Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Vân Tùng
lượt xem 2
download
Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Vân Tùng là tư liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 11 nhằm giúp bạn chuẩn bị thật tốt cho kì kiểm tra giữa học kì sắp diễn ra. Cùng tham khảo, luyện tập với đề thi để nâng cao khả năng giải bài tập toán nhanh và chính xác nhé! Chúc các bạn kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Vân Tùng
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NH 2019 2020 MÔN: VẬT LÍ – Lớp 9 Tên Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng chủ Cấp độ thấp Cấp độ cao đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nêu được 5 Giải thích 7. Biết cách nguyên tắc cấu nguyên tắc hoạt tính công suất tạo của máy phát động của máy hao phí và cách điện xoay chiều. phát điện xoay khắc phục hao 2. Nêu được các chiều có khung phí trên tác dụng của dòng dây quay hoặc có đường dây tải CẢM điện xoay chiều. nam châm quay. điện. ỨNG 3. Nêu nguyên 6. Nêu được công 8. Giải thích ĐIỆN tắc, cấu tạo, hoạt suất điện hao phí được nguyên TỪ động cuả máy trên đường dây tắc hoạt động biến áp. tải điện tỉ lệ của máy biến 4. Nêu nguyên nghịch với bình áp và vận nhân và các cách phương của điện dụng được làm giảm hao phí áp hiệu dụng đặt công thức trên đường dây vào hai đầu U1 n1 đường dây. . truyền tải điện. U2 n2 Câu 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu hỏi C1 C9 C3 Số 0,5đ 1,5đ 0,5đ 2,5đ điểm Tỉ lệ 5% 15% 5% 25% KHÚC 9. Nêu được các 14. Mô tả được 17. Xác định 20. Vận dụng XẠ đặc điểm về ảnh đường truyền của được thấu kiến thức hình ÁNH của một vật tạo các tia sáng đặc kính là thấu học tính SÁNG bởi thấu kính hội biệt qua thấu kính kính hội tụ hay khoảng cách tụ, thấu kính phân hội tụ, thấu kính thấu kính phân từ ảnh của vật kì. phân kì. Nêu được kì qua việc đến thấu kính 10. Nêu được mắt tiêu điểm (chính), quan sát trực hội tụ và độ có các bộ phận tiêu cự của thấu tiếp các thấu cao của ảnh. chính là thể thuỷ kính là gì. kính này và tinh và màng lưới. 15. Nêu được mắt qua quan sát 11. Nêu được phải điều tiết khi ảnh của một kính lúp là thấu muốn nhìn rõ vật vật tạo bởi các kính hội tụ có tiêu ở các vị trí xa, thấu kính đó. cự ngắn và được gần khác nhau. 18. Vẽ được
- dùng để quan sát 16. Nêu được số đường truyền vật nhỏ. ghi trên kính lúp của các tia 12. Nêu được đặc là số bội giác của sáng đặc biệt điểm của mắt kính lúp và khi qua thấu kính cận, mắt lão và dùng kính lúp có hội tụ, thấu cách sửa. số bội giác càng kính phân kì. 13. Nhận biết lớn thì quan sát 19. Dựng được trong chùm ánh thấy ảnh càng ảnh của một sáng trắng có lớn. vật tạo bởi chứa nhiều chùm thấu kính hội màu khác tụ, thấu kính nhau.Trình bày và phân kì bằng phân tích được thí cách sử dụng nghiệm phân tích các tia đặc ánh sáng trắng biệt. bằng lăng kính. Biết cách tính chiều cao của ảnh qua ảnh trong mắt. Câu 3 câu 2 câu 1 câu 1 câu ½ câu ½ câu 8 câu hỏi C4, 5, 7 C2, 6 C10 C8 C11a C11b Số 1,5đ 1,0đ 1,5đ 0,5đ 1,0đ 2,0đ 7,5đ điểm Tỉ lệ 15% 10% 15% 5% 10% 20% 75% Tổng số câu 5 câu 3 câu 2 + 1/2 câu 1/2 câu 11 câu hỏi Tổng 10 số 3,5 điểm 2,5 điểm 2,0 điểm 2,0 điểm điểm điểm Tổng 35% 25% 20% 20% 100% số tỉ lệ
- Trường: THCS VÂN TÙNG KIỂM TRA HỌC KÌ II NH 2019 – 2020 Họ và tên: ………………………......... Môn: VẬT LÍ – Lớp 9 Lớp: 9 …….. Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên: Phần A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Máy phát điện xoay chiều, bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện: A. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. B. Nam châm điện và sợi dây dẫn. C. Cuộn dây dẫn và nam châm. D. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn. Câu 2. Một kính lúp có độ bội giác G = 2,5x. Kính lúp đó có tiêu cự là: A. 5cm. B. 10cm. C. 2,5cm. D. 25cm. Câu 3. Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 500000V xuốn còn 2500V. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng. Biết cuộn dây sơ cấp có 100000 vòng. A. 500 vòng. B. 20000 vòng. C. 12500 vòng. D. 2500 vòng. Câu 4. Đặc điểm nào sau đây là không phù hợp với thấu kính phân kì? A. Có phần rìa mỏng hơn ở giữa. B. Làm bằng chất trong suốt. C. Có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lõm. D. Có thể hai mặt của thấu kính đều có dạng hai mặt lõm. Câu 5. Khi vật đặt trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d > 2f thì ảnh của nó tạo bởi thấu kính có đặc điểm gì? A. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật. B. Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật. C. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật. D. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
- Câu 6. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là: A. 12,5cm. B. 25cm. C. 37,5cm. D. 50cm. Câu 7. Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn sáng nào không phát ra ánh sáng trắng? A. Cục than hồng trong bếp lò. B. Đèn LED đang sáng. C. Bóng đèn có dây tóc sáng. D. Bóng đèn pin đang sáng. Câu 8. Cột điện cao 10m, cách người đứng một khoảng 40 m. Nếu từ thể thuỷ tinh đến màng lưới của mắt người là 2cm thì ảnh của cột điện trong mắt cao là: A. 8cm. B. 5cm. C. 50cm D. 0,5cm. Phần B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9 . (1,5 điểm) Nêu nguyên nhân và các cách làm giảm hao phí trên đường dây truyền tải điện? Trong các cách trên thì cách tốt nhất đang được áp dụng hiện nay là cách nào? Vì sao? Câu 10. (1,5 điểm) Nam bị cận có điểm cực viễn CV cách mắt 115cm. Hải cũng bị cận nhưng có điểm cực viễn CV cách mắt 95cm. a. Hỏi ai bị cận năng hơn? Vì sao? b. Để khắc phục Nam và Hải phải đeo kính gì , có tiêu cự bao nhiêu? Câu 11. (3 điểm) Cho vật sáng AB cao 1cm đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 8 cm. a. Vẽ ảnh A’B’ của vật AB. b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh. Bài làm: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NH 2019 2020 MÔN: VẬT LÍ – Lớp 9 Phần A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A A D D B D Phần B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Điể m Nguyên nhân gây hao phí là do sự tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải 0,5đ điện. 9 Có 2 cách làm giảm hao phí là giảm điện trở của dây và tăng hiệu điện 0,5đ (1,5đ) thế giữa hai đầu đường dây truyền tải. Hiện nay người ta làm giảm hao phí trên đường dây truyền tải bằng 0,5đ cách dùng máy biến thế để tăng hiệu điện thế vì cách này đơn giàn, dễ thực hiện, hiệu quả cao … 10 a. Hải cận thị nặng hơn Nam. 0,25đ (1,5đ) Vì điểm cực viễn của Hải gần mắt hơn Nam. 0,5đ b. Để khắc phục Nam và Hải phải đeo kính cận (TKPK) 0,25đ + f = 115 cm (với Nam) 0,25đ
- + f = 85 cm (với Hải) 0,25đ a. Vẽ đúng hình vẽ : 11 B ' 1đ (3đ) I B A ' .F A O .F ' b. Xét hai tam giác đồng dạng: ∆ OA/B/ và ∆ OAB A/ B / OA/ 0,25đ Ta có: = (1) AB OA Xét hai tam giác đồng dạng : ∆ F/A/B/ và ∆ F/OI A/ B / A/ B / F / A / Ta có: = = / 0,25đ OI AB FO / / AB F O + OA/ / � = AB F /O A/ B / OA/ ⇔ = 1 + / (2) 0,25đ AB FO OA/ OA/ Từ (1) và (2) suy ra: = 1 + / OA FO / OA OA/ OA/ OA/ = 1+ � − =1 8 12 8 12 0,5đ OA = 24cm / A B OA/ / / OA/ 0,25đ Từ (1): = ⇔ A/B/ = AB. = 3 cm. AB OA OA 0,5đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn