intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

14
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHTN – LÍ 8 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tự luận Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. Khối lượng 1/4 2 1 1/2 1/4 2 2 2 riêng và áp suất 2. Tác dụng làm 1 1 2 0.5 quay của lực Số câu TN 1/4 1 1 / Số ý TL S ố đ 0.25 0.75 0.5 0.25 0.5 0.25 1 1.5 2.5 i ể m T 1.0 điểm 0.75 điểm 0.5 điểm 2.5 điểm 2.5 điểm ổ n g s ố đ i ể m
  2. . II BẢNG ĐẶC TẢ KHTN 8
  3. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số (Số ý) (Số câu) (Số ý) câu) 1. Khối lượng riêng và áp suất Nhận biết - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một chất: kg/m 3; g/m3; g/cm3; … 1 C1 - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của một chất, đơn vị là - Khái niệm kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m 3] khối lượng Thông hiểu riêng - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một - Đo khối lượng vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì riêng nhưng có kích thước không lớn). - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. Áp suất trên - Phát biểu được khái niệm về áp suất. một bề mặt Nhận biết Tăng, giảm áp suất - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) Thông hiểu - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes.
  4. - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. - Tăng, giảm áp suất 1 C2 Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng Vận dụng cao riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. - Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes. - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất. - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người thay đổi độ cao so với mặt Áp suất trong đất. chất lỏng Áp suất trong - Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng lên mọi phương của vật chứa chất khí nó. Thông hiểu - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. - Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. Vận dụng - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định. - Vận dụng được công thức tính áp suất của chất lỏng khi biết trọng lượng riêng 1 xác định thể tích của vật. C6 - Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của Vận dụng cao cột chất lỏng. Áp suất khí Thông hiểu - Lấy được ví dụ để chứng minh được áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương. quyển
  5. - Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay đổi độ cao so với mặt đất. - Giải thích được hiện tượng áp suất khí quyển trong đời sống 1 C5 Vận dụng - Giải thích được một số ứng dụng của áp suất không khí để phục vụ trong khoa học kĩ thuật và đời sống. Mô tả phương án thiết kế một vật dụng để sử dụng trong sinh hoạt có ứng dụng áp suất Vận dụng cao khí quyển. 2. Tác dụng làm quay của lực Lực có thể - Chuyển động quay của một vật rắn quanh một trục cố định. 1 C3 Nhận biết làm quay vật - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. Thông hiểu - Giải thích được cách vặn ốc. - Tác dụng làm quay của lực càng lớn (nhỏ) khi 1 C4 Vận dụng - Vận dụng được tác dụng làm quay của lực để giải thích một số ứng dụng trong đời sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim loại hình trụ nhỏ thành hình Vận dụng cao chữ O, L, U hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong sinh hoạt. Đòn bẩy và - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy. Nhận biết moment lực - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. - Lấy được ví dụ thực tế trong lao động sản xuất trong việc sử dụng đòn bẩy và chỉ ra được nguyên nhân sử dụng đòn bẩy đúng cách sẽ giúp giảm sức người và Thông hiểu ngược lại. - Nêu được tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực. Vận dụng - Sử dụng đòn bẩy để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn.
  6. - Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá nhân có sử dụng nguyên tắc đòn bẩy. Vận dụng cao
  7. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Điểm Họ và tên:................................................ NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lớp: 8/........SBD:........... Môn: KHTN 8-VẬT LÝ Phòng thi số:............ Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (1,0 điểm) :Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Đơn vị của khối lượng riêng là A. N/m B. g/m3 C. Kg/m3 D.Nm3 Câu 2. Muốn tăng áp suất thì: A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ. B. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực. C. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ. D. tă ng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực. Câu 3. Ở trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm vật rắn quay quanh trục? A. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. B. lực có giá song song với trục quay. C. lực có giá cắt trục quay. D. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. Câu 4. Tác dụng làm quay càng lớn khi nào? A. Giá của lực càng xa, moment lực càng lớn B. Giá của lực càng gần, moment lực càng lớn C. Giá của lực càng xa, moment lực càng bé D. Giá của lực càng gần, moment lực càng bé II. TỰ LUẬN. (1.5 điểm) Câu 5. Giải thích tại sao khi hút bớt không khí trong hộp sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp bị bẹp theo nhiều phía? Câu 6. Một vật móc vào 1 lực kế, ngoài không khí lực kế chỉ P = 2,35N. Khi nhúng chìm vật vào trong nước lực kế chỉ F1 = 2,05N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. a. Tính lực đẩy Archimedes của nước vào vật? b.Tính thể tích của vật? BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  8. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  9. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Điểm Họ và tên:................................................ NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lớp: 8/........SBD:........... Môn: KHTN 8-VẬT LÝ Phòng thi số:............ Thời gian: 22 phút I. TRẮC NGHIỆM: (1,0 điểm): Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1. Niu tơn (N) là đơn vị của: A. Áp lực. B. Áp suất. C. Năng lượng. D. Quãng đường. Câu 2. Muốn giảm áp suất thì: A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ. B. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực. C. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ. D. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực. Câu 3. Tác dụng làm quay càng nhỏ khi nào? A. Giá của lực càng xa, moment lực càng lớn B. Giá của lực càng gần, moment lực càng lớn C. Giá của lực càng xa, moment lực càng bé D. Giá của lực càng gần, moment lực càng bé Câu 4. Trục quay của cái kéo khi dùng để cắt là A. mũi kéo B. lưỡi kéo C. đinh ốc gắn hai lưỡi kéo D. tay cầm II. TỰ LUẬN. (1.5 điểm) Câu 5. (0,5 điểm) Giải thích tại sao khi hút bớt không khí trong hộp sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp bị bẹp theo nhiều phía? Câu 6. (1,0 điểm) Một vật móc vào 1 lực kế, ngoài không khí lực kế chỉ P = 2,53N. Khi nhúng chìm vật vào trong nước lực kế chỉ F1 = 2,03N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. a. Tính lực đẩy Archimedes của nước vào vật? b.Tính thể tích của vật? BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  10. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  11. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023-2024 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (1.0 điểm) Mỗi đáp án đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đề A C B D A Đề B A D D C II. TỰ LUẬN: (1.5 điểm) Câu Đáp án Điểm Giải thích: - Do tác dụng của áp suất 0,25 5 khí quyển - Khi hút bớt không khí 0,25 trong hộp sữa, khi đó áp suất trong hộp sữa nhỏ hơn áp suất khí quyển bên ngoài hộp nên vỏ hộp sữa bị bẹp theo nhiều phía. 6 Đề A: a. Lực đẩy Acsimet của 0,5 nước tác dụng vào vật: FA = P- F1 = 2.35-2.05= 0.3(N) 0,25 b. Thể tích của vật: 0,25 FA = d.V Suy ra: V = FA /d = 0.3/10000 = 0,00003(m3)
  12. Đề B: a.. Lực đẩy Acsimet của nước tác dụng vào vật: 0,5 FA = P- F1 = 2.53-2.03= 0.5(N) 0,25 0,25 b. Thể tích của vật: FA = d.V Suy ra: V = FA /d = 0.5/10000 = 0,00005(m3) 1.5 đ TỔNG
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2