Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Lê Khắc Cẩn
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Lê Khắc Cẩn’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Lê Khắc Cẩn
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN VẬT LÍ 9 TRƯỜNG TH-THCS LÊ KHẮC CẨN Năm học 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút Giáo viên: Trần Thu Hường I. MA TRẬN Cấp độ Vận dung Nhận biêt Thông hiểu Tổng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TN TL Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Chủ đề câu điể câ điể câu điể câ điể câu điể câu điể câu điể câu điể câu điể câu điể m u m m u m m m m m m m Biết được nguyên 1. Máy biến nhân do thế, công hao phí suất hao điện năng, phí. Vôn kế biết được xoay chiều vôn kế xoay chiều 2c 0,8 2c 0,8 Hiểu tính Phân biệt Vẽ, xác 2.Hiện định chiều chất và xác được Tính tiêu tượng khúc Nhận biết hiện tượng cao ảnh định được kính cận cự của xạ ánh sáng. khúc xạ ánh sáng vị trí ảnh và kính thấu kính TKHT- qua TK lão TKPK 4c 1,6 2c 0,8 1c 1 2c 2 1c 1 7c 2,8 3c 2 Hiểu cách Nhận biết tính tiêu cự 3. Mắt tật của mắt của kính - Kính lúp lúp 3c 1,2 1c 0,4 4c 1,6 4. Phân tích Nhận biết Hiểu sự ánh sáng tác dụng phân tích của lăng ánh sáng
- kính 1c 0,4 2c 0,8 2c 0,8 Tổng câu, 10c 4 5c 2 1c 1 3c 2 1c 1 15c 6 5 4 điểm Tổng % 40% 30% 20% 10% 100%
- II Đề bài A. Trắc nghiệm(6đ): Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Khi truyền tải điện năng đi xa hao phí chủ yếu do A. tác dụng từ của dòng điện B. tác dụng hóa học của dòng điện. C. tác dụng nhiệt của dòng điện D. tác dụng phát sáng của dòng điện Câu 2: Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được A. Hiệu điện thế giữa hai cực của Pin. B. Giá trị cực đại của hiệu điện thế một chiều. C.Giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều. D.Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. Câu 3: Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 100cm trở lại. Mắt này có tật gì và phải đeo kính nào? A. mắt cận, đeo kính hội tụ. B. mắt lão,đeo kính hội tụ. C. mắt lão, đeo kính phân kì. D. mắt cận, đeo kính phân kì. Câu 4: Độ bội giác của một kính lúp là 5x. Tiêu cự của kính lúp có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A. f= 5m. B. f= 5cm. C. f = 5mm. D. Một giá trị khác. Câu 5: Khi nói về mắt tốt, câu phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Khi nhìn vật ở xa vô cực thì tiêu cự của thể thủy tinh lớn nhất B. Khi nhìn vật ở xa vô cực thì mắt phải điều tiết tối đa C. Khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất của mắt thay đổi theo độ tuổi D. Khi quan sát vật ở xa vô cực thì tiêu điểm của thể thủy tinh nằm trên màng lưới Câu 6: Về phương diện quang hình học thì thủy tinh thể của mắt giống dụng cụ quang học nào: A. Thấu kính hội tụ B. Thấu kính phân kì C. Gương cầu lõm D. Gương cầu lồi Câu 7: Lăng kính và mặt ghi âm của đĩa CD có tác dụng gì? A.Khúc xạ ánh sáng B.Phản xạ ánh sáng C.Tổng hợp ánh sáng D.Phân tích ánh sáng. Câu 8: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng phân tích ánh sáng? A. Ánh sáng từ đèn LED phát ra. B. Ánh sáng qua tấm lọc màu. C. Màu trên màng mỏng của bong bóng xà phòng. D. Ánh sáng từ Mặt Trời. Câu 9: Một vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm, cho ảnh A’B’ nhỏ hơn vật. Vật phải cách thấu kính ít nhất một khoảng bằng A. 8cm B. 16cm C. 32cm D. 48cm Câu 10: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ ngược chiều cao bằng vật AB thì: A. OA = f B. OA = 2f C. OA > f D. OA< f Câu 11: Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, nhận định nào sau đây là đúng? A. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới. B. Góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới. C. Góc khúc xạ bao giờ cũng bằng góc tới. D. Tuỳ từng môi trường tới và môi trường khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn hơn. Câu 12: Vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính phân kì cho ảnh trùng vị trí tiêu điểm: A. Đặt trong khoảng tiêu cự. B. Đặt ngoài khoảng tiêu cự. C. Đặt tại tiêu điểm. D. Đặt rất xa.
- Câu 13: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc tới là góc nào sau đây? A. là góc tạo bởi tia khúc xạ và đường pháp tuyến. B. là góc tạo bởi tia tới và đường pháp tuyến. C. là góc tạo bởi tia tới và mặt phân cách giữa hai môi trường. D. là góc tạo bởi tia khúc xạ và mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 14: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng A. Tia sáng bị gãy khúc khi nó đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. B. Tia sáng hắt trở lại môi trường cũ. C. Tia sáng truyền thẳng trong không khí. D. Quan sát thấy hiện tượng cầu vồng sau cơn mưa. Câu 15: Khi góc tới bằng 00C thì góc khúc xạ: A. Nhỏ hơn 00C B. bằng 00C C. lớn hơn 00C D. bằng 900C Phần II: Tự luận(4đ) Bài 1. (1,0đ). Hãy nêu cách kiểm tra xem kính của bạn cận thị và kính của một người già là thấu kính hội tụ hay phân kì. Bài 2(3đ): Vật sáng AB dạng mũi tên đặt vuông góc với trục chính của một TKHT, F là một tiêu điểm của thấu kính.. a,Hãy dựng ảnh A’B’ của AB. b,Biết vật AB cao 1,8cm, cách thấu kính 24cm, ảnh cách thấu kính một khoảng 8cm. Tính chiều cao của ảnh A’B’. Ảnh nhỏ hơn vật bao nhiêu lần c, Tính tiêu cự f của thấu kính.
- II. Đáp án và biểu điểm: Phần I. Trắc nghiệm(4đ): mỗi câu đúng 0,4đ) câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A C D D B B A D C D B D D B A B Phần II: Tự luận(4đ) Bài Nội dung đáp án Điểm Bài 1 Mắt cận: TKHT phần rìa mỏng hơn phần giữa. 0,5 1điểm Mắt lão: TKPK phần rìa giầy hơn phần giữa. 0,5 Bài 2 - Tóm tắt: 0,25 (3đ) AB (∆) TKHT điểm h=1,8cm , d = 24cm, d’= 8cm a, Dựng ảnh A’B’ h b, h’ =? = ?B I h' c, f=? F A’ F a/ Vẽ hình: A O 0,5 B’ điểm 0,5 AB OA h d điểm b) Xét ∆OAB ~ ∆OA’B’ => (1) A' B ' OA' h' d' h d 1,8 24 Có => =>h’ = 0,6 cm 0,5đ h' d' h' 8 h 0,25đ =1,8/0,6=3 => h= 3h’ h' Vậy ảnh nhỏ hơn vật 3 lần 0,5 OI OF h f điểm c)Xét ∆FOI ~ ∆FA’B’ => (2) A' B ' FA' h' d ' f 0,5 d f 24 f điểm Từ (1) và (2)=> => => f = 6 cm d' d' f 8 8 f Xác nhận của Tổ, nhóm chuyên môn Xác nhận của BGH Người ra đề Trần Thu Hường
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn