intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Dân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

13
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Dân” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Dân

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HKII TRƯỜNG THCS TÂN DÂN NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Vật lí 9 Thời gian làm bài: 45 phút I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Tổng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Hiểu được dấu hiệu chính để phân biệt Chủ đề 1. dòng điện Điện từ học xoay chiều với dòng điện một chiều. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 10% 10% Tỉ lệ % Nhận biết hiện Chủ đề 2.. Vẽ, xác định tượng khúc xạ Hiểu hiện Hiện tượng chiều cao ánh sáng tượng khúc khúc xạ ánh ảnh Nhận biết đặc xạ ánh sáng. Tính tiêu cự điểm ảnh của sáng, TKHT- của thấu vật tạo bởi TKPK TKPK kính TKHT Số câu 9 3 1 12 1 Số điểm 3,6 1,2 2 3,6 2 Tỉ lệ % 36% 12% 10% 36% 20% Chủ đề 3: Tính tiêu Vận dụng khắc - Mắt Nhận biết tật cự của phục tật cận thị - Kính lúp của mắt kính lúp trong thực tế Số câu 1 2 1 3 1 Số điểm 0,4 0,8 1 1,2 1 Tỉ lệ % 4% 8% 10% 12% 10% Tổng số câu 10 6 3 1 19 TS điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% II.ĐỀ KIỂM TRA 1
  2. Phần I. Trắc nghiệm(6đ): Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Ảnh của một vật đặt trong khoảng tiêu cự của TKHT là ảnh nào dưới đây? A. ảnh thật ngược chiều vật. B. ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều vật. C. ảnh thật cùng chiều vật. D. ảnh ảo ngược chiều vật. Câu 2: Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, nhận định nào sau đây là đúng? A. Góc khúc xạ bao giờ cũng bằng góc tới. B. Tuỳ từng môi trường tới và môi trường khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn hơn. C. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới. D. Góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới. Câu 3: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc tới là góc nào sau đây? A. là góc tạo bởi tia tới và mặt phân cách giữa hai môi trường. B. là góc tạo bởi tia khúc xạ và đường pháp tuyến. C. là góc tạo bởi tia tới và đường pháp tuyến. D. là góc tạo bởi tia khúc xạ và mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 4: Độ bội giác của một kính lúp là 1,5x. Tiêu cự của kính lúp có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A. f = 16,7mm. B. Một giá trị khác. C. f= 16,7cm. D. f= 16,7m. Câu 5: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ ngược chiều cao bằng vật AB thì: A. OA = 2f B. OA< f C. OA > f D. OA = f 0 Câu 6: Khi góc tới bằng 0 C thì góc khúc xạ: A. lớn hơn 00C B. bằng 900C C. Nhỏ hơn 00C D. bằng 00C Câu 7: Độ bội giác của một kính lúp là 5x. Tiêu cự của kính lúp có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A. f = 5mm. B. Một giá trị khác. C. f= 5cm. D. f= 5m. Câu 8: Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 100cm trở lại. Mắt này có tật gì và phải đeo kính nào? A. mắt cận, đeo kính hội tụ. B. mắt cận, đeo kính phân kì. C. mắt lão, đeo kính phân kì. D. mắt lão,đeo kính hội tụ. Câu 9: Chiếu một tia sáng qua quang tâm của một thấu kính phân kì, theo phương không song song với trục chính. Tia sáng ló ra khỏi thấu kính sẽ đi theo phương nào? A. Phương bất kì. B. Phương lệch ra xa trục chính so với tia tới. C. Phương lệch lại gần trục chính so với tia tới. D. Phương cũ. Câu 10: Một vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm, cho ảnh A’B’ nhỏ hơn vật. Vật đặt cách thấu kính một khoảng nào trong các trường hợp sau A. 48cm B. 16cm C. 8cm D. 32cm Câu 11: Thấu kính phân kì là loại thấu kính: A. có phần rìa dày hơn phần giữa. B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hộ tụ. D. có thể làm bằng chất rắn trong suốt. Câu 12: Chiếu chùm tia tới song song với trục chính của một thấu kính phân kì thì: 2
  3. A. Chùm tia ló là chùm sáng song song. B. Chùm tia ló là chùm sáng phân kì. C. Chùm tia ló là chùm sáng hội tụ. D. Không có chùm tia ló vì ánh sáng bị phản xạ toàn phần Câu 13: Vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính phân kì cho ảnh trùng vị trí tiêu điểm: A. Đặt ngoài khoảng tiêu cự. B. Đặt tại tiêu điểm. C. Đặt rất xa. D. Đặt trong khoảng tiêu cự. Câu 14: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì đường pháp tuyến có đặc điểm nào sau đây? A. là đường thẳng bất kỳ đi qua điểm tới. B. là đường thẳng trùng với mặt phân cách giữa hai môi trường. C. vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường và đi qua điểm tới. D. đi qua điểm tới mà không vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 15: Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là: A. 12,5 cm B. 25 cm C. 37,5 cm D. 50 cm Phần II: Tự luận(4đ) Bài 1(1đ): Dấu hiệu chính để phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều là gì? Bài 2 (1đ) Lớp 9 A có bạn An bị cận thị có điểm cực viễn nằm cách mắt 35 cm. Bạn Bảo cũng bị cận thị có điểm cực viễn nằm cách mắt 45 cm a. Theo em bạn nào cận nặng hơn? Vì sao? b. Hai bạn đều phải đeo kính để khắc phục tật cận thị. Kính được đeo sát mắt. Đó là thấu kính loại gì? Kính của bạn nào có tiêu cự dài hơn Bài 3 (2đ): Vật sáng AB dạng mũi tên đặt vuông góc với trục chính của một TKHT, F là một tiêu điểm của thấu kính.. a,Hãy dựng ảnh A’B’ của AB. Biết vật AB cao 1,8cm, cách thấu kính 24cm, ảnh cách thấu kính một khoảng 8cm. b,Tính chiều cao của ảnh A’B’. Ảnh nhỏ hơn vật bao nhiêu lần? c, Tính tiêu cự f của thấu kính. III.BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 6.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B B C C A D D D D A A B C C D Phần II. Tự luận (4 điểm). Bài Nội dung đáp án Điểm Bài 1 Dấu hiệu chính để phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều là: 1đ (1đ) - Dòng điện một chiều là dòng điện có chiều không đổi. 3
  4. - Dòng điện xoay chiều là dòng điện luân phiên đổi chiều. Bài 2 (1đ) a Bạn An cận nặng hơn vì điểm cực viễn của bạn An gần mắt hơn bạn Bảo 0,5 đ b - Kính cận là TKPK 0,5 đ - Kính bạn Bảo có tiêu cự dài hơn Bài 3 Tóm tắt: 0,25 đ (2đ) AB (∆) TKHT h=1,8cm , d = 24cm, d’= 8cm a, Dựng ảnh A’B’ h b, h’ =? =? I h' B c, f=? F A’ 0,25 đ F a/ Vẽ hình: A O B’ AB OA h d 0,5 đ b) Xét ∆OAB ~ ∆OA’B’ => (1) A' B ' OA' h' d' h d 1,8 24 Có => =>h’ = 0,6 cm h' d' h' 8 0,5 đ h =1,8/0,6=3 => h= 3h’ h' Vậy ảnh nhỏ hơn vật 3 lần 0,5 đ OI OF h f c)Xét ∆FOI ~ ∆FA’B’ => (2) A' B ' FA' h' d ' f d f 24 f Từ (1) và (2)=> => => f = 6 cm d' d' f 8 8 f Xác nhận của BGH Xác nhận của Tổ, nhóm chuyên môn Người ra đề Nhóm trưởng Nguyễn Thị Thanh Thảo Nguyễn Thị Thanh Thảo 4
  5. 5
  6. 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2