intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu, Đồng Tháp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu, Đồng Tháp” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu, Đồng Tháp

  1. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: Vật Lí. – Lớp: 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề chính thức (Đề kiểm tra này có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng: 0,25 điểm) Câu 1: Dựa vào tác dụng nào của dòng điện mà ta có thể phát hiện được dòng điện là dòng điện một chiều hay dòng điện xoay chiều? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng quang. C. Tác dụng từ. D. Tác dụngsinh lí. Câu 2: Một tia sáng được chiếu từ không khí vào nước trong cái xô. Tại đâu sẽ xảy ra hiện tượng tia sáng bị gãy khúc? A. Trên đường truyền trong không khí. B. Tại mặt phân cách giữa không khí và nước (tại mặt nước). C. Trên đường truyền trong nước. D. Tại đáy xô nước. Câu 3: Thấu kính phân kì là loại thấu kính: A. có phần rìa dày hơn phần giữa. B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. có phần rìa bằng phần giữa. D. biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ. Câu 4: Chiếu chùm tia tới song song với trục chính của một thấu kính phân kì thì: A. Chùm tia ló là chùm sáng song song. B. Chùm tia ló là chùm sáng phân kì. C. Chùm tia ló là chùm sáng hội tụ. D. Không có chùm tia ló vì ánh sáng bị phản xạ toàn phần. Câu 5: Mỗi thấu kính phân kỳ có bao nhiêu tiêu điểm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Tiêu cự của thấu kính là A. khoảng cách từ quang tâm đến mỗi tiêu điểm (OF=OF’). B. khoảng cách giữa 2 tiêu điểm (FF’). C. khoảng cách từ vật đến thấu kính (OA). D. khoảng cách từ ảnh đến thấu kính (OA’). Câu 7: Đặt một vật sáng trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh là A. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật. C. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật. D. ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật. Câu 8: Vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính phân kì cho ảnh có vị trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự? A. Đặt trong khoảng tiêu cự. B. Đặt ngoài khoảng tiêu cự. C. Đặt tại tiêu điểm. D. Đặt rất xa. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kì? A. Ảnh luôn là ảnh ảo không phụ thuộc vào vị trí của vật. B. Ảnh luôn nhỏ hơn vật. Trang 1
  2. C. Ảnh và vật nằm về cùng một phía so với thấu kính. D. Các phát biểu A, B, C đều sai. Câu 10: Ảnh ảo của một vật đặt cách thấu kính phân kì một khoảng: A. luôn cùng chiều với vật, nằm ngoài khoảng tiêu cự. B. luôn cùng chiều với vật, nằm trong khoảng tiêu cự. C. luôn ngược chiều với vật, nằm ngoài khoảng tiêu cự . D. luôn ngược chiều với vật, nằm trong khoảng tiêu cự. Câu 11: Bộ phận quan trọng nhất của mắt là A. thể thủy tinh và thấu kính. B. thể thủy tinh và màng lưới. C. màng lưới và võng mạc. D. con ngươi và thấu kính. Câu 12: Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như: A. gương cầu lồi. B. gương cầu lõm. C. thấu kính hội tụ. D. thấu kính phân kì. Câu 13: Sự điều tiết của mắt có tác dụng gì? A. Làm tăng khoảng cách đến vật. B. Làm tăng độ lớn của vật. C. Làm ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 14: Ảnh của một vật mà ta nhìn hiện trên màng lưới của mắt là A. ảnh ảo, nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, lớn hơn vật. C. ảnh thật, nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, lớn hơn vật. Câu 15: Kính lúp là thấu kính hội tụ có: A. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ. B. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp. C. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. D. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn. Câu 16: Dùng kính lúp có thể quan sát vật nào dưới đây? A. Một con vi trùng. B. Một ngôi sao. C. Một con kiến. D. Một con ve sầu đậu ở xa. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) a. Nêu mối quan hệ giữa công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện với hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây? b. Biện pháp thường dùng để làm giảm hao phí trên đường dây tải điện là gì? Câu 2: (1,0 điểm) Nêu các đặc điểm về ảnh của một vật đặt trong khoảng tiêu cự trước thấu kính hội tụ. Câu 3: (1,0 điểm) Một người nhìn rõ được các vật xa nhất cách mắt 60cm. Mắt người đó có thể bị tật gì? Người đó nên đeo thấu kính hội tụ hay thấu kính phân kì và tiêu cự của kính là bao nhiêu? Câu 4: (1,0 điểm) a. Dùng kính lúp có số bội giác càng lớn để quan sát một vật thì sẽ thấy ảnh càng lớn hay càng nhỏ? b. Tính số bội giác của một kính lúp có tiêu cự 5cm? Câu 5: (2,0 điểm) Vật sáng AB hình mũi tên cao 2cm được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự 12cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 24cm. a. Dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính đã cho. Ảnh A’B’ này là ảnh thật hay ảnh ảo? b. Vận dụng kiến thức hình học, hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh. Hết./. Trang 2
  3. TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: Vật Lí - Lớp 9 Đề chính thức (Hướng dẫn chấm này có 02 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 C. Tác dụng từ. 0,25 Câu 2 B. Tại mặt phân cách giữa không khí và nước (tại mặt nước). 0,25 Câu 3 A. có phần rìa dày hơn phần giữa. 0,25 Câu 4 B. Chùm tia ló là chùm sáng phân kì. 0,25 Câu 5 B. 2 0,25 Câu 6 A. khoảng cách từ quang tâm đến mỗi tiêu điểm (OF=OF’). 0,25 Câu 7 B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật. 0,25 Câu 8 D. Đặt rất xa. 0,25 Câu 9 D. Các phát biểu A, B, C đều sai. 0,25 Câu 10 B. luôn cùng chiều với vật, nằm trong khoảng tiêu cự. 0,25 Câu 11 B. thể thủy tinh và màng lưới. 0,25 Câu 12 C. thấu kính hội tụ. 0,25 Câu 13 C. Làm ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới. 0,25 Câu 14 C. ảnh thật, nhỏ hơn vật. 0,25 Câu 15 C. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. 0,25 Câu 16 C. Một con kiến. 0,25 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 a) Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện tỉ lệ 0,5 (1 điểm) nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây b) Tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây tải điện 0,5 Câu 2 Ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật. 1 Trang 3
  4. (1 điểm) Câu 3 - Tật cận thị. 0,5 (1 điểm) - Đeo thấu kính phân kì có tiêu cự 60cm. 0,5 Câu 4 a) Thấy ảnh càng lớn. 0,5 (1 điểm) 25 25 b) G   5 f 5 0,5 Câu 5 a) (Hình vẽ đúng) 0,5 (2 điểm) Ảnh A’B’ này là ảnh ảo. 0,5 b) Vận dụng kiến thức hình học, tính đúng d’=OA’=8cm; 0,5 h’=A’B’≈0,67cm 0,5 Lưu ý: - Ảnh ảo không vẽ nét đứt, tia sáng không có mũi tên, thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm cho toàn bài. - HS có thể giải các cách khác nhau, nếu chính xác và logic vẫn được trọn số điểm. Hết./. Trang 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2