intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

  1. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: VẬT LÝ – Lớp 9 Chủ đề/bài học Mức độ Mô tả 1. Dòng điện xoay Nhận biết - Nhân biết được dòng điện xoay chiều. chiều. - Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay 2. Máy phát diện hoặc có nam châm quay. xoay chiều. - Nhận biết được các tác dụng của dòng điện xoay chiều. 3. Các tác dụng của - Nêu được nguyên tắc cấu tạo và công dụng của máy biến thế. dòng điện. Thông hiểu - Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp. 4. Truyền tải điện - Nêu được điện áp hiệu dụng ở hai đầu các cuộn dây máy biến áp tỉ lệ thuận với số vòng dây của năng. mỗi cuộn. 5. Máy biến thế. 1. Hiện tượng khúc Nhận biết - Nhận biết được hiện tượng khúc xạ ánh sáng. xạ ánh sáng - Nêu được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, phân kỳ. 2.Thấu kính hội tụ. Thông hiểu - Nêu được đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, phân kì. 3. Ảnh của một vật - Xác định được tiêu cự của thấu kính hội tụ, phân kỳ. tạo bởi TKHT. Vận dụng - Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ và nhận xét ảnh tạo bởi 4. Thấu kính phân kì. thấu kính. Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì bằng cách sử 5. Ảnh của một vật dụng các tia đặc biệt. Vận dụng được kiến thức thấu kính hội tụ, để giải các bài tập về thấu tạo bởi TKPK. kính(tìm khoảng cách từ vật đến thấu kính, khoảng cách từ ảnh đến thấu kính, xác định độ lớn của vật, độ lớn ảnh của vật tạo bởi thấu kính…) Vận dụng - Vận dụng được kiến thức thấu kính hội tụ để xác định vị trí đặt vật để thu được ảnh rõ nét trên cao màn. 11. Mắt - Mắt cận Nhận biết - Nêu được mắt có các bộ phận chính là thể thuỷ tinh và màng lưới. mắt lão. Thông hiểu - Nêu được sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh. - Nêu được mắt phải điều tiết khi muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa, gần khác nhau. - Nêu được đặc điểm của mắt cận và cách sửa. - Nêu được đặc điểm của mắt lão và cách sửa. 12. Kính lúp. Nhận biết - Nêu được kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn và được dùng để quan sát các vật nhỏ. Thông hiểu - Nêu được số ghi trên kính lúp là số bội giác của kính lúp và khi dùng kính lúp có số bội giác càng lớn thì quan sát thấy ảnh càng lớn.
  2. 13. Sự phân tích ánh Thông hiểu - Nêu được chùm ánh sáng trắng có chứa nhiều chùm ánh sáng màu khác nhau và mô tả được sáng trắng. cách phân tích ánh sáng trắng thành các ánh sáng màu. Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng bằng cách nêu được nguyên nhân là do có sự phân tích ánh sáng trắng.
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: VẬT LÝ – Lớp 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL C.đề/B. học TNKQ TL TNKQ TL 1. Dòng điện xoay 1. Nhân biết được dòng 5. Giải thích được nguyên chiều. điện xoay chiều. tắc hoạt động của máy 2. Máy phát diện 2. Nêu được nguyên tắc biến áp. xoay chiều. cấu tạo và hoạt động của 6. Nêu được điện áp hiệu 3. Các tác dụng máy phát điện xoay chiều dụng ở hai đầu các cuộn của dòng điện. có khung dây quay hoặc dây máy biến áp tỉ lệ thuận 4. Truyền tải điện có nam châm quay. với số vòng dây của mỗi năng. 3. Nhận biết được các tác cuộn. 5. Máy biến thế. dụng của dòng điện xoay chiều. 4. Nêu được nguyên tắc cấu tạo và công dụng của máy biến thế. Số câu 5 1 9 Số điểm, 1,67 2,0đ 3,67 Tỉ lệ % 16,7 20 36,7 6. Hiện tượng 7. Nhận biết được hiện 9. Nêu được đặc điểm của 11. Vẽ được đường 12. Vận dụng được khúc xạ ánh sáng tượng khúc xạ ánh sáng. ảnh của một vật tạo bởi truyền của các tia sáng kiến thức thấu kính 7. Thấu kính hội 8. Nêu được đường truyền thấu kính hội tụ, phân kì. đặc biệt qua thấu kính hội tụ để xác định vị tụ. của các tia sáng đặc biệt 10. Xác định được tiêu cự hội tụ và nhận xét ảnh trí đặt vật để thu 8. Ảnh của một qua thấu kính hội tụ, phân của thấu kính hội tụ, phân tạo bởi thấu kính. Dựng được ảnh rõ nét trên vật tạo bởi TKHT. kỳ. kỳ. được ảnh của một vật màn. 9. Thấu kính phân tạo bởi thấu kính hội tụ, kì. thấu kính phân kì bằng 10. Ảnh của một cách sử dụng các tia đặc vật tạo bởi TKPK. biệt. Vận dụng được
  4. kiến thức thấu kính hội tụ, để giải các bài tập về thấu kính(tìm khoảng cách từ vật đến thấu kính, khoảng cách từ ảnh đến thấu kính, xác định độ lớn của vật, độ lớn ảnh của vật tạo bởi thấu kính…) 11. Mắt - Mắt cận 13. Nêu được mắt có các 14. Nêu được sự tương tự mắt lão. bộ phận chính là thể thuỷ giữa cấu tạo của mắt và tinh và màng lưới. máy ảnh. 15. Nêu được mắt phải điều tiết khi muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa, gần khác nhau. 16. Nêu được đặc điểm của mắt cận và cách sửa. 17. Nêu được đặc điểm của mắt lão và cách sửa. 12. Kính lúp. 18. Nêu được kính lúp là 19. Nêu được số ghi trên thấu kính hội tụ có tiêu cự kính lúp là số bội giác của ngắn và được dùng để kính lúp và khi dùng kính quan sát các vật nhỏ. lúp có số bội giác càng lớn thì quan sát thấy ảnh càng lớn. 13. Sự phân tích 20. Nêu được chùm ánh 21. Giải thích được một ánh sáng trắng. sáng trắng có chứa nhiều số hiện tượng bằng cách chùm ánh sáng màu khác nêu được nguyên nhân nhau và mô tả được cách là do có sự phân tích phân tích ánh sáng trắng ánh sáng trắng. thành các ánh sáng màu.
  5. Số câu hỏi 7 3 2/3 1/3 9 Số điểm, 2,33 1,0 2,0đ 1,0 6,33 Tỉ lệ % 23,3% 3,3% 20% 10% 63,3% TS câu hỏi 12 3 1 1/2 1/2 18 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % (40%) (30%) (20%) (10%) (100%)
  6. UBND HUỴỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: VẬT LÝ – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: …../…./20… Họ và tên: Điểm: Nhận xét của giáo viên: ……………………………….. Lớp: 9 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C hoặc D) trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. Câu 1. Dòng điện xoay chiều là dòng điện A. luân phiên đổi chiều. B. không đổi. C. có chiều từ trái qua phải. D. có một chiều cố định. Câu 2. Máy phát điện xoay chiều có mấy bộ phận chính? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3. Trong máy phát điện xoay chiều, rôto hoạt động như thế nào khi máy làm việc? A. Luôn đứng yên. B. Luân phiên đổi chiều quay. C. Chuyển động đi lại như con thoi. D. Luôn quay tròn quanh một trục theo một chiều. Câu 4. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào ứng dụng tác dụng nhiệt là chủ yếu? A. Dùng dòng điện xoay chiều để sử dụng tivi gia đình. B. Dùng dòng điện xoay chiều để chạy một máy bơm nước. C. Dùng dòng điện xoay chiều để nấu cơm bằng nồi cơm điện. D. Dùng dòng điện xoay chiều để thắp sáng một bóng đèn neon. Câu 5. Máy biến thế là thiết bị A. giữ hiệu điện thế không đổi. B. biến đổi hiệu điện thế xoay chiều. C. giữ cường độ dòng điện không đổi. D. iến đổi cường độ dòng điện không đổi. Câu 6. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường A. bị hắt trở lại môi trường cũ. B. tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 7. Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló A. đi qua tiêu điểm. B. song song với trục chính. C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. đi qua quang tâm. Câu 8. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. phần rìa mỏng hơn phần giữa. B. phần rìa dày hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kỳ.
  7. Câu 9. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Điểm A nằm trên trục chính, cho ảnh thật A’B’ lớn hơn vật thì AB nằm cách thấu kính một đoạn A. OA = 2f. B. OA > 2f. C. 0 < OA < f. D. f < OA < 2f. Câu 10. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là A. 12,5cm. B. 25cm. C. 37,5cm. D. 50cm. Câu 11. Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là A. ảnh ảo, ngược chiều với vật. B. ảnh ảo, cùng chiều với vật. C. ảnh thật, ngược chiều với vật. D. ảnh thật, cùng chiều với vật. Câu 12. Biểu hiện của mắt cận là A. không nhìn rõ các vật ở gần mắt. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. D. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. Câu 13. Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ. Ảnh A’B’của AB qua thấu kính là A. ảnh thật, ngược chiều với vật. B. ảnh ảo, ngược chiều với vật. C. ảnh thật, cùng chiều với vật. D. ảnh ảo, cùng chiều với vật. Câu 14. Mắt của một người có khoảng cực viễn là 50cm. Thấu kính mang sát mắt sử dụng phù hợp là A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm. B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. C. thấu kính phân kỳ có tiêu cự 50cm. D. thấu kính phân kỳ có tiêu cự 20cm. Câu 15. Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự A. ngắn dùng để quan sát các vật lớn. B. ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. C. dài dùng để quan sát các vật nhỏ. D. dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16.(2,0đ) a) Trình bày cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến thế. b) Khi nào thì máy biến thế là máy tăng thế, giảm thế? Câu 17.(3,0đ) Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính Δ của một thấu kính hội tụ, A nằm trên trục chính, cách thấu kính 20cm, cho ảnh A’B’ qua thấu kính. Thấu kính có tiêu cự 15cm. a) A’B’ là ảnh thật hay ảnh ảo? Vì sao? Vẽ ảnh A’B’. b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. c) Một màn ảnh đặt song song với vật sáng AB và cách AB một đoạn L=60cm. Xác định vị trí đặt vật để thu được ảnh rõ nét trên màn. --------Hết--------
  8. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: VẬT LÝ - Lớp 9 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,33đ, đúng 3 câu 1,0đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B D C B D A A D D C C D C B II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm + Cấu tạo máy biến thế: Hai cuộn dây dẫn có số vòng khác nhau 0,5 đặt cách điện với nhau. Một lõi sắt (hay thép) có pha silic chung cho cả hai cuộn dây. + Hoạt động của máy biến thế: Máy biến thế hoạt động dựa trên 0,5 hiện tượng cảm ứng điện từ. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến thế một hiệu điện thế Câu 16 xoay chiều thì ở hai đầu cuộn thứ cấp xuất hiện một hiệu điện thế (2,0đ) xoay chiều. + Máy biến thế là máy tăng thế khi số vòng của cuộn thứ cấp lớn 0,5 hơn số vòng của cuộn sơ cấp (hoặc hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp lớn hơn hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp). + Máy biến thế là máy giảm thế khi số vòng của cuộn thứ cấp nhỏ 0,5 hơn số vòng của cuộn sơ cấp (hoặc hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp nhỏ hơn hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp). Câu 17 a) + Ảnh là ảnh thật vì vật đặt ngoài tiêu cự của thấu kính hội tụ. 0,5 (3,0đ) + Hình vẽ: 0,5 b) OA' A' B ' 0,25 ∆OA’B’ ~ ∆OAB (1) OA AB A' B ' A' F ' 0,25 ∆A’B’F’ ~ ∆OIF’ = (2) OI OF ' Mà: OI = AB ; A’F’ = OA’ - OF’ nên: A'B' OA' − OF ' = (3) AB OF ' Từ (1) và (3) :
  9. 0,25 0,25 c) Ảnh hứng được màn chắn nên đây là ảnh thật. Ta có: L = OA + OA’= 60 0,25 => OA’= 60 – OA; OF = OF’ = 15 0,25 Thay vào biểu thức vừa chứng minh (ở câu a hoặc chứng minh) 0,25 Ta tính được vị trí đặt vật OA = 30(cm) 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2