu hơn. Câu 18 (1,0đ) Đề B: Nếu mặc cùng lúc nhiều áo mỏng sẽ tạo ra được các lớp không khí khác 1,0đ nhau giữa các lớp áo, các lớp không khí này dẫn nhiệt kém nên có thể giữ ấm cho cơ thể tốt hơn. Câu19 Đề A:
- a) Nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm nhôm tăng nhiệt độ từ 25 0C lên 1000C là: Q1 = m1c1 (t2 – t1) = 0,3.380.( 100-25) = 8550J 0,25 Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước sôi Q2 = m2c2 (t2 – t1) = 1. 4200.(100-25) = 315000J 0,25 Nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm nước sôi là Q = Q1 + Q2 = 8550 + 315000 = 323550J 0,5 b) Nhiệt lượng do vật bằng nhôm thu vào là Qthu = m3c3 ( tcb – t3) = 1,5.880(tcb – 30) = 1320( tcb – 30) 0,25 Nhiệt lượng do ấm và nước tỏa ra là: Qtỏa = (m1c1 + m2c2) ( t2 – tcb) = (0,3.380 + 1.4200)( 100 – tcb) = 4314 ( 100- tcb) 0,25 Theo PTCB nhiệt ta có: Qtỏa = Qthu 1320( tcb – 30) = 4314 ( 100- tcb) tcb = 82740 : 5634 = 14,7 0C 0,5 (2,0đ) Đề B: a) Nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm nhôm tăng nhiệt độ từ 25 0C lên 1000C là: 0,25 Q1 = m1c1 (t2 – t1) = 0,5.380.( 100-20) = 15200J Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước sôi 0,25 Q2 = m2c2 (t2 – t1) = 1,5. 4200.(100-20) = 504000J Nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm nước sôi là Q = Q1 + Q2 = 152000 + 504000 = 656000J 0,5 b) Nhiệt lượng do vật bằng nhôm thu vào là Qthu = m3c3 ( tcb – t3) = 2.880(tcb – 30) = 1760( tcb – 30) 0,25 Nhiệt lượng do ấm và nước tỏa ra là: Qtỏa = (m1c1 + m2c2) ( t2 – tcb) = (0,5.380 + 1,5.4200)( 100 – tcb) = 6490 ( 100- tcb) 0,25 Theo PTCB nhiệt ta có: Qtỏa = Qthu 1760( tcb – 30) = 6490 ( 100- tcb) tcb = 701800 : 8250 = 850C 0,5 Câu 20 Đề A: (0,5đ) Công của trọng lực là: A = F.s = P.h = 10.m.h = 10.0,5.3 = 15 J 0,5
- Đề B: Công của trọng lực là: A = F.s = P.h = 10.m.h = 10.0,8. 5 = 40 J 0,5 NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Doãn Thi Nhiệm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn