Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2. NĂM HỌC: 2022-2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: VẬT LÍ – LỚP 9 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài: 45 phút Vận Cộng dụng Nhận Thông biết hiểu Vận Vận Tên dụng dụng chủ đề thấp cao TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q Chươ 1. Nêu 8. Phát 12. ng 1. được hiện Giải Điện nguyê dòng được từ học n tắc điện là một số cấu dòng bài tập tạo điện định của xoay tính về máy chiều nguyê phát hay n nhân điện dòng gây ra xoay điện dòng chiều một điện có chiều cảm khung dựa ứng. dây trên 13. quay tác Vận hoặc dụng dụng có từ của được nam chúng. công châm 9. Giải thức . quay. thích 2. Nêu được được nguyê các n tắc máy hoạt phát động điện của đều máy biến phát đổi cơ điện năng xoay thành chiều điện có năng. khung 3. Nêu dây
- được quay dấu hoặc hiệu có chính nam để châm phân quay. biệt 10. dòng Giải điện thích xoay được chiều vì sao với có sự dòng hao điện phí một điện chiều năng và các trên tác đường dụng dây tải của điện. dòng 11. điện Nêu xoay được chiều. điện 4. áp Nhận hiệu biết dụng ở được hai ampe đầu kế và các vôn kế cuộn dùng dây cho máy dòng biến điện áp tỉ lệ một thuận chiều với số và vòng xoay dây chiều của qua mỗi các kí cuộn. hiệu ghi trên dụng cụ. 5.
- Nêu được các số chỉ của ampe kế và vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện và của điện áp xoay chiều 6. Nêu được công suất hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phươn g của điện áp hiệu dụng đặt vào hai
- đầu dây dẫn. 7. Nêu được nguyê n tắc cấu tạo và giải thích được nguyê n tắc hoạt động của máy biến áp. Số câu 2 1 4 2 9 hỏi Số điểm 0.5 1 1 0.5 3 Chươ 14. 18. 27. 31. ng 2: Nhận Mô tả Xác Xác Quang biết được định định học được hiện được được thấu tượng thấu tiêu kính khúc kính cự, hội tụ, xạ ánh hội tụ khoản thấu sáng hay g cách kính trong thấu từ vật , phân trường kính ảnh kì. hợp phân dến 15. ánh kì qua thấu Nêu sáng việc kính, được truyền quan của mắt có từ sát thấu các bộ không trực kính phận khí tiếp hội tụ chính sang các hay là thể nước thấu phân thuỷ và kính kỳ tinh và ngược này và (bằng màng lại. quan kiến
- lưới. 19. sát ảnh thức 16. Chỉ ra của hình Nêu được một học.) được tia vật ta kính khúc bởi lúp là xạ và các thấu tia thấu kính phản kính hội tụ xạ, đó. có tiêu góc 28. Vẽ cự khúc được ngắn xạ và đường và góc truyền được phản của dùng xạ. các tia để 20. sáng quan Mô tả đặc sát các được biệt vật đường qua nhỏ. truyền thấu 17. của tia kính Nhận sáng hội tụ, biết đặc thấu được biệt kính rằng, qua phân khi thấu kì. nhiều kính 29. ánh hội tụ, Dựng sáng thấu được màu kính ảnh được phân của chiếu kì. một vào Nêu vật tạo cùng được bởi một tiêu thấu chỗ điểm kính trên chính, hội tụ, màn tiêu cự thấu ảnh của kính trắng thấu phân hoặc kính là kì đồng gì. bằng thời đi 21. cách vào Nêu sử mắt thì được dụng chúng các các tia được đặc đặc trộn điểm biệt.
- với về ảnh 30. nhau của Giải và cho một thích một vật tạo được màu bởi một số khác thấu hiện hẳn, kính tượng có thể hội tụ, bằng trộn thấu cách một số kính nêu ánh phân được sáng kì. nguyê màu 22. n nhân thích Nêu là do hợp được có sự với sự phân nhau tương tích để thu tự ánh được giữa sáng ánh cấu trắng sáng tạo là do trắng. của nguyê mắt và n nhân máy nào. ảnh 23. Nêu được mắt phải điều tiết khi muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa, gần khác nhau. 24. Nêu được đặc điểm của mắt
- cận mắt lão và cách sửa. 25. Nêu được số ghi trên kính lúp là số bội giác của kính lúp và khi dùng kính lúp có số bội giác càng lớn thì quan sát thấy ảnh càng lớn. 26. Nêu được chùm ánh sáng trắng có chứa nhiều chùm ánh sáng màu khác nhau và mô
- tả được cách phân tích ánh sáng trắng thành các ánh sáng màu. Số câu 4 1 1 0,5 0,5 7 hỏi Số điểm 1 1,5 2 1,5 1 7 TS câu 6 2 4 1 2 0,5 0,5 16 hỏi TS điểm 1,5 2,5 1 2 0,5 1,5 1 10
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2. NĂM HỌC: 2022-2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: VẬT LÍ – LỚP 9 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Chọn câu đúng Câu 1. Máy phát điện xoay chiều biến đổi: A. Cơ năng thành điện năng. B. Điện năng thành cơ năng. C. Cơ năng thành nhiệt năng. D. Nhiệt năng thành cơ năng. Câu 2. Dòng điện xoay chiều có cường độ và hiệu điện thế luôn thay đổi theo thời gian. Vậy ampe kế xoay chiều chỉ giá trị nào của cường độ dòng điện xoay chiều? A. Giá trị cực đại. B. Giá trị cực tiểu. C. Giá trị trung bình. D. Giá trị hiệu dụng. Câu 3. Tác dụng nào phụ thuộc vào chiều của dòng điện ? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng quang. C. Tác dụng sinh lý. D. Tác dụng từ. Câu 4. Trong máy phát điện xoay chiều, rôto hoạt động như thế nào khi máy làm việc? A. Luôn đứng yên. B. Chuyển động đi lại như con thoi. C. Luôn quay tròn quanh một trục theo một chiều. D. Luân phiên đổi chiều quay. Câu 5. Chọn phát biểu đúng: Khi truyền tải điện năng đi xa bằng đường dây dẫn A. Toàn bộ điện năng ở nơi cấp sẽ truyền đến nơi tiêu thụ. B. Có một phần điện năng hao phí do hiện tượng tỏa nhiệt trên đường dây. C. Hiệu suất truyền tải là 100%. D. Không có hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây. Câu 6. Phát biểu nào sau đây về máy biến thế là không đúng? A. Số vòng cuộn sơ cấp nhiều gấp n lần số vòng cuộn thứ cấp là máy hạ thế. B. Số vòng cuộn thứ cấp ít hơn số vòng cuộn sơ cấp là máy tăng thế. C. Số vòng cuộn thứ cấp nhiều gấp n lần số vòng cuộn sơ cấp là máy tăng thế. D. Số vòng cuộn thứ cấp ít hơn số vòng cuộn sơ cấp là máy hạ thế. Câu 7. Một máy biến thế muốn hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 6V. Biết cuộn sơ cấp có 2200 vòng. Số vòng dây cuộn thứ cấp là: A. 60 vòng B. 20 vòng C. 10 vòng D. 6 vòng Câu 8. Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 1000 vòng và 2000 vòng. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây sơ cấp là 220V. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 110V B. 440V C. 1000V D. 220V Câu 9. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kì. Câu 10. Dùng thấu kính phân kì quan sát dòng chữ, ta thấy: A. Dòng chữ lớn hơn so với khi nhìn bình thường. B. Dòng chữ như khi nhìn bình thường. C. Dòng chữ nhỏ hơn so với khi nhìn bình thường. D. Không nhìn được dòng chữ. Câu 11. Bộ phận quan trọng nhất của mắt là: A. thể thủy tinh và thấu kính. B. thể thủy tinh và màng lưới.
- C. màng lưới và võng mạc. D. con ngươi và thấu kính. Câu 12. Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành A. chùm tia phản xạ. B. chùm tia ló phân kì. C. chùm tia ló song song khác. D. chùm tia ló hội tụ. II. Phần tự luận: (7điểm) Câu 13 (1 điểm). Phân biệt dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều? Câu 14 (1,5 điểm). Nêu kính lúp là gì? Hãy kể một số trường hợp trong thực tế đời sống và sản xuất phải sử dụng đến kính lúp? Câu 15 (2 điểm). Nêu đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa? Câu 16 (2,5 điểm). Một vật sáng AB cao h = 16cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự f = 24cm, điểm A cách thấu kính một khoảng d = 24cm. a) Vẽ ảnh A’B’ theo đúng tỉ lệ? b) Vận dụng kiến thức hình học tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh? Hết Người duyệt đề Người ra đề Tô Thị Oanh Kiều Đoàn Trung Tuấn
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2. NH: 2022-2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: VẬT LÍ – LỚP 9 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài: 45 phút Câu Nội dung Điểm Mỗi câu Trắc nghiệm 1.A; 2.D; 3.D; 4.C; 5.B; 6.B; 7.A; 8.B; 9.B; 10.C; 11.B; 12.D đúng đạt 0,25 điểm Dấu hiệu chính để phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện Câu 13 một chiều là: (1điểm) – Dòng điện một chiều là dòng điện có chiều không đổi. 1 điểm – Dòng điện xoay chiều là dòng điện luân phiên đổi chiều theo thời gian. Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn và được dùng để quan sát các vật nhỏ. - Đọc những chữ viết nhỏ. Câu 14 - Quan sát những chi tiết nhỏ của đồ vật (ví dụ như chi tiết nhỏ 1,5 điểm (1,5 điểm) trong: đồng hồ, mạch điện tử,...). - Quan sát các chi tiết nhỏ của các con vật hoặc thực vật (ví dụ như các bộ phận của con kiến, con muỗi, con ong, các vân trên lá cây,...). * Đặc điểm: - Mắt cận có thể nhìn rõ những vật ở gần nhưng không nhìn rõ được những vật ở xa. 1 điểm Câu 15 - Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa nhưng không nhìn rõ những vật (2 điểm) ở gần. * Cách sửa: - Mắt cận phải đeo kính phân kì để nhìn rõ các vật ở xa. 1 điểm - Mắt lão phải đeo kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở gần. Tóm tắt: OA = 24cm; OF = 24cm; AB = 16cm Câu 16 a) (2,5 điểm) 1,5 điểm b) Tùy theo cách giải của học sinh: Áp dụng công thức thấu kính, ta tính được: OA’ = 12cm; A’B’ = 8cm 1 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn