intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình

  1. MA TRẬN - BẢNG ĐẶC TẢ - ĐỀ KIỂM TRA - HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI KÌ II MÔN VẬT LÝ LỚP 9 - NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian làm bài: 45 phút 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 19 đến hết tuần 33 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra theo cấu trúc: - Mức độ đề: Nhận biết 40%; Thông hiểu 30%; Vận dụng 20%; Vận dụng cao 10% - Phần trắc nghiệm: Nhận biết 12 câu/4,0đ; thông hiểu 3 câu/1,0đ - Tổng cộng 15 câu/5,0 điểm - Phần tự luận: Thông hiểu 2 câu/2,0đ; Vận dụng 2/3 câu/2,0đ; Vận dụng cao 1/3 câu/1,0đ - Tổng cộng 3 câu/5,0 điểm MỨC ĐỘ Tổng Tổng số câu CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm 4 1 4 1 1. Cảm ứng điện từ (8 tiết) 2,33đ 1,33đ 1,0đ 1,33đ 1,0đ 6 3 1 2/3 1/3 9 2 2. Khúc xạ ánh sáng (13 tiết) 7,0đ 2,0đ 1,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 3,0đ 4,0đ 2 2 3. Ánh sáng màu (2 tiết) 0,67đ 0,67đ 0,67đ Số câu TN/Số ý TL 12 3 2 2/3 1/3 15 3 18 Số điểm 4,0đ 1,0đ 2,0đ 2,0đ 1,0đ 5,0đ 5,0đ 10,0đ Tổng số điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 5,0đ 5,0đ 10,0đ Tỉ lệ % (40%) (30%) (20%) (10%) (50%) (50%) (100%) 4. Bảng đặc tả:
  2. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số câu) (Số ý) (Số câu) (Số ý) - Biết cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều. - Biết được giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện và hiệu C1, C2 Nhận biết điện thế xoay chiều. 4 1. Cảm ứng điện từ C3, C4 - Biết được tác dụng của máy biến thế. (8 tiết) - Biết được công thức tính công suất hao phí và đề xuất các cách giảm hao phí. Thông hiểu - Biết được cấu tạo và hiểu được hoạt động của máy biến thế. 1 C16 - Hiểu tác dụng làm biến đổi hiệu điện thế của máy biến thế. - Biết được hiện tượng khúc xạ ánh sáng. - Biết so sánh được góc tới và góc khúc xạ khi tia sáng đi từ môi C5, C6 Nhận biết trường này sang môi trường khác. 6 C7, C8 - Biết được đặc điểm của TKHT, TKPK. C9, C10 - Biết được các tia sáng đặc biệt qua TKHT, TKPK. - Biết tính chất ảnh của một vật tạo bởi THHT, TKPK. 2. Khúc xạ ánh sáng - Phân biệt được hiện tượng khúc xạ và phản xạ ánh sáng. (13 tiết) - Phân biệt về cấu tạo mắt và máy ảnh. C11, C12, Thông hiểu 3 1 C17 - Hiểu sự điều tiết của mắt khi quan sát vật và các tật của mắt. C13 - Hiểu được số bội giác, tiêu cự ghi trên kính lúp. - Biết dùng các tia sáng đặc biệt dựng ảnh của một vật tạo bởi TKHT, TKPK. C18 Vận dụng 2/3 - Biết vận dụng kiến thức hình học để tính khoảng cách từ ảnh (2 ý) đến thấu kính và chiều cao của ảnh, … Vận dụng - Biết vận dụng các tỉ lệ để tính các giá trị cần đo. 1/3 C18 cao - Biết tính toán các giá trị cần đo. (1 ý) 3. Ánh sáng màu Nhận biết - Biết các cách phân tích ánh sáng trắng bằng thí nghiệm hoặc 2 C14, C15 (2 tiết) phản xạ trên đĩa C.
  3. Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA CUỐI KỲ II Chữ ký GT I SỐ THỨ TỰ Họ tên HS: ………………………….............…….....……… Năm học: 2023 - 2024 MÔN: VẬT LÝ - LỚP: 9 Chữ ký GT II SỐ MẬT Lớp: ….............… /……................ - MÃ ĐỀ: A Thời gian làm bài: 45 phút MÃ Số báo danh: ……………… - Phòng: …….......….. (Không kể thời gian giao đề) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢO: Chữ ký Chữ ký SỐ MẬT Giám khảo I Giám khảo II MÃ SỐ THỨ TỰ MÃ ĐỀ: A I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, ghi vào phần bài làm: Câu 1: Trong máy phát điện xoay chiều, rôto hoạt động như thế nào khi máy làm việc? A. Luôn đứng yên C. Luôn quay tròn quanh một trục theo một chiều B. Chuyển động đi lại như con thoi D. Luôn phiên đổi chiều quay Câu 2: Dòng điện xoay chiều có cường độ và hiệu điện thế luôn thay đổi theo thời gian. Vậy ampe kế xoay chiều chỉ giá trị nào của cường độ dòng điện xoay chiều? A. Giá trị hiệu dụng B. Giá trị trung bình C. Giá trị cực đại D. Giá trị cực tiểu Câu 3: Máy biến thế có tác dụng gì? A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định C. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định B. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế D. Làm thay đổi vị trí của máy Câu 4: Cùng một công suất điện được tải đi trên cùng một dây dẫn, nếu hiệu điện thế giảm đi gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ: A. Giảm 2 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 2 lần D. Tăng 4 lần Câu 5: Có một tia sáng chiếu từ không khí xiên góc vào mặt nước thì: A. Góc khúc xạ sẽ lớn hơn góc tới C. Góc khúc xạ sẽ bằng góc tới B. Góc khúc xạ sẽ nhỏ hơn góc tới D. Cả ba trường hợp đều có thể xảy ra Câu 6: Chiếu một tia sáng vào một TKHT. Tia ló ra khỏi thấu kính sẽ song song với trục chính, nếu: A. Tia tới đi qua quang tâm C. Tia tới đi qua tiêu điểm B. Tia tới song song với trục chính D. Tia tới bất kì Câu 7: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và nằm ngoài tiêu cự của thấu kính. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính có tính chất gì? A. Ảnh thật, ngược chiều với vật C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật B. Ảnh thật, cùng chiều với vật D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật Câu 8: Chiếu một tia sáng qua quang tâm của một thấu kính phân kì, theo phương không song song với trục chính. Tia ló ra khỏi thấu kính sẽ đi theo phương nào? A. Phương bất kì C. Phương lệch lại gần trục chính so với tia tới B. Phương lệch ra xa trục chính so với tia tới D. Phương cũ Câu 9: Ảnh của một vật qua thấu kính phân kì khi vật nằm ngoài tiêu cự: A. Có thể là ảnh thật, có thể là ảnh ảo C. Chỉ có thể là ảnh ảo, nhỏ hơn vật B. Chỉ có thể là ảnh ảo, lớn hơn vật D. Chỉ có thể là ảnh ảo, lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật Câu 10: Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là bao nhiêu? A. 12,5cm B. 25cm C. 37,5cm D. 50cm THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO
  4. KHUNG NÀY VÍ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 11: Trong trường hợp nào dưới đây, mắt không phải điều tiết? A. Nhìn vật nằm trong khoảng từ Cc đến Cv C. Nhìn vật ở điểm cực viễn B. Nhìn vật ở điểm cực cận D. Nhìn vật đặt gần mắt hơn điểm cực cận Câu 12: Một người có khả năng nhìn rõ các vật nằm trước mắt từ 25cm trở ra. Hỏi mắt người ấy có mắc tật gì không? A. Không mắc tật gì C. Mắc tật cận thị B. Mắc tật lão thị D. Cả ba câu A, B, C đều sai Câu 13: Trên giá đỡ của một kính có ghi 2,5x. Đó là: A. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 2,5cm C. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm B. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 2,5cm D. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 10cm Câu 14: Sự phân tích ánh sáng trắng được quan sát trong thí nghiệm nào sau đây? A. Chiếu chùm sáng trắng vào một gương phẳng C. Chiếu một chùm sáng trắng qua một thấu kính B. Chiếu chùm sáng trắng qua một tấm thủy tinh D. Chiếu một chùm sáng trắng qua một lăng kính Câu 15: Trong trường hợp nào dưới đây, ánh sáng trắng sẽ không bị phân tích? A. Chiếu tia sáng trắng qua một lăng kính C. Chiếu tia sáng trắng vào mặt ghi của đĩa CD B. Chiếu tia sáng trắng vào một gương phẳng D. Chiếu chùm sáng trắng vào các váng dầu, mở II/ TỰ LUẬN: (5,0điểm) Câu 16: (1,0đ) - Trình bày cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến thế. - Khi nào thì máy biến thế là máy tăng thế, giảm thế? Câu 17: (1,0đ) Phân biệt được hiện tượng khúc xạ và phản xạ ánh sáng. Câu 18: (3,0đ) Cho vật sáng AB = 10cm đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ, có tiêu cự OF = 12cm. A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng OA = 20cm. Hãy: a/ Dựng ảnh A’B’. Nêu đặc điểm của ảnh. b/ Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh. Bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đề A …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÍ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
  5. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA CUỐI KỲ II Chữ ký GT I SỐ THỨ TỰ Họ tên HS: ………………………….............…….....……… Năm học: 2023 - 2024 MÔN: VẬT LÝ - LỚP: 9 Chữ ký GT II SỐ MẬT Lớp: ….............… /……................ - MÃ ĐỀ: B Thời gian làm bài: 45 phút MÃ
  6. Số báo danh: ……………… - Phòng: …….......….. (Không kể thời gian giao đề) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢO: Chữ ký Chữ ký SỐ MẬT Giám khảo I Giám khảo II MÃ SỐ THỨ TỰ MÃ ĐỀ: B I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, ghi vào phần bài làm: Câu 1: Trong máy phát điện xoay chiều, rôto hoạt động như thế nào khi máy làm việc? A. Luôn đứng yên C. Luôn phiên đổi chiều quay B. Chuyển động đi lại như con thoi D. Luôn quay tròn quanh một trục theo một chiều Câu 2: Dòng điện xoay chiều có cường độ và hiệu điện thế luôn thay đổi theo thời gian. Vậy vôn kế xoay chiều chỉ giá trị nào của hiệu điện thế xoay chiều? A. Giá trị cực đại B. Giá trị trung bình C. Giá trị hiệu dụng D. Giá trị cực tiểu Câu 3: Máy biến thế dùng để: A. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế C. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện B. Giữ cho cường độ dòng điện không đổi D. Giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi Câu 4: Cùng một công suất điện được tải đi trên cùng một dây dẫn, nếu hiệu điện thế tăng lên gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ: A. Giảm 2 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 2 lần D. Tăng 4 lần Câu 5: Một tia sáng khi truyền từ nước ra không khí thì góc khúc xạ sẽ như thế nào? A. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới C. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới B. Góc khúc xạ bằng góc tới D. Góc khúc xạ luôn trùng với pháp tuyến Câu 6: Chiếu một tia sáng vào một thấu kính hội tụ. Tia ló ra khỏi thấu kính sẽ qua tiêu điểm, nếu: A. Tia tới song song với trục chính C. Tia tới đi qua tiêu điểm B. Tia tới đi qua quang tâm D. Tia tới bất kì Câu 7: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và nằm trong tiêu cự của thấu kính. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính có tính chất gì? A. Ảnh thật, ngược chiều với vật C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật B. Ảnh thật, cùng chiều với vật D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật Câu 8: Chiếu một tia sáng vào một thấu kính phân kì, theo phương song song với trục chính. Tia ló ra khỏi thấu kính sẽ đi theo phương nào? A. Phương lệch ra xa trục chính so với tia tới C. Phương lệch lại gần trục chính so với tia tới B. Phương bất kì D. Giữ nguyên phương cũ Câu 9: Ảnh của một vật qua thấu kính phân kì khi vật nằm trong tiêu cự: A. Có thể là ảnh thật, có thể là ảnh ảo C. Chỉ có thể là ảnh ảo, lớn hơn vật B. Chỉ có thể là ảnh ảo, nhỏ hơn vật D. Chỉ có thể là ảnh ảo, lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật Câu 10: Thấu kính hội tụ có tiêu cự nào dưới đây không thể dùng làm kính lúp được? A. 25cm B. 20cm C. 15cm D. 10cm THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÍ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
  7. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 11: Trong trường hợp nào dưới đây, mắt phải điều tiết mạnh nhất? A. Nhìn vật ở điểm cực viễn C. Nhìn vật nằm trong khoảng từ Cc đến Cv B. Nhìn vật ở điểm cực cận D. Nhìn vật đặt gần mắt hơn điểm cực cận Câu 12: Một người có khả năng nhìn rõ các vật nằm trước mắt từ 15cm trở ra đến 40cm. Hỏi mắt người ấy có mắc tật gì không? A. Không mắc tật gì C. Mắc tật cận thị B. Mắc tật lão thị D. Cả ba câu A, B, C đều sai Câu 13: Trên giá đỡ của một kính có ghi 10cm. Đó là: A. Một thấu kính hội tụ có số bội giác 2,5x C. Một thấu kính hội tụ có số bội giác 10x B. Một thấu kính phân kì có số bội giác 2,5x D. Một thấu kính phân kì có số bội giác 10x Câu 14: Sự phân tích ánh sáng trắng được quan sát trong thí nghiệm nào sau đây? A. Chiếu một chùm sáng trắng qua một thấu kính C. Chiếu chùm sáng trắng vào một gương phẳng B. Chiếu một chùm sáng trắng qua một lăng kính D. Chiếu chùm sáng trắng qua một tấm thủy tinh Câu 15: Trong trường hợp nào dưới đây, ánh sáng trắng sẽ không bị phân tích? A. Chiếu tia sáng trắng vào mặt ghi của đĩa CD C. Chiếu tia sáng trắng qua một lăng kính B. Chiếu chùm sáng trắng vào các váng dầu, mở D. Chiếu tia sáng trắng vào một gương phẳng II/ TỰ LUẬN: (5,0điểm) Câu 16: (1,0đ) - Trình bày cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến thế. - Khi nào thì máy biến thế là máy tăng thế, giảm thế? Câu 17: (1,0đ) Phân biệt được điểm giống nhau và khác nhau về cấu tạo giữa con mắt và máy ảnh. Câu 18: (3,0đ) Cho vật sáng AB = 10cm đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ, có tiêu cự OF = 20cm. A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng OA = 12cm. Hãy: a/ Dựng ảnh A’B’. Nêu đặc điểm của ảnh. b/ Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh. Bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đề B …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÍ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
  8. …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN VẬT LÝ - LỚP 9 I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0điểm) Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đề A C A B D B C A D C D C A C D B Đề B D C A B C A D A B A B C A B D (1 câu đúng cho 0,33đ; 2 câu đúng cho 0,67đ; 3 câu đúng cho 1đ)
  9. II/ TỰ LUẬN: (5,0điểm) Câu 16: (1,0đ) (Đề A, B giống nhau) - Cấu tạo: Hai cuộn dây dẫn có số vòng khác nhau, đặt cách điện với nhau. Một lõi sắt (hay thép) có pha silic chung cho cả hai cuộn dây. (0,25đ) - Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. (0,25đ) - Máy biến thế là máy tăng thế khi: U2 > U1 hoặc n2 > n1 ta có máy tăng thế. (0,25đ) - Máy biến thế là máy giảm thế khi: U2 < U1 hoặc n2 < n1 ta có máy giảm thế. (0,25đ) Câu 17: (1,0đ) Đề A Đề B - Giống nhau: (0,5đ) - Giống nhau: (0,5đ) + Tia khúc xạ (tia phản xạ) đều nằm trong mặt + Thể thuỷ tinh và vật kính đều là TKHT. phẳng tới. + Phim và màng lưới đều có tác dụng như màng - Khác nhau: (0,5đ) hứng ảnh. ’ + i = i (phản xạ); r = i (khúc xạ) - Khác nhau: (0,5đ) + Tia phản xạ nằm cùng môi trường với tia tới; + Thể thuỷ tinh f có thể thay đổi. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2. + Vật kính có f không thay đổi. Câu 18: (3,0đ) Đề A Đề B B B II B’ B’ O O F’ F’ A F A A’ ’ F A a/ Dựng hình đúng (0,5đ) a/ Dựng hình đúng (0,5đ) Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật (0,5đ) Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật (0,5đ) b/ Tính OA’ = ?; A’B’ = ? b/ Tính OA’ = ?; A’B’ = ? Ta có OAB ~ OA'B': Ta có OAB ~ OA'B': A' B ' OA ' A' B ' OA ' (1) (0,25đ) (1) (0,25đ) AB OA AB OA Tương tự FOI ~ FA'B': Tương tự FOI ~ FA'B': A' B ' FA ' A' B ' OF − OA' (2) (0,5đ) A ' B ' FA ' A' B ' OF − OA' (2) (0,5đ) = = OI FO AB OF OI FO AB OF OA' OF − OA' OA' OF − OA' Từ (1) và (2) ta được: = (0,5đ) Từ (1) và (2) ta được: = (0,5đ) OA OF OA OF OA.OF 20.12 OA.OF 12.20 OA' = = = 7,5(cm) (0,25đ) OA' = = = 7,5(cm) (0,25đ) OA + OF 32 OA + OF 32 OA' 10.7,5 OA' 10.7,5 Từ (1) A' B ' = AB. = = 3, 75(cm) (0,5đ) Từ (1) A' B ' = AB. = = 6, 25(cm) (0,5đ) OA 20 OA 12 ***************************************
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0