intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước

  1. PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN: VẬT LÍ 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Dùng ampe kế xoay chiều có thể đo được A. giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều. B. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. C. giá trị nhỏ nhất của cường độ dòng điện một chiều. D. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 2: Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm thì trong cuộn dây A. xuất hiện dòng điện một chiều. B. xuất hiện dòng điện xoay chiều. C. xuất hiện dòng điện không đổi. D. không xuất hiện dòng điện. Câu 3: Một tia sáng truyền từ không khí vào nước thì có góc khúc xạ r A. lớn hơn góc tới i. B. nhỏ hơn góc tới i. C. bằng góc tới i. D. gấp đôi góc tới i Câu 4: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính A. có phần giữa dày hơn phần rìa. B. có phần giữa mỏng hơn phần rìa. C. có phần giữa và phần rìa dày như nhau. D. có phần giữa và rìa mỏng như nhau Câu 5: Để chữa tật mắt lão, ta cần đeo kính gì? A. Thấu kính phân kỳ. B. Thấu kính hội tụ. C. Kính viễn vọng. D. Kính râm. Câu 6: Máy biến thế dùng để A. giữ hiệu điện thế không đổi. B. giữ cường độ dòng điện không đổi. C. tăng hoặc giảm cường độ dòng điện. D. tăng hoặc giảm hiệu điện thế. Câu 7: Mắt cận có điểm cực viễn A. ở rất xa mắt. B. xa mắt hơn điểm cực viễn của mắt bình thường. C. gần mắt hơn điểm cực viễn của mắt bình thường. D. xa mắt hơn điểm cực viễn của mắt lão. Câu 8: Nếu tăng hiệu điện thế ở 2 đầu đường dây tải điện lên 20 lần thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ A. giảm đi 400 lần. B. tăng lên 20 lần. C. giảm đi 20 lần. D. tăng lên 400 lần. Câu 9: Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d < f thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là gì? A. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo ngược chiều với vật và lớn hơn vật. C. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật. Câu 10: Sự điều tiết của mắt có tác dụng gì? A. Làm tăng độ lớn của vật. B. Làm tăng khoảng cách đến vật. C. Làm ảnh của vật hiện rõ trên màng lưới. D. Làm ảnh của vật hiện trước màng lưới. Câu 11: Máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn sơ cấp, máy này có thể A. tăng hiệu điện thế gấp 4 lần. B. giảm điện thế được 4 lần.
  2. C. giảm điện thế được 8 lần. D. tăng hiệu điện thế gấp 16 lần Câu 12: Trong các kính lúp sau, kính lúp nào khi dùng để quan sát một vật sẽ cho ảnh lớn nhất là? A. Kính lúp có số bội giác G = 5X. B. Kính lúp có số bội giác G = 3X. C. Kính lúp có số bội giác G = 4X. D. Kính lúp có số bội giác G = 6X. Câu 13: Khi chiếu hai ánh sáng đỏ và lục lên một tờ giấy trắng ta thấy trên tờ giấy có ánh sáng màu vàng. Nếu chiếu thêm vào tờ giấy ánh sáng màu lam thích hợp ta sẽ thấy trên tờ giấy có ánh sáng màu A. đỏ. B. lục. C. trắng. D. lam. Câu 14: Số bội giác và tiêu cự (đo bằng đơn vị xentimet) của một kính lúp có hệ thức: A. G = 25f B. C. D. G = 25 – f Câu 15: Chiếu chùm ánh sáng trắng qua một kính lọc màu tím, ở phía sau tấm lọc ta thu được màu A. đỏ. B. tím. C. vàng. D. trắng. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16: (1,0 điểm) Nêu cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy điện xoay chiều? Câu 17: (1,0 điểm) Đường dây tải điện có tổng điện trở là 20 Ω, có hiệu điện thế 1500V ở hai đầu nơi truyền tải, công suất điện cung cấp ở nơi truyền tải là =300000W. Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây? Câu 18: (1,0 điểm) Một người chỉ nhìn rõ những vật cách mắt từ 15cm đến 50cm. a) Mắt người ấy bị tật gì? b) Người ấy phải đeo thấu kính loại gì? Khi đeo kính phù hợp thì kính đó phải có đặc điểm gì và tiêu cự là bao nhiêu? Câu 19: (2,0 điểm) Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự f=10cm, AB vuông góc trục chính, A nằm trên trục chính và cách thấu kính 15cm. a) Vẽ ảnh của vật AB qua thấu kính đó (vẽ theo đúng tỉ lệ). Nêu tính chất của ảnh. b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao của ảnh, biết AB cao 5cm. -------------------------Hết------------------------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) 2
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU DIỄN ĐIỂM ĐỀ THI CUỐI KÌ II MÔN VẬT LÝ 9 NĂM HỌC 2023 - 2024 A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 1/3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 hỏi Đáp D B B A B D C A D C A D C C B án B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm Cấu tạo: Gồm nam châm và cuộn dây dẫn. 0,5đ Nguyên lý hoạt động: Khi cho nam châm hoặc cuộn dây quay thì số Câu 16 đường sức từ xuyên qua tiết diện S biến thiên, lúc này xuất hiện (1,0 dòng điện xoay chiều trong các máy làm cho các thiết bị điện hoạt 0.5đ điểm) động. R=20Ω U = 1500V Từ công thức:   0,25đ = 300 000W Thay số:   Câu 17 0,25đ  = ? (1,0 0,5đ điểm)
  4. a) Mắt người ấy bị tật cận thị. 0,5đ b) Người ấy phải đeo thấu kính phân kỳ. Khi đeo kính phù hợp thì 0,25đ Câu 18 kính có tiêu điểm F trùng với điểm cực viễn của mắt. (1,0 Tiêu cự kính là 50cm 0,25đ điểm) a) Vẽ hình đúng 0,5 đ Nhận xét: Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật và nằm trong tiêu cự 0,5 đ của kính. Câu 19 (2,0 a) Ta có ABO ? A’B’O (g – g) điểm) = (1) 0,1đ Ta có OIF ? A’B’F (g - g) (2) 0,1đ Mà OI = AB (vì AOIB là hình chữ nhật) A’F = OF - OA’ (3) 0,1đ Từ (1), (2) và (3) ta có : Thay số ta có: 0,1đ => OA’ = 6 cm Thay vào (1) ta được: = => => A’B’ = 2cm 0,3đ 0,3đ 4
  5. PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN: VẬT LÍ 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ DÀNH CHO HSKT A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ câu 1 đến câu 14 và ghi vào phần bài làm Câu 1: Dùng ampe kế xoay chiều có thể đo được A. giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều. B. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. C. giá trị nhỏ nhất của cường độ dòng điện một chiều. D. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 2: Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm thì trong cuộn dây A. xuất hiện dòng điện một chiều. B. xuất hiện dòng điện xoay chiều. C. xuất hiện dòng điện không đổi. D. không xuất hiện dòng điện. Câu 3: Một tia sáng truyền từ không khí vào nước thì có góc khúc xạ r A. lớn hơn góc tới i. B. nhỏ hơn góc tới i. C. bằng góc tới i. D. gấp đôi góc tới i. Câu 4: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính A. Có phần giữa dày hơn phần rìa. B. Có phần giữa mỏng hơn phần rìa. C. Có phần giữa và phần rìa dày như nhau. D. Có phần giữa và rìa mỏng như nhau Câu 5: Để chữa tật mắt lão, ta cần đeo: A. Thấu kính phân kỳ. B. Thấu kính hội tụ. C. Kính viễn vọng. D. Kính râm. Câu 6: Máy biến thế dùng để A. Giữ hiệu điện thế không đổi. B. Giữ cường độ dòng điện không đổi. C. Tăng hoặc giảm cường độ dòng điện. D. Tăng hoặc giảm hiệu điện thế. Câu 7: Mắt cận có điểm cực viễn A. ở rất xa mắt. B. xa mắt hơn điểm cực viễn của mắt bình thường. C. gần mắt hơn điểm cực viễn của mắt bình thường. D. xa mắt hơn điểm cực viễn của mắt lão. Câu 8: Nếu tăng hiệu điện thế ở 2 đầu đường dây tải điện lên 20 lần thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ A. Giảm đi 400 lần. B. Tăng lên 20 lần. C. Giảm đi 20 lần. D. Tăng lên 400 lần. Câu 9: Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d < f thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là: A. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo ngược chiều với vật và lớn hơn vật. C. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật. Câu 10: Sự điều tiết của mắt có tác dụng gì? A. Làm tăng độ lớn của vật. B. Làm tăng khoảng cách đến vật. C. Làm ảnh của vật hiện rõ trên màng lưới. D. Làm ảnh của vật hiện trước màng lưới. Câu 11: Máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn sơ cấp, máy này có thể 6
  6. A. tăng hiệu điện thế gấp 4 lần. B. giảm điện thế được 4 lần. C. giảm điện thế được 8 lần. D. tăng hiệu điện thế gấp 16 lần. Câu 12: Trong các kính lúp sau, kính lúp nào khi dùng để quan sát một vật sẽ cho ảnh lớn nhất là? A. kính lúp có số bội giác G = 5X. B. kính lúp có số bội giác G = 3X. C. kính lúp có số bội giác G = 4X. D. kính lúp có số bội giác G = 6X. Câu 13: Khi chiếu hai ánh sáng đỏ và lục lên một tờ giấy trắng ta thấy trên tờ giấy có ánh sáng màu vàng. Nếu chiếu thêm vào tờ giấy ánh sáng màu lam thích hợp ta sẽ thấy trên tờ giấy có ánh sáng màu: A. đỏ. B. lục. C. trắng. D. lam. Câu 14: Số bội giác và tiêu cự (đo bằng đơn vị xentimet) của một kính lúp có hệ thức A. G = 25f B. C. D. G = 25 – f. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 15: (3,0 điểm) Nêu cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy điện xoay chiều? -------------------------Hết------------------------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  7. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU DIỄN ĐIỂM ĐỀ THI CUỐI KÌ II MÔN VẬT LÝ 9 NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ DÀNH CHO HSKT B. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 hỏi Đáp D B B A B D C A D C A D C C án B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm Cấu tạo: Gồm nam châm và cuộn dây dẫn 1,0đ Câu 15 Nguyên lý hoạt động: Khi rôto quay, số đường sức từ xuyên qua (3,0 cuộn dây dẫn quấn trên stato biến thiên, lúc này giữa hai đầu cuộn điểm) dây xuất hiện dòng điện xoay chiều làm cho các thiết bị điện hoạt 2,0 đ động. 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2