Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 MÔN VẬT LÍ LỚP 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI 45 phút
- SỐ SỐ Ý / SỐ CÂU CÂU HỎI NỘI HỎI MỨC ĐỘ YÊU CẦU CẦN ĐẠT DUNG TL TN TL TN (số ý) (số câu) (số ý) ( số câu) - Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây. - Viết công thức tính điện năng hao phí, giải thích các đại lượng, đơn vị và nêu cách làm giảm hao phí trên đường dây tải điện C7 Nhận biết - Biết cấu tạo của máy biến áp. Biết tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn C8 3 thứ cấp của máy biến thế, nhận biết máy biết thế tăng thế hay giảm thế. C12 - Cấu tạo máy phát điện xoay chiều. - Điều kiện để có dòng điện xoay chiều. Các tác dụng của dòng điện xoay chiều Cảm ứng - Nắm được các thiết bị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay điện từ chiều. - Nêu các tác dụng của dòng điện và cho ví dụ. C4 - Nêu được sự chuyển hóa năng lượng trong các thiết bị điện. Thông hiểu C16 C6 1 3 - Nêu được tác dụng của máy biến thế. C14 - Viết công thức tính điện năng hao phí, giải thích các đại lượng, đơn vị và nêu cách làm giảm hao phí trên đường dây tải điện -Viết công thức của máy biến áp, giải thích các đại lượng, đơn vị - Vận dụng công thức để tính hiệu điện thế hay số vòng dây của máy Vận dụng biến áp, khi biết trước ba trong bốn giá trị trong công thức. - Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp ánh sáng truyền từ không khí sang nước và ngược lại. - Chỉ ra được tia khúc xạ và tia phản xạ, góc khúc xạ và góc phản xạ. - Cách nhận biết thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì.Các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì. C2 - Đặc điểm của ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì và thấu kính hội C5 tụ. C9 Nhận biết C18 1 6 - Biết trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính hội tụ và C11 thấu kính phân kì. C13 - Biết được tính chất của ảnh khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu C15 kính hội tụ. - Biết được tật cận thị thông qua điểm cực cận và điểm cực viễn. - Biết được những biểu hiện của tật cận thị và đặc điểm của mắt lão. - Biết được cách khắc phục tật cận thị. - Nêu được đặc điểm của ảnh khi nhìn qua mắt.
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Vận dụng Tổng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao cộng Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL Cảm ứng điện từ 3 câu 3 câu 1 câu 7 câu Số câu Số điểm (đ) 1,0đ 1,0 đ 1,0đ 3 điểm Tỉ lệ (%) 10,0% 10,0% 10,0% 30,0% Quang học 6 câu 1 câu 3 câu 1 câu 1 câu 12 câu Số câu Số điểm (đ) 2,0đ 1,0đ 1,0 đ 2,0đ 1,0đ 7đ Tỉ lệ (%) 20,0% 10,0% 10,0 % 20,0% 10,0% 70 % Tổng số câu hỏi 10 7 câu 1 câu 1 câu 19 câu Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm Tổng số tỉ lệ 40% 30% 20 % 10 % 100%
- TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: ……………………………………... Môn: Vật lý 9 Lớp: …………… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giám khảo Bằng số Bằng chữ giám thị 1 giám khảo PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái trong các ý A, B, C hoặc D đứng ở đầu câu đúng. Câu 1. Khi chiếu một tia sáng đi từ không khí vào nước rồi đo lần lượt góc tới, góc khúc xạ. Hãy chỉ ra cặp số liệu nào có thể là kết quả đúng? A. 400, 300. B. 400, 450. C. 400, 600. D. 400, 500. Câu 2. Số bội giác và tiêu cự (đo bằng đơn vị xentimet) của một kính lúp có hệ thức A. G = 25f B. G = f C. G = 25 D. G = 25 – f 25 f Câu 3. Ảnh của một vật hiện trên màng lưới của mắt là A. ảnh thật lớn hơn vật. B. ảnh ảo lớn hơn vật. C. ảnh ảo nhỏ hơn vật. D. ảnh thật nhỏ hơn vật. Câu 4. Các thiết bị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều? A. Máy thu thanh dùng pin. B. Bóng đèn dây tóc mắc vào điện nhà 220V. C. Tủ lạnh. D. Ấm đun nước. Câu 5. Trường hợp nào tia tới vuông góc với mặt phân cách? A. góc tới bằng 300 B. góc tới bằng 450 C. góc tới bằng 900 D. góc tới bằng 00 Câu 6. Máy biến thế dùng để làm gì? A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi. B. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi. C. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế. D. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện. Câu 7. Bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều là A. rô to và lõi sắt. B. nam châm và cuộn dây. C. stato và nam châm. D. stato và cuộn dây. Câu 8. Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. luôn luôn tăng. B. luôn luôn giảm. C. luân phiên tăng giảm. D. luôn luôn không đổi. Câu 9. Trong trường hợp nào dưới đây ánh sáng trắng sẽ không bị phân tích? A. Chiếu tia sáng trắng qua một lăng kính. B. Chiếu tia sáng trắng nghiêng góc vào một gương phẳng. C. Chiếu tia sáng trắng nghiêng góc vào mặt ghi của một đĩa CD. D. Chiếu chùm sáng trắng vào một bong bóng xà phòng. Câu 10. Biết tiêu cự của kính cận bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt là 40 cm. Thấu kính nào trong số bốn thấu kính dưới đây có thể làm kính cận? A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 cm B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 5 cm C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm Câu 11. Thấu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp? A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm. C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm. D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm Câu 12. Dòng điện xoay chiều là dòng điện A. có một chiều xác định. B. luân phiên đổi chiều. C. có hai chiều ngược nhau. D. có chiều không thay đổi. Câu 13. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng A. tia sáng truyền thẳng từ không khí vào nước. B. ánh sáng bị hắt lại khi tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
- C. tia sáng bị gãy khúc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. ánh sáng bị hấp thụ, yếu đi khi tia sáng truyền từ nước ra không khí. Câu 14. Cho biết dụng cụ dùng điện nào khi hoạt động, điện năng chuyển hóa thành cơ năng? A. Bàn là điện. B. Quạt điện. C. Máy phát điện. D. Bếp điện. Câu 15. Mắt không phải điều tiết trong trường hợp nào dưới đây? A. Nhìn vật đặt gần mắt hơn điểm cực cận. B. Nhìn vật ở điểm cực cận. C. Nhìn vật ở điểm cực viễn. D. Nhìn vật nằm trong khoảng từ cực cận đến cực viễn. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16 (1,0 điểm): Nêu các tác dụng của dòng điện xoay chiều? Cho ví dụ. Câu 17 (2,0 điểm): Bạn Anh quan sát một cột điện cao 8 m, cách chỗ đứng 25 m. Cho rằng màng lưới của mắt cách thể thủy tinh 2 cm. a. Vẽ hình và cho biết tính chất của ảnh? b. Hãy tính chiều cao của ảnh cột điện trong mắt. Câu 18 (1,0 điểm): Nêu những biểu hiện của tật cận thị và đặc điểm của mắt lão. Nêu cách khắc phục? Câu 19 (1,0 điểm): Cho vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự 15 cm, điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính là 10 cm, AB = 2 cm. Tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và chiều cao của ảnh. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 - NĂM HỌC 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 5 ĐIỂM Chọn đúng: 1 câu : 0,33 điểm; 2 câu: 0,67 điểm; 3 câu: 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C D A D C B C B D A B C B D HSKT: Đúng mỗi câu: 0,5 điểm; Đúng 10 câu trở lên : 5 điểm II. TỰ LUẬN: 5 ĐIỂM Câu Đáp án: Điểm + Các tác dụng của dòng điện xoay chiều: - Tác dụng nhiệt - Tác dụng quang 0,5đ - Tác dụng từ Câu 16 . + Ví dụ HSKT: Đúng 2ý (3 ý): 0,5 điểm 0,5đ Đúng 2 ví dụ (3 ví dụ ): 0,5 điểm a. Vẽ hình: 0,5đ B I F1 A’ A O B’ 0,5đ Là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật Câu 17 b. Tính chiều cao của ảnh * Tóm tắt: Giải AB = 8 m = 800 cm CM ∆ AOB ~ ∆ A’OB’ ( g.g) 0,5đ OA = 25m = 2500 cm AB OA AB.OA ' = A' B ' = OA’= 2cm A ' B ' OA ' OA A'B’= ? 2 = 800 = 0,64cm 0,5 đ 2500 HSKT: HS vẽ đúng hình và nêu được tính chất : 2 điểm + Những biểu hiện của tật cận thị: 0,5 đ - Điểm cực viễn của mắt cận ở gần hơn so với mắt bình thường. - Người bị cận thị có thể nhìn rõ những vật ở gần nhưng không nhìn rõ được những vật ở xa (nếu mắt không điều tiết). - Cách khắc phục; Đeo kính cận ( Thấu kính phân ki) 0,5 đ + Những đặc điểm của mắt lão: Câu 18 - Mắt lão là mắt của người già. - Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa nhưng không nhìn rõ những vật ở gần như hồi còn trẻ. - Điểm cực cận của mắt lão xa mắt hơn so với mắt bình thường. - Cách khắc phục; Đeo kính lão ( Thấu kính hội tụ) HSKT: HS nêu được những biểu hiện của tật cận thị và những đặc điểm của mắt lão:1 điểm
- Dựng ảnh : 0,25đ 0,25đ b. Xét hai cặp tam giác đồng dạng : + ∆ FIO đồng dạng với ∆ FA’B’ mà OI = AB Câu 19 FA ' A' B ' FO A ' O ta có (1) FO AB FO + ∆ OA’B’ đồng dạng với ∆ OAB ta có : OA OB AB ( 2) . OA OB AB Từ (1) và (2) suy ra : FO - A 'O OA ' OF . OA 15 . 10 0,25 đ OA ' 6 cm FO OA OF OA 15 10 ’ ’ OA ' 6 A B = AB . = 2. = 1,2 cm 0,25đ OA 10 Vậy khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là 6 cm và chiều cao của ảnh là 1,2 cm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Thái Bình
5 p | 33 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 26 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 43 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn