Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 2
download
‘Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022- 2023, MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 TT Chủ đề Nội dung/ Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng điểm cao TN T TN T T TL T TL KQ L KQ L N N 1 Điện từ Nguyên nhân làm xuất hiện dòng 3(C1,3,6) 3 học điện xoay chiều. Tác dụng của dòng 0,75đ 0,75đ điện xoay chiều. Phân biệt máy tăng thế , hạ thế,các 2 (C7,13) 1(C1) 3 biện pháp giảm hao phí khi truyền tải 0,5đ 1đ 1,5đ điện năng đi xa. Hiểu được hiện tượng khúc xạ ánh 2 (C8,12) 2 sáng trong thực tế. 0,5đ 0,5đ 2 Quang - Biết được tính chất của ảnh khi vật 4(C4,5,9,10) 2(C16,18) 6 hình học nằm trong khoảng tiêu cự của thấu 1đ 0,5đ 1,5đ kính hội tụ. ảnh của vật tạo bởi thấu kính hội tụ, 1/2(C2) 1/2(C2) 1 phân kỳ. 1đ 1đ 2đ - Nêu được đặc điểm của ảnh khi 3(C2,19,20) 1(C11) 4 nhìn qua mắt. 0,75đ 0,25đ 1đ - Nhận biết được khái niệm và công dụng của kính cận. - Biết được công thức liên hệ Số bội 5(C15,17,21, 5 giác và tiêu cự. 25,28) 1,25đ - Nêu được khái niệm kính lúp. Nêu 1,25đ được đặc điểm của ảnh trên phim
- Ánh sáng 2(C14,22) 4(C23,24,26, 6 các nguồn sáng, màu sắc các vật 3 0,5đ 27) 1,5đ dưới ánh sáng trắng, ánh sáng màu. 1đ Tổng số câu 16 12 30 Tổng điểm 4đ 3đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 % Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên lập ma trận ( Kí và ghi rõ họ và tên) ( Kí và ghi rõ họ và tên) ( Kí và ghi rõ họ và tên) Nguyễn Thị Loan Nguyễn Thị Loan
- PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUÓI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề kiến thức Thông Vận Nhận biêt dụng hiểu dụng cao Điện từ học Nguyên nhân Nhận iết 3 làm xuất hiện - Nêu được nguyên tắc cấu tạo, hoạt động của C1,6,11 dòng điện xoay máy phát điện xoay chiều có khung dây quay 1 chiều. Tác dụng hoặc có nam châm quay. của dòng điện - Nhận biết các thiết bị dùng cho dòng điện một xoay chiều. chiều và xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên dụng cụ . Máy biến thế , Nhận biết: 2 công suất hao - Nhận biết được công dụng, cấu tạo của máy biến C7,13 phí thế, biết được công suất hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu dây dẫn. 1 Vận dụng: C1 -Vận dụng công thức của máy biến thế để giải bài tập. 2 hiện tượng khúc Nhận iết : 2 xạ ánh sáng, -Nêu được hiện tượng khúc xạ ánh sáng. C8,12 đặc điểm của thấu -Nhận biết được đặc điểm của thấu kính hội tụ, 4 Quang hình kính. phân kỳ. C4,5,9,10 học ảnh của vật tạo Nhận biết: bởi thấu kính -Nhận biết được đặc điểm của thấu kính hội tụ, hội tụ, phân kỳ. phân kỳ. Thông hiểu: 2 Nắm được đặc điểm ảnh một vật qua thấu kính C16,18
- hội tụ, phân kỳ. 1/2 Vận dụng: Vẽ ảnh của vật tạo bởi thấu kính C2 phân kỳ. 1/2 Vận dụng cao: C2 -Vận dụng kiến thức hình học xác định được khoảng cách từ ảnh đến thấu kính Nhận biết: 3 Nêu được đặc điểm của ảnh khi nhìn qua mắt. C2,19,20 - Nhận biết được các tật về mắt và công dụng Mắt, mắt cận, của kính cận. 1 mắt lão Thông hiểu: C11 Biết vận dụng kiến thức quang học để hiểu được các tật của mắt và cách khắc phục Thông hiểu: 5 - Biết được công thức liên hệ Số bội giác và tiêu C15,17, Kính lúp, máy cự. 21,25,28 ảnh - Nêu được khái niệm kính lúp. Nêu được đặc điểm của ảnh trên phim 3 Ánh sáng Nhận biết: 2 4 -Nguồn phát ánh sáng trắng và nguồn phát a/s C14,22 C23,24, các nguồn sáng, màu. 26,27 màu sắc các vật Thông hiểu: dưới ánh sáng - Hiểu được việc tạo ra ánh sáng màu bằng các trắng, ánh sáng tấm lọc màu, màu sắc các vật dưới ánh sáng màu. trắng, ánh sáng màu. Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên lập bảng ( Kí và ghi rõ họ và tên) ( Kí và ghi rõ họ và tên) ( Kí và ghi rõ họ và tên) Nguyễn Thị Loan Nguyễn Thị Loan
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 30 câu, 03 trang) Điểm ời phê của thầy c giáo Đề 1: A/ TRẮC NGHIỆM 7điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Các thiết bị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều? A. Máy thu thanh dùng pin. B. Ấm đun nước. C. Bóng đèn dây tóc mắc vào điện nhà 220V. D. Tủ lạnh. Câu 2: Khi nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở: A. Thể thủy tinh của mắt. B. Võng mạc của mắt. C. Con ngươi của mắt. D. òng đen của mắt. Câu 3: Thiết bị nào sau đây có thể hoạt động tốt đối với dòng điện một chiều lẫn xoay chiều: A. Đồng hồ treo tường chạy bằng pin. B. Máy sấy tóc. C. Đèn điện. D. Tủ lạnh. Câu 4: Trước một thấu kính hội tụ, ta đặt một vật AB sao cho AB nằm ngoài tiêu cự của thấu kính. Hãy cho biết tính chất ảnh cho bởi thấu kính: A. Là ảnh ảo, cùng chiều. B. Là ảnh thật, cùng chiều. C. Là ảnh ảo, ngược chiều. D. Là ảnh thật, ngược chiều. Câu 5 : Trước một thấu kính phân kỳ, ta đặt một vật AB sao cho AB nằm trong tiêu cự. Hãy cho biết tính chất của ảnh : A. Là ảnh ảo cùng chiều. B. Là ảnh thật ngược chiều. C. Là ảnh ảo, ngược chiều. D. Là ảnh thật cùng chiều. Câu 6: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây: A. u n lu n tăng. B. Luôn luôn giảm. C. uân phiên tăng, giảm. D. u n lu n kh ng đổi. Câu 7: Để truyền đi một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ: A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Kh ng tăng, kh ng giảm. Câu 8: Trường hợp nào dưới đây tia sáng truyền tới mắt là tia khúc xạ ? A. Khi ta ngắm một b ng hoa trước mắt. B. Khi ta xem chiếu bóng. C. Khi ta quan sát một con cá vàng đang bơi trong bể cá cảnh. D. Khi ta soi gương. Câu 9 :Tính chất giống nhau của ảnh ảo cho bởi thấu kính hội tụ và phân kì l à: A. lớn hơn vật. B. nhỏ hơn vật. C. cùng chiều với vật. D. ngược chiều với vật.
- Câu 10 : Vật liệu nào không được dùng làm thấu kính? A. Thủy tinh trong. B. Nhựa trong. C. Nước. D. Sắt. Câu 11 : Để khắc phục tật mắt lão, ta cần đeo loại kính có tính chất như A. Kính phân kì B. Kính hội tụ C. Kính mát D. Kính râm Câu 12: Chùm sáng đi qua thấu kính hội tụ tuân theo định luật nào sau đây A. Định luật tán xạ ánh sáng. B. Định luật phản xạ ánh sáng. C. Định luật khúc xạ ánh sáng. D. Định luật truyền thẳng ánh sáng. Câu 13: Xác định công thức liên hệ giữa hiệu điện thế và số vòng dây của cuộn sơ cấp (U1,n1) và cuộn thứ cấp (U2,n2) A. U1U2=n2n1 B. U1n2=U2n1 C. U1U2=n1n2 D. U1n1=U2n2 Câu 14: Các nguồn phát ánh sáng trắng là: A. mặt trời, đèn pha t B. nguồn phát tia laze C. đèn ED D. đèn ống dùng trong trang trí Câu 15: Kính lúp là thấu kính hội tụ có: A. Tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ. B. Tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp. C. Tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. D. Tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn. Câu 16: Cho một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 60 cm. Tiêu cự của thấu kính là: A. 60 cm B. 120 cm C. 30 cm D. 90 cm Câu 17: Vật kính của máy ảnh là một trong những dụng cụ nào sau đây A. Thấu kính hội tụ . B. Thấu kính phân kỳ C. Gương phẳng. D. Gương cầu. Câu 18: Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là A. 12,5 cm B. 25 cm C. 37,5 cm D. 50 cm Câu 19: Biểu hiện của mắt cận là: A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. không nhìn rõ các vật ở gần mắt. Câu 20: Biểu hiện của mắt lão là: A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. không nhìn rõ các vật ở xa mắ Câu 21: Khi quan sát một vật bằng kính lúp, để mắt nhìn thấy một ảnh ảo lớn hơn vật ta cần phải: A. đặt vật ngoài khoảng tiêu cự. B. đặt vật trong khoảng tiêu cự. C. đặt vật sát vào mặt kính. D. đặt vật bất cứ vị trí nào. Câu 22: Chọn phát biểu đúng A. Có thể tạo ánh sáng vàng bằng cách chiếu ánh sáng trắng qua một tấm lọc màu vàng. B. Bút laze khi hoạt động thì phát ra ánh sáng xanh. C. Ánh sáng do đèn pha t phát ra là ánh sáng vàng. D. Bất kỳ nguồn sáng nào cũng phát ra ánh sáng trắng. Câu 23: Chiếu chùm ánh sáng trắng qua một kính lọc màu tím, chùm tia ló có màu: A. đỏ B. vàng C. tím D. trắng Câu 24: Vật có màu nào sau đây có khả năng tán xạ ánh sáng tốt nhất ? A. Trắng. B. Đen. C. Xanh. D. vàng. Câu 25: Một kính lúp có số bội giác 5X thì tiêu cự của kính là : A. 4 cm B. 5 cm C. 4,5 cm D. 6 cm
- Câu 26: Đặt một vật màu trắng dưới ánh sáng màu tím , ta sẽ thấy vật đó có A. Màu trắng B. Màu xanh C. Màu đỏ D. Màu tím Câu 27: Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau không phải là hiện tượng phân tích ánh sáng? A. Hiện tượng cầu vồng. B. Ánh sáng màu trên váng dầu. C. Bong bóng xà phòng. D. Ánh sáng đi qua lăng kính bị lệch về phía đáy. Câu 28: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh ình thường là : A. ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B/ TỰ LUẬN 3 điểm) Câu 1 1điểm) a/ Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế xoay chiều từ 220V xuống còn 3V. Cuộn sơ cấp có 1100 vòng. Tính số vòng của cuộn thứ cấp tương ứng. b/ Vì sao máy biến thế không biến đổi được hiệu điện thế của dòng điện kh ng đổi một chiều? Câu 2 2điểm) Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 8cm. Thấu kính có tiêu cự 6cm và có chiều cao 4cm a/ Hãy dựng ảnh A/B/ của vật AB qua thấu kính. b/ Ảnh cao bao nhiêu xen ti met? c/ Dịch vật AB lại gần hay ra xa thấu kính một đoạn bằng bao nhêu để thu được ảnh cao bằng nữa chiều cao của vật sáng AB. BÀI LÀM …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………..………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………...
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 30 câu, 03 trang) Điểm ời phê của thầy c giáo Đề 2: A/ TRẮC NGHIỆM 7điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Các thiết bị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều? A. Máy giặt B. Ấm đun nước. C. Bóng đèn dây tóc mắc vào điện nhà 220V. D. Đồng hồ treo tường chạy bằng pin. Câu 2: Khi quan sát một vật bằng kính lúp, để mắt nhìn thấy ảnh ảo lớn hơn vật ta phải: A. đặt vật ngoài khoảng tiêu cự. B. đặt vật trong khoảng tiêu cự. C. đặt vật sát vào mặt kính. D. đặt vật bất cứ vị trí nào. Câu 3: Thiết bị nào sau đây có thể hoạt động tốt đối với dòng điện một chiều lẫn xoay chiều: A. Lò vi sóng. B. Máy sấy tóc. C. Đèn điện. D. Tủ lạnh. Câu 4: Trước một thấu kính hội tụ, ta đặt một vật AB sao cho AB nằm trong tiêu cự của thấu kính. Hãy cho biết tính chất ảnh cho bởi thấu kính: A. Là ảnh ảo, cùng chiều. B. Là ảnh thật, cùng chiều. C. Là ảnh thật, ngược chiều. D. Là ảnh ảo, ngược chiều. Câu 5 : Trước một thấu kính phân kỳ, ta đặt một vật AB sao cho AB nằm ngoài tiêu cự. Hãy cho biết tính chất của ảnh : A. Là ảnh ảo ngược chiều. B. Là ảnh thật ngược chiều. C. Là ảnh ảo, cùng chiều. D. Là ảnh thật cùng chiều. Câu 6: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây: A. u n lu n tăng. B. uân phiên tăng, giảm. C. Luôn luôn giảm. D. lu n lu n kh ng đổi. Câu 7: Để truyền đi một công suất điện, nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ: A. Tăng lên 200 lần. B. Tăng 100 lần. C. Giảm đi 100 lần. D. Giảm đi 10000 lần. Câu 8: Trường hợp nào dưới đây tia sáng truyền tới mắt là tia khúc xạ ? A. Khi ta ngắm một b ng hoa trước mắt. B. Khi ta xem chiếu bóng. C. Khi ta soi gương. D. Khi ta quan sát một con cá vàng đang bơi trong bể cá cảnh. Câu 9 :Tính chất giống nhau của ảnh ảo cho bởi thấu kính hội tụ và phân kì là: A. lớn hơn vật. B. nhỏ hơn vật. C. Ngược chiều với vật. D. Cùng chiều với vật.
- Câu 10 : Kính lúp là thấu kính hội tụ có: A. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ. B. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp. C. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. D. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn. Câu 11 : Vật liệu nào không được dùng làm thấu kính? A. Thủy tinh trong. B. Nh m. C. Nước. D. Nhựa trong. Câu 12: Chùm sáng đi qua thấu kính phân kỳ tuân theo định luật nào sau đây A. Định luật khúc xạ ánh sáng. B. Định luật phản xạ ánh sáng. C. Định luật tán xạ ánh sáng. D. Định luật truyền thẳng ánh sáng. Câu 13: Xác định công thức liên hệ giữa hiệu điện thế và số vòng dây của cuộn sơ cấp (U1,n1) và cuộn thứ cấp (U2,n2) A. U1U2=n2n1 B. U1n1=U2n2 C. U1U2=n1n2 D. U1n2=U2n1 Câu 14: Chiếu chùm ánh sáng trắng qua một kính lọc màu tím, chùm tia ló có màu: A. đỏ B. vàng C. tím D. trắng Câu 15: Trong các nguồn sau đây, nguồn nào không phát ra ánh sáng trắng? A. Bóng đèn pin đang sáng. B. Bóng đèn ống thông dụng. C. Một đèn ED. D. Một ngôi sao. Câu 16: Cho một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 16 cm. Tiêu cự của thấu kính là: A. 16 cm B. 32 cm C. 8 cm D. 64 cm Câu 17: Thấu kính phân kì là thấu kính A. Tạo bởi một mặt phẳng và một mặt cong. B. Tạo bởi hai mặt cong. C. Có phần rìa dày hơn phần giữa. D. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa. Câu 18: Một thấu kính phân kì có tiêu cự 15 cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là A. 7,5 cm B. 25 cm C. 30 cm D. 50 cm Câu 19: Một kính lúp có số bội giác 5X thì tiêu cự của kính là : A. 5 cm B. 6 cm C. 4,5 cm D. 4 cm Câu 20: Đặt một vật màu trắng dưới ánh sáng màu xanh , ta sẽ thấy vật đó có A. Màu trắng B. Màu xanh C. Màu đỏ D. Màu đen Câu 21: Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau không phải là hiện tượng phân tích ánh sáng? A. Hiện tượng cầu vồng. B. Ánh sáng đi qua lăng kính bị lệch về phía đáy. C. Bong bóng xà phòng. D. Ánh sáng màu trên váng dầu. Câu 22: : Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là : A. ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật Câu 23: Biểu hiện của mắt cận là: A. không nhìn rõ các vật ở gần mắt. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. Câu 24: Biểu hiện của mắt lão là: A. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. B. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. không nhìn rõ các vật ở xa mắ Câu 25: Chiếu chùm ánh sáng trắng qua một kính lọc màu tím, chùm tia ló có màu: A. đỏ B. vàng C. tím D. trắng Câu 26: Chọn phát biểu đúng A. Bút laze khi hoạt động thì phát ra ánh sáng xanh. B. Ánh sáng do đèn pha t phát ra là ánh sáng vàng.
- C. Bất kỳ nguồn sáng nào cũng phát ra ánh sáng trắng. D. Có thể tạo ánh sáng vàng bằng cách chiếu ánh sáng trắng qua một tấm lọc màu vàng. Câu 27: Khi quan sát một vật bằng kính lúp, để mắt nhìn thấy một ảnh ảo lớn hơn vật ta cần phải: A. đặt vật ngoài khoảng tiêu cự. B. đặt vật bất cứ vị trí nào. C. đặt vật sát vào mặt kính. D. đặt vật trong khoảng tiêu cự. Câu 28: Vật có màu nào sau đây không có khả năng tán xạ ánh sáng? A. Trắng. B. Đỏ. C. Xanh. D. Đen. B/ TỰ LUẬN 3 điểm) Câu 1 1điểm) a/ Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế xoay chiều từ 220V xuống còn 3V. Cuộn sơ cấp có 1100 vòng. Tính số vòng của cuộn thứ cấp tương ứng. b/ Vì sao máy biến thế không biến đổi được hiệu điện thế của dòng điện kh ng đổi một chiều? Câu 2 2điểm) Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 8cm. Thấu kính có tiêu cự 6cm và có chiều cao 4cm a/ Hãy dựng ảnh A/B/ của vật AB qua thấu kính. b/ Ảnh cao bao nhiêu xen ti met? c/ Dịch vật AB lại gần hay ra xa thấu kính một đoạn bằng bao nhêu để thu được ảnh cao bằng nữa chiều cao của vật sáng AB. BÀI LÀM …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………..………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 30 câu, 03 trang) Điểm ời phê của thầy c giáo Đề 3: A/TRẮC NGHIỆM: (7điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Dòng điện xoay chiều có thể được tạo nên từ: A. Đinamo xe đạp. C. Pin. B. Ac quy. D. Động cơ điện. Câu 2: Máy biến thế dùng để: A. Thay đổi công suất. C. Thay đổi cường độ dòng điện. B. Thay đổi hiệu điện thế. D. Biến đổi điện năng sang các dạng năng lượng khác. Câu 3: Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín: A. Luôn luôn giảm. C. u n lu n tăng. B. Luôn luôn không đổi. D. uân phiên tăng giảm. Câu 4: Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 10cm đến 100cm. Mắt này có tật gì và phải đeo kính nào ? A. Mắt cận, đeo kính hội tụ. B. Mắt lão, đeo kính phân kì. C. Mắt lão, đeo kính hội tụ. D. Mắt cận, đeo kính phân kì. Câu 5: Một người quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp, người ấy phải điều chỉnh để: A. Ảnh của vật là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. B. Ảnh của vật là ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật. C. Ảnh của vật là ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật. D. Ảnh của vật là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. Câu 6: Chùm sáng đi qua thấu kính hội tụ tuân theo định luật nào sau đây A. Định luật phản xạ ánh sáng. C. Định luật khúc xạ ánh sáng. B. Định luật tán xạ ánh sáng. D. Định luật truyền thẳng ánh sáng. Câu 7: Trước một thấu kính hội tụ, ta đặt một vật AB sao cho AB nằm ngoài tiêu cự của thấu kính. Hãy cho biết tính chất ảnh cho bởi thấu kính: A .Là ảnh ảo, cùng chiều. C. Là ảnh thật, cùng chiều. B .Là ảnh thật, ngược chiều. D. Là ảnh ảo, ngược chiều. Câu 8 : Trước một thấu kính phân kỳ, ta đặt một vật AB sao cho AB nằm trong tiêu cự. Hãy cho biết tính chất của ảnh : A. Là ảnh ảo cùng chiều. C. Là ảnh thật ngược chiều. B. Là ảnh ảo, ngược chiều. D. Là ảnh thật cùng chiều.
- Câu 9: Chiếu lần lượt một chùm ánh sáng trắng và một chùm ánh sáng màu đỏ qua một tấm lọc màu đỏ. Các chùm ánh sáng đi qua tấm lọc có màu: A. Trắng B. Đỏ C. Xanh D. Vàng Câu 10 : Khi chiếu ánh sáng từ ánh sáng mặt trời lúc ban ngày qua dĩa CD, ta thu được: A. Một khối có màu của ba màu cơ bản Đỏ - lục – lam. B. Ánh sáng màu trắng. C. Một dải màu xếp liền nhau Đỏ - da cam – vàng-lục - lam - chàm -tím. D. Ánh sáng đỏ. Câu 11 : Tính chất giống nhau của ảnh ảo cho bởi thấu kính hội tụ và phân kì là: A. Nhỏ hơn vật. C. Lớn hơn vật. B. Ngược chiều với vật. D. Cùng chiều với vật. Câu 12: Xác định công thức liên hệ giữa hiệu điện thế và số vòng dây của cuộn sơ cấp (U1,n1) và cuộn thứ cấp (U2,n2): A. U1U2=n2n1 B. U1n2=U2n1 C. U1U2=n1n2 D. U1n1=U2n2 Câu 13: Để truyền tải cùng một công suất đi xa, muốn giảm công suất hao phí đi 4 lần thì: A. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây lên 4 lần. B. Giảm hiệu điện thế giữa hai đầu dây đi 4 lần. C. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây lên 2 lần. D. Giảm hiệu điện thế giữa hai đầu dây đi 2 lần. Câu 14: Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng phân tích ánh sáng? A. Hiện tượng cầu vồng. B. Ánh sáng màu trên váng dầu. C. Ánh sáng đi qua lăng kính bị lệch về phía đáy. D. Bong bóng xà phòng. Câu 15: Chùm sáng trắng là chùm sáng: A. Có màu trắng. B. Có chứa nhiều chùm sáng màu khác nhau. C. Kh ng có màu. D. Có màu đỏ. Câu 16: Vật liệu nào không được dùng làm thấu kính? A. Thủy tinh trong. B. Nhựa trong. C. Nước. D. Đồng. Câu 17: Một thấu kính có tiêu cự là 40 cm. Độ dài FF’ giữa hai tiêu điểm của thấu kính là: A. 40 cm B. 20 cm C. 80 cm D. 50 cm Câu 18: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có: A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kì. Câu 19: Một kính lúp có số bội giác 5X thì tiêu cự của kính là : A. 4 cm B. 4,5 cm C. 5 cm D. 6 cm Câu 20: Đặt một vật màu trắng dưới ánh sáng màu xanh , ta sẽ thấy vật đó có A. Màu trắng B. Màu xanh C. Màu đỏ D. Màu đen Câu 21: Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau không phải là hiện tượng phân tích ánh sáng? A. Hiện tượng cầu vồng. B. Ánh sáng màu trên váng dầu. C. Ánh sáng đi qua lăng kính bị lệch về phía đáy D. Bong bóng xà phòng.. Câu 22: : Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh ình thường là : A. ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật Câu 23: Biểu hiện của mắt lão là: A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. không nhìn rõ các vật ở gần mắt. Câu 24: Biểu hiện của mắt cận là: A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt.
- C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. không nhìn rõ các vật ở xa mắt. Câu 25: Khi quan sát một vật bằng kính lúp, để mắt nhìn thấy một ảnh ảo lớn hơn vật ta cần phải: A. đặt vật trong khoảng tiêu cự. B. đặt vật ngoài khoảng tiêu cự. C. đặt vật sát vào mặt kính. D. đặt vật bất cứ vị trí nào. Câu 26: Chọn phát biểu đúng A. Có thể tạo ánh sáng đỏ bằng cách chiếu ánh sáng trắng qua một tấm lọc màu đỏ. B. Bút laze khi hoạt động thì phát ra ánh sáng xanh. C. Ánh sáng do đèn pha t phát ra là ánh sáng vàng. D. Bất kỳ nguồn sáng nào cũng phát ra ánh sáng trắng. Câu 27: Chiếu chùm ánh sáng trắng qua một kính lọc màu đỏ, chùm tia ló có màu: A. đỏ B. vàng C. tím D. trắng Câu 28: Vật có màu nào sau đây không có khả năng tán xạ ánh sáng? A. Trắng. B. Đen. C. Xanh. D. vàng. B/ TỰ LUẬN 3 điểm) Câu 1 1điểm) a/ Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế xoay chiều từ 220V xuống còn 3V. Cuộn sơ cấp có 1100 vòng. Tính số vòng của cuộn thứ cấp tương ứng. b/ Vì sao máy biến thế không biến đổi được hiệu điện thế của dòng điện kh ng đổi một chiều? Câu 2 2điểm) Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 8cm. Thấu kính có tiêu cự 6cm và có chiều cao 4cm a/ Hãy dựng ảnh A/B/ của vật AB qua thấu kính. b/ Ảnh cao bao nhiêu xen ti met? c/ Dịch vật AB lại gần hay ra xa thấu kính một đoạn bằng bao nhêu để thu được ảnh cao bằng nữa chiều cao của vật sáng AB. BÀI LÀM …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………..………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 30 câu, 03 trang) Điểm ời phê của thầy c giáo Đề 4: A/TRẮC NGHIỆM: (7điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Dòng điện xoay chiều có thể được tạo nên từ: A. Ac quy. C. Pin. B. Đinamo xe đạp. D. Động cơ điện. Câu 2: Máy biến thế dùng để: A. Thay đổi công suất. C. Thay đổi cường độ dòng điện. B. Thay đổi hiệu điện thế. D. Biến đổi điện năng sang các dạng năng lượng khác. Câu 3: Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín: A. uân phiên tăng giảm. C. u n lu n tăng. B. u n lu n kh ng đổi. D. Luôn luôn giảm. Câu 4: Điều gì xảy ra nếu ta đưa lõi sắt non vào bên trong ống dây có dòng điện đi qua ? A. Chiều dòng điện thay đổi. C. Cường độ dòng điện tăng lên. . B. Cực từ của cuộn dây thay đổi. D. Lõi sắt bị nhiễm từ. Câu 5: Số bội giác của kính lúp cho biết gì? A. Độ lớn của ảnh. B. Độ lớn của vật. C. Vị trí của vật. D. Độ phóng đại của kính. Câu 6: Chùm sáng đi qua thấu kính hội tụ tuân theo định luật nào sau đây A. Định luật phản xạ ánh sáng. C. Định luật truyền thẳng ánh sáng. B. Định luật tán xạ ánh sáng. D. Định luật khúc xạ ánh sáng. Câu 7: Trước một thấu kính hội tụ, ta đặt một vật AB sao cho AB nằm trong tiêu cự của thấu kính. Hãy cho biết tính chất ảnh cho bởi thấu kính: A .Là ảnh ảo, cùng chiều. C. Là ảnh thật, cùng chiều. B .Là ảnh thật, ngược chiều. D. Là ảnh ảo, ngược chiều. Câu 8 : Trước một thấu kính phân kỳ, ta đặt một vật AB sao cho AB nằm ngoài tiêu cự. Hãy cho biết tính chất của ảnh : A. Là ảnh ảo ngược chiều. C. Là ảnh thật ngược chiều. B. Là ảnh ảo, cùng chiều. D. Là ảnh thật cùng chiều. Câu 9: Chiếu một chùm tia sáng song song với trục chính đi qua thấu kính hội tụ thì chùm tia ló có tính chất gì? A. Chùm tia ló hội tụ. C. Chùm tia ló song song. B. Chùm tia ló phân kì. D. Chùm tia ló truyền thẳng.
- Câu 10 : Tính chất giống nhau của ảnh ảo cho bởi thấu kính hội tụ và phân kì là: A. Nhỏ hơn vật. C. Lớn hơn vật. B. Ngược chiều với vật. D. Cùng chiều với vật. Câu 11 : Chỉ ra câu sai. Có thể thu được ánh sáng đỏ nếu: A. Thắp sáng một đèn ED đỏ. B. Chiếu một chùm sáng trắng qua một tấm lọc màu đỏ. C. Chiếu một chùm sáng đỏ qua một tấm lọc màu đỏ. D. Chiếu một chùm sáng đỏ qua một tấm lọc màu tím. Câu 12: Khi chiếu ánh sáng qua lăng kính, nếu sau lăng kính chỉ có một màu duy nhất thì chùm sáng chiếu vào lăng kính là A. chùm sáng trắng B. chùm sáng màu đỏ C. chùm sáng đơn sắc D. chùm sáng màu lục Câu 13: Để truyền tải cùng một công suất đi xa, muốn giảm công suất hao phí đi 9 lần thì: A. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây lên 9 lần. B. Giảm hiệu điện thế giữa hai đầu dây đi 9 lần. C. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây lên 3 lần. D. Giảm hiệu điện thế giữa hai đầu dây đi 3 lần. Câu 14: Nguồn sáng nào dưới đây phát ra ánh sáng màu? A. Đèn ED B. Đèn tròn th ng thường C. Đèn pin D. Ngọn lữa củi. Câu 15: Khi đo hiệu điện thế xoay chiều ta dùng: A. Ampe kế xoay chiều. B. Ampe kế một chiều. C. Vôn kế một chiều. D. Vôn kế xoay chiều. Câu 16: Vật liệu nào không được dùng làm thấu kính? A. Thủy tinh trong B. Nhựa trong C. Nh m D. Nước Câu 17: Một thấu kính có tiêu cự là 20 cm. Độ dài FF’ giữa hai tiêu điểm của thấu kính là: A. 20 cm B. 40 cm C. 10 cm D. 50 cm Câu 18: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có: A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kì. Câu 19: Một kính lúp có số bội giác 5X thì tiêu cự của kính là : A. 4 cm B. 5 cm C. 4,5 cm D. 6 cm Câu 20: Đặt một vật màu trắng dưới ánh sáng màu xanh , ta sẽ thấy vật đó có A. Màu trắng B. Màu xanh C. Màu đỏ D. Màu đen Câu 21: Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau không phải là hiện tượng phân tích ánh sáng? A. Hiện tượng cầu vồng. B. Ánh sáng màu trên váng dầu. C. Bong bóng xà phòng. D. Ánh sáng đi qua lăng kính bị lệch về phía đáy. Câu 22: : Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh ình thường là : A. ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật Câu 23: Biểu hiện của mắt cận là: A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. không nhìn rõ các vật ở gần mắt. Câu 24: Biểu hiện của mắt lão là: A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. không nhìn rõ các vật ở xa mắ Câu 25: Khi quan sát một vật bằng kính lúp, để mắt nhìn thấy một ảnh ảo lớn hơn vật ta cần phải: A. đặt vật ngoài khoảng tiêu cự. B. đặt vật trong khoảng tiêu cự.
- C. đặt vật sát vào mặt kính. D. đặt vật bất cứ vị trí nào. Câu 26: Chọn phát biểu đúng A. Có thể tạo ánh sáng vàng bằng cách chiếu ánh sáng trắng qua một tấm lọc màu vàng. B. Bút laze khi hoạt động thì phát ra ánh sáng xanh. C. Ánh sáng do đèn pha tô phát ra là ánh sáng vàng. D. Bất kỳ nguồn sáng nào cũng phát ra ánh sáng trắng. Câu 27: Chiếu chùm ánh sáng trắng qua một kính lọc màu tím, chùm tia ló có màu: A. đỏ B. vàng C. tím D. trắng Câu 28: Vật có màu nào sau đây có khả năng tán xạ ánh sáng tốt nhất ? A. Trắng. B. Đen. C. Xanh. D. vàng. B/ TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 1điểm) a/ Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế xoay chiều từ 220V xuống còn 3V. Cuộn sơ cấp có 1100 vòng. Tính số vòng của cuộn thứ cấp tương ứng. b/ Vì sao máy biến thế không biến đổi được hiệu điện thế của dòng điện kh ng đổi một chiều? Câu 2 2điểm) Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 8cm. Thấu kính có tiêu cự 6cm và có chiều cao 4cm a/ Hãy dựng ảnh A/B/ của vật AB qua thấu kính. b/ Ảnh cao bao nhiêu xen ti met? c/ Dịch vật AB lại gần hay ra xa thấu kính một đoạn bằng bao nhêu để thu được ảnh cao bằng nữa chiều cao của vật sáng AB. BÀI LÀM …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………..………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
- PHÒNG GD & ĐT TP KONTUM ĐÁ ÁN, IỂU ĐIỂM V HƯỚNG D N CHẤM TRƯỜNG THC NGU ỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) A /TRÁC NGHIỆM 7 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0.25 điểm Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đề 1: A B C D A C A C C D B C B A C C A D A B B B A A B D D C Đề 2: D B C A A B D D D C B A D C C C C C A B B D D A C D D D Đề 3: A B D D A C B A B C D B C C B D C B C B C A B A A A A B Đề 4: B B A D A D A B A D D C C A D C B B B B D C A B B A C A B/ TỰ LUẬN 3điểm) CÂU ĐÁ ÁN ĐIỂM Câu 1: a/ Tóm tắt : U1= 220V ; U2= 3V ; n1= 1100 vòng ; n2= ? 0,25đ 1 điểm) Giải : Số vòng của cuộn thứ cấp : U1 n1 U .n 3.1100 0,5đ n2 2 1 15 vong U2 n2 U1 220 b/ Vì từ trường của lõi sắt là từ trường kh ng đổi nên số đường sức từ 0,25đ xuyên qua cuộn thứ cấp không biến thiên, vì thế trong cuộn thứ cấp không xuất hiện hiệu điện thế xoay chiều. Câu 5: a/Vẽ hình đúng Kh ng cần đúng tỉ lệ ) 2 điểm ) B I 0,5đ ’ ’ F A AF B’ b/ O AB AO AB. A/ O 4.A/ O A/ O 0,25đ ABO A B O : / / / A B / / / / AB AO AO 8 2 (1) OI F /O OI .F / A/ 4.F / A/ OIF / A/ B/ F / : / / A/ B/ 2 0,25đ A/ B/ F A F /O 6
- A/ O 2F / A/ 2 A O F O 0,25đ / / 3 A/ O 4 A/ O 24 A/ O 24 Từ (1) và (2): 2 3 3 Vậy 24 AB / / 12 cm 0,25đ 2 ảnh cách thấu kính 24cm và có độ lớn 12cm c/ AB AO AB.A/ O 4.A/O ABO A/ B/ O : / / / AO / / 2 A/O 3 0,25đ AB AO AB 2 OI F /O A/ B/ .F / O 2.6 OIF / A/ B/ F / : / / F / A/ 3 4 A/ B/ F A IO 4 0,25đ Mà A/F/ = A/O – F/O hay A/O = 3 + 6= 9 (5) Từ (3) ; (4) và (5): AO = 18 (cm) vậy phải dời vật AB ra xa thấu kính thêm 10cm C/ HƯỚNG D N CHẤM: - Chấm theo biểu điểm và đáp án. - Nếu học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. *Hướng dẫn chấm đối HS khuyết tật: - Phần Trắc nghiệm: Chấm theo đáp án và biểu điểm. - Phần tự luận Có ý đúng, diễn đạt chưa đầy đủ vẫn cho điểm tối đa. Duyệt của ban giám hiệu Tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Loan Nguyễn Thị Loan
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn