intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 TT Chủ đề Nội dung/ Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ 1 Điện từ Nguyên nhân làm xuất hiện dòng 3 3 học điện xoay chiều. Tác dụng của dòng 0,75 đ 0,75 đ điện xoay chiều. Phân biệt máy tăng thế , hạ thế,các 2 1 3 biện pháp giảm hao phí khi truyền 0,5 đ 1đ 1,5 đ tải điện năng đi xa. Hiểu được hiện tượng khúc xạ ánh 2 2 sáng trong thực tế. 0,5 đ 0,5 đ 2 Quang - Biết được tính chất của ảnh khi vật 4 4 hình nằm trong khoảng tiêu cự của thấu 1đ 1,0 đ học kính hội tụ. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính hội tụ, 2 1/2 1/2 3 phân kỳ. 0,5 đ 1đ 1đ 2,5 đ - Nêu được đặc điểm của ảnh khi 3 5 8 nhìn qua mắt. 0,75 đ 1,25 đ 2đ - Nhận biết được khái niệm và công dụng của kính cận. - Biết được công thức liên hệ Số bội 2 5 7 giác và tiêu cự. 0,5 đ 1,25 đ 1,75 đ - Nêu được khái niệm kính lúp. Nêu được đặc điểm của ảnh trên phim
  2. Tổng số câu 16 12 3/2 1/2 30 Tổng điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Duyệt của B GH Duyệt của TTCM Giáo viên lập ma trận (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Thị Linh Lê Hồng Hà
  3. PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến thức Vận Nhận biêt Thông hiểu dụng dụng cao Điện từ học Nguyên nhân Nhận iết 3 làm xuất hiện - Nêu được nguyên tắc cấu tạo, hoạt động C1;2;3 dòng điện xoay của máy phát điện xoay chiều có khung 1 chiều. Tác dây quay hoặc có nam châm quay. dụng của dòng - Nhận biết các thiết bị dùng cho dòng điện xoay điện một chiều và xoay chiều qua các kí chiều. hiệu ghi trên dụng cụ. Máy biến thế, Nhận biết: 2 công suất hao - Nhận biết được công dụng, cấu tạo của máy C4;5 phí biến thế, Vận dụng: 1 -Vận dụng công thức tính hao phí trên đường C1 dây truyền tải. 2 Hiện tượng Nhận iết : 2 khúc xạ ánh - Nêu được hiện tượng khúc xạ ánh sáng. C6;7 sáng, Quang hình Đặc điểm của - Nhận biết được đặc điểm của thấu kính 4 học thấu kính. hội tụ, phân kỳ. C8;9;10;11 Thông hiểu: 2 Ảnh của vật Nắm được đặc điểm ảnh một vật qua thấu C12;13 tạo bởi thấu kính hội tụ, phân kỳ. 1/2 kính hội tụ, Vận dụng: Vẽ ảnh của vật tạo bởi thấu C2
  4. phân kỳ. kính phân kỳ. Vận dụng cao: -Vận dụng kiến thức đã học để vẽ ảnh chính xác. 1/2 - Dùng hình học xác định và tính được C2 khoảng cách từ ảnh, vật đến thấu kính. Nhận biết: 3 5 Nêu được đặc điểm của mắt cận, mắt lão. C14;15;16 C17;18;19; - Nhận biết được các tật về mắt và công 20;21 Mắt, mắt cận, dụng của kính cận. mắt lão Thông hiểu: Biết vận dụng kiến thức quang học để hiểu được các tật của mắt và cách khắc phục Nhận biết: 2 5 - Nhận biết được kính lúp, công dụng của C22;23 C24;25; kính lúp. 26;27;28 Kính lúp, máy Thông hiểu: ảnh - Hiểu về bội giác của kính lúp, Hiểu công thức liên hệ Số bội giác và tiêu cự. - Nêu được đặc điểm của ảnh trên phim Duyệt của B GH Duyệt của TTCM Giáo viên lập ma trận (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Thị Linh Lê Hồng Hà
  5. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 30 câu, 04 trang) Điểm Lời phê của th y c giáo Đề 1: A/ TRẮC NGHIỆM 7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Dòng điện xoay chiều là A. Dòng điện kh ng đổi. B. Dòng điện có một chiều cố định. C. Dòng điện luân phiên đổi chiều. D. Dòng diện có chiều từ trái qua phải. Câu 2 Máy phát điện xoay chiều ắt uộc phải gồm các ộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện? A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm. B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn. C. Cuộn dây dẫn và nam châm. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 3 Các thiết ị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều? A. Máy giặt. B. Ấm đun nước. C. Bóng đèn dây tóc mắc vào điện nhà 220V. D. Đồng hồ treo tường chạy bằng pin. Câu 4 Các ộ phận chính của máy iến áp gồm A. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và nam châm điện. B. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và một lõi sắt. C. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm vĩnh cửu. D. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm điện. Câu 5 Máy iến thế là thiết ị d ng để iến đổi hiệu điện thế của dòng điện A. Xoay chiều. B. Một chiều kh ng đổi. C. Xoay chiều và cả một chiều không đổi. D. Kh ng đổi. Câu 6: Hoàn thành câu phát iểu sau “Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác ị … tại mặt phân cách giữa hai môi trường”. A. gẫy khúc. B. uốn cong. C. dừng lại. D. quay trở lại. Câu 7: Khi nhìn một hòn sỏi trong chậu nước, ta thấy hòn sỏi như được “nâng lên”. Hiện tượng này liên quan đến:
  6. A. Sự truyền thẳng của ánh sáng. B. Sự khúc xạ của ánh sáng. C. Sự phản xạ của ánh sáng. D. Khả năng quan sát của mắt người. Câu 8 Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. Đi qua tiêu điểm. B. Song song với trục chính. C. Truyền thẳng theo phương của tia tới. D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 9 Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. Truyền thẳng theo phương của tia tới. B. Đi qua trung điểm đoạn nối quang tâm và tiêu điểm. C. Song song với trục chính. D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 10 Khi nói về thấu kính phân kì, câu phát iểu nào sau đây là sai? A. Thấu kính phân kì có ph n rìa dày hơn ph n giữa. B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính. C. Tia tới đến quang tâm của thấu kính tiếp tục truyền thẳng theo hướng của tia tới. D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính. Câu 11: D ng thấu kính phân kì quan sát dòng chữ, ta thấy A. Dòng chữ lớn hơn so với khi nhìn bình thường. B. Dòng chữ như khi nhìn bình thường. C. Dòng chữ nhỏ hơn so với khi nhìn bình thường. D. Không nhìn được dòng chữ. Câu 12 Ảnh ảo của một vật tạo ởi thấu kính phân kỳ và thấu kính hội tụ giống nhau ở chỗ A. Đều cùng chiều với vật. B. Đều ngược chiều với vật. C. Đều lớn hơn vật. D. Đều nhỏ hơn vật. Câu 13 Chỉ ra phương án sai. Đặt một cây nến trước một thấu kính hội tụ. A. Ta có thể thu được ảnh của cây nến trên màn ảnh. B. Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn cây nến. C. Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo. D. Ảnh ảo của cây nến luôn luôn lớn hơn cây nến. Câu 14 Biểu hiện của mắt cận là A. Chỉ nhìn rõ các vật ở g n mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. B. Chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở g n mắt. C. Nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. Không nhìn rõ các vật ở g n mắt. Câu 15 Biểu hiện của mắt lão là A. Chỉ nhìn rõ các vật ở g n mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. B. Chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở g n mắt. C. Nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. Không nhìn rõ các vật ở xa mắt. Câu 16 Tác dụng của kính cận là để A. Tạo ảnh ảo nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt. B. Tạo ảnh ảo nằm trong khoảng cực viễn của mắt. C. Tạo ảnh thật nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt. D. Tạo ảnh thật nằm trong khoảng cực viễn của mắt. Câu 17 Chọn câu trả lời sai Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm và phải đeo kính có tiêu cự 50cm. Khi kh ng đeo kính, người đó nhìn rõ vật
  7. A. G n nhất cách mắt 15 cm. B. Xa nhất cách mắt 50 cm. C. Cách mắt trong khoảng từ 15 đến 50 cm. D. G n nhất cách mắt 50 cm. Câu 18: Điểm cực viễn của mắt lão thì A. G n hơn điểm cực viễn của mắt thường. B. Bằng điểm cực viễn của mắt cận. C. Xa hơn điểm cực viễn của mắt thường. D. Bằng điểm cực viễn của mắt thường. Câu 19: Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 10cm đến 100cm. Mắt này có tật gì và phải đeo kính nào? A. Mắt cận, đeo kính hội tụ. B. Mắt lão, đeo kính phân kì. C. Mắt lão, đeo kính hội tụ. D. Mắt cận, đeo kính phân kì. Câu 20: Một người khi nhìn các vật ở xa thì không cần đeo kính. Khi đọc sách thì phải đeo kính hội tụ. Hỏi mắt người ấy có mắc tật gì không? A. Không mắc tật gì. B. Mắt tật cận thị. C. Mắt tật viễn thị. D. Cả ba câu A, B, C đều sai. Câu 21: Một người già phải đeo sát mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm thì mới nhìn rõ một vật gần nhất cách mắt 25cm. Khi không đeo kính thì người ấy nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt ao nhiêu? A. 25cm. B.
  8. C. Nằm trên phim. D. Nằm sau phim. B/ TỰ LUẬN 3 điểm) Câu 1 1 điểm) Đường dây tải điện dài 100km, truyền tải đi một dòng điện có c ng suất 6 000 000W và hiệu điện thế truyền tải là 100 000V. Dây dẫn bằng đồng, cứ 1km có điện trở là 0,3Ω. Tính c ng suất hao phí trên đường dây? Câu 2 2 điểm) Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 8cm. Thấu kính có tiêu cự 12cm và có chiều cao 2cm. a/ Hãy dựng ảnh A/B/ của vật AB qua thấu kính theo đúng tỉ lệ và nêu tính chất của ảnh? b/ Dịch vật AB lại g n hay ra xa thấu kính một đoạn bằng bao nhêu để thu được ảnh cao bằng nửa chiều cao của vật sáng AB. BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..……………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………..…………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  9. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 30 câu, 04 trang) Điểm Lời phê của th y c giáo Đề 2: A/ TRẮC NGHIỆM 7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1 Ảnh ảo của một vật tạo ởi thấu kính phân kỳ và thấu kính hội tụ giống nhau ở chỗ A. Đều ngược chiều với vật. B. Đều lớn hơn vật. C. Đều cùng chiều với vật. D. Đều nhỏ hơn vật. Câu 2 Biểu hiện của mắt lão là A. Nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. B. Không nhìn rõ các vật ở xa mắt. C. Chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở g n mắt. D. Chỉ nhìn rõ các vật ở g n mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. Câu 3 Chọn câu trả lời sai Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm và phải đeo kính có tiêu cự 50cm. Khi kh ng đeo kính, người đó nhìn rõ vật A. Xa nhất cách mắt 50 cm. B. G n nhất cách mắt 15 cm. C. G n nhất cách mắt 50 cm. D. Cách mắt trong khoảng từ 15 đến 50 cm. Câu 4: Hoàn thành câu phát iểu sau “Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác ị … tại mặt phân cách giữa hai môi trường”. A. uốn cong. B. dừng lại. C. quay trở lại. D. gẫy khúc. Câu 5 Máy iến thế là thiết ị d ng để iến đổi hiệu điện thế của dòng điện A. Một chiều kh ng đổi. B. Xoay chiều. C. Kh ng đổi. D. Xoay chiều và cả một chiều kh ng đổi. Câu 6 Khi nhìn một hòn sỏi trong chậu nước, ta thấy hòn sỏi như được “nâng lên”. Hiện tượng này liên quan đến A. Sự phản xạ của ánh sáng. B. Sự khúc xạ của ánh sáng. C. Khả năng quan sát của mắt người. D. Sự truyền thẳng của ánh sáng. Câu 7 Khi nói về thấu kính phân kì, câu phát iểu nào sau đây là sai? A. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính. B. Thấu kính phân kì có ph n rìa dày hơn ph n giữa.
  10. C. Tia tới đến quang tâm của thấu kính tiếp tục truyền thẳng theo hướng của tia tới. D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính. Câu 8: D ng thấu kính phân kì quan sát dòng chữ, ta thấy: A. Dòng chữ nhỏ hơn so với khi nhìn bình thường. B. Kh ng nhìn được dòng chữ. C. Dòng chữ như khi nhìn bình thường. D. Dòng chữ lớn hơn so với khi nhìn bình thường. Câu 9 Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. Truyền thẳng theo phương của tia tới. B. Song song với trục chính. C. Đi qua trung điểm đoạn nối quang tâm và tiêu điểm. D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 10 Tác dụng của kính cận là để A. Tạo ảnh ảo nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt. B. Tạo ảnh ảo nằm trong khoảng cực viễn của mắt. C. Tạo ảnh thật nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt. D. Tạo ảnh thật nằm trong khoảng cực viễn của mắt. Câu 11 Máy phát điện xoay chiều ắt uộc phải gồm các ộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện? A. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn. B. Cuộn dây dẫn và nam châm. C. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 12: Dòng điện xoay chiều là A. Dòng diện có chiều từ trái qua phải. B. Dòng điện luân phiên đổi chiều. C. Dòng điện có một chiều cố định. D. Dòng điện kh ng đổi. Câu 13: Một người khi nhìn các vật ở xa thì không cần đeo kính. Khi đọc sách thì phải đeo kính hội tụ. Hỏi mắt người ấy có mắc tật gì không? A. Mắt tật cận thị. B. Không mắc tật gì. C. Mắt tật viễn thị. D. Cả ba câu A, B, C đều sai. Câu 14 Biểu hiện của mắt cận là A. Nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. B. Chỉ nhìn rõ các vật ở g n mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. C. Chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở g n mắt. D. Không nhìn rõ các vật ở g n mắt. Câu 15 Các ộ phận chính của máy iến áp gồm A. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và nam châm điện. B. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm điện. C. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và một lõi sắt. D. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm vĩnh cửu. Câu 16: Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 10cm đến 100cm. Mắt này có tật gì và phải đeo kính nào? A. Mắt cận, đeo kính phân kì. B. Mắt cận, đeo kính hội tụ. C. Mắt lão, đeo kính phân kì. D. Mắt lão, đeo kính hội tụ. Câu 17 Chỉ ra phương án sai. Đặt một cây nến trước một thấu kính hội tụ. A. Ta có thể thu được ảnh của cây nến trên màn ảnh.
  11. B. Ảnh ảo của cây nến luôn luôn lớn hơn cây nến. C. Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo. D. Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn cây nến. Câu 18 Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. Song song với trục chính. B. Đi qua tiêu điểm. C. Truyền thẳng theo phương của tia tới. D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 19 Các thiết ị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều? A. Máy giặt. B. Ấm đun nước. C. Đồng hồ treo tường chạy bằng pin. D. Bóng đèn dây tóc mắc vào điện nhà 220V. Câu 20: Điểm cực viễn của mắt lão thì A. G n hơn điểm cực viễn của mắt thường. B. Bằng điểm cực viễn của mắt thường. C. Xa hơn điểm cực viễn của mắt thường. D. Bằng điểm cực viễn của mắt cận. Câu 21: D ng kính lúp có số ội giác 4x và kính lúp có số ội giác 5x để quan sát c ng một vật và với c ng điều kiện thì A. Kính lúp có số bội giác 4x thấy ảnh lớn hơn kính lúp có số bội giác 5x. B. Kh ng so sánh được ảnh của hai kính lúp đó. C. Kính lúp có số bội giác 4x thấy ảnh nhỏ hơn kính lúp có số bội giác 5x. D. Kính lúp có số bội giác 4x thấy ảnh bằng kính lúp có số bội giác 5x. Câu 22: Kính lúp có số ội giác G = 10, tiêu cự f của kính lúp đó là: A. 7,5 cm. B. 2,5 cm. C. 10 cm. D. 5 cm. Câu 23: Nhận định nào không đúng? Quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, ta sẽ nhìn thấy A. Ảnh ảo. B. Ảnh thật lớn hơn vật. C. Ảnh cùng chiều với vật. D. Ảnh lớn hơn vật. Câu 24: Một người già phải đeo sát mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm thì mới nhìn rõ một vật gần nhất cách mắt 25cm. Khi không đeo kính thì người ấy nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt ao nhiêu? A. 25cm. B.
  12. D. Lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang nhỏ B/ TỰ LUẬN 3 điểm) Câu 1 1 điểm) Đường dây tải điện dài 100km, truyền tải đi một dòng điện có c ng suất 6 000 000W và hiệu điện thế truyền tải là 100 000V. Dây dẫn bằng đồng, cứ 1km có điện trở là 0,3Ω. Tính c ng suất hao phí trên đường dây? Câu 2 2 điểm) Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 8cm. Thấu kính có tiêu cự 12cm và có chiều cao 2cm. a/ Hãy dựng ảnh A/B/ của vật AB qua thấu kính theo đúng tỉ lệ và nêu tính chất của ảnh? b/ Dịch vật AB lại g n hay ra xa thấu kính một đoạn bằng bao nhêu để thu được ảnh cao bằng nửa chiều cao của vật sáng AB. BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..……………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………..………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  13. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 30 câu, 04 trang) Điểm Lời phê của th y c giáo Đề 3: A/ TRẮC NGHIỆM 7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1 Các thiết ị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều? A. Bóng đèn dây tóc mắc vào điện nhà 220V. B. Máy giặt. C. Đồng hồ treo tường chạy bằng pin. D. Ấm đun nước. Câu 2 Tác dụng của kính cận là để A. Tạo ảnh thật nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt. B. Tạo ảnh ảo nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt. C. Tạo ảnh thật nằm trong khoảng cực viễn của mắt. D. Tạo ảnh ảo nằm trong khoảng cực viễn của mắt. Câu 3 Biểu hiện của mắt cận là A. Chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở g n mắt. B. Chỉ nhìn rõ các vật ở g n mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. C. Không nhìn rõ các vật ở g n mắt. D. Nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. Câu 4: Dòng điện xoay chiều là A. Dòng điện luân phiên đổi chiều. B. Dòng điện kh ng đổi. C. Dòng diện có chiều từ trái qua phải. D. Dòng điện có một chiều cố định. Câu 5 Chọn câu trả lời sai Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm và phải đeo kính có tiêu cự 50cm. Khi không đeo kính, người đó nhìn rõ vật A. Xa nhất cách mắt 50 cm. B. G n nhất cách mắt 50 cm. C. Cách mắt trong khoảng từ 15 đến 50 cm. D. G n nhất cách mắt 15 cm. Câu 6: Điểm cực viễn của mắt lão thì A. G n hơn điểm cực viễn của mắt thường. B. Bằng điểm cực viễn của mắt cận. C. Bằng điểm cực viễn của mắt thường. D. Xa hơn điểm cực viễn của mắt thường.
  14. Câu 7 Các ộ phận chính của máy iến áp gồm A. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và nam châm điện. B. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm vĩnh cửu. C. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm điện. D. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và một lõi sắt. Câu 8 Ảnh ảo của một vật tạo ởi thấu kính phân kỳ và thấu kính hội tụ giống nhau ở chỗ A. Đều lớn hơn vật. B. Đều ngược chiều với vật. C. Đều nhỏ hơn vật. D. Đều cùng chiều với vật. Câu 9: Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 10cm đến 100cm. Mắt này có tật gì và phải đeo kính nào? A. Mắt lão, đeo kính hội tụ. B. Mắt lão, đeo kính phân kì. C. Mắt cận, đeo kính hội tụ. D. Mắt cận, đeo kính phân kì. Câu 10: Hoàn thành câu phát iểu sau “Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác ị … tại mặt phân cách giữa hai môi trường”. A. gẫy khúc. B. uốn cong. C. quay trở lại. D. dừng lại. Câu 11 Biểu hiện của mắt lão là A. Nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. B. Không nhìn rõ các vật ở xa mắt. C. Chỉ nhìn rõ các vật ở g n mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. D. Chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở g n mắt. Câu 12 Khi nói về thấu kính phân kì, câu phát iểu nào sau đây là sai? A. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính. B. Thấu kính phân kì có ph n rìa dày hơn ph n giữa. C. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính. D. Tia tới đến quang tâm của thấu kính tiếp tục truyền thẳng theo hướng của tia tới. Câu 13 Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. Song song với trục chính. B. Truyền thẳng theo phương của tia tới. C. Đi qua trung điểm đoạn nối quang tâm và tiêu điểm. D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 14: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. Đi qua tiêu điểm. B. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. C. Truyền thẳng theo phương của tia tới. D. Song song với trục chính. Câu 15 Khi nhìn một hòn sỏi trong chậu nước, ta thấy hòn sỏi như được “nâng lên”. Hiện tượng này liên quan đến A. Sự truyền thẳng của ánh sáng. B. Sự phản xạ của ánh sáng. C. Sự khúc xạ của ánh sáng. D. Khả năng quan sát của mắt người. Câu 16 Máy iến thế là thiết ị d ng để iến đổi hiệu điện thế của dòng điện A. Một chiều kh ng đổi. B. Xoay chiều và cả một chiều kh ng đổi. C. Xoay chiều. D. Kh ng đổi. Câu 17: Một người khi nhìn các vật ở xa thì không cần đeo kính. Khi đọc sách thì phải đeo kính hội tụ. Hỏi mắt người ấy có mắc tật gì không?
  15. A. Mắt tật viễn thị. B. Không mắc tật gì. C. Mắt tật cận thị. D. Cả ba câu A, B, C đều sai. Câu 18 Chỉ ra phương án sai. Đặt một cây nến trước một thấu kính hội tụ. A. Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo. B. Ta có thể thu được ảnh của cây nến trên màn ảnh. C. Ảnh ảo của cây nến luôn luôn lớn hơn cây nến. D. Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn cây nến. Câu 19 Máy phát điện xoay chiều ắt uộc phải gồm các ộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện? A. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. B. Cuộn dây dẫn và nam châm. C. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm. D. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn. Câu 20: D ng thấu kính phân kì quan sát dòng chữ, ta thấy A. Dòng chữ như khi nhìn bình thường. B. Dòng chữ lớn hơn so với khi nhìn bình thường. C. Dòng chữ nhỏ hơn so với khi nhìn bình thường. D. Kh ng nhìn được dòng chữ. Câu 21: Số ội giác của kính lúp A. Và tiêu cự tỉ lệ thuận. B. Càng lớn thì tiêu cự càng nhỏ. C. Càng lớn thì tiêu cự càng lớn. D. Càng nhỏ thì tiêu cự càng nhỏ. Câu 22: D ng kính lúp có số ội giác 4x và kính lúp có số ội giác 5x để quan sát c ng một vật và với c ng điều kiện thì A. Kính lúp có số bội giác 4x thấy ảnh bằng kính lúp có số bội giác 5x. B. Kính lúp có số bội giác 4x thấy ảnh nhỏ hơn kính lúp có số bội giác 5x. C. Kh ng so sánh được ảnh của hai kính lúp đó. D. Kính lúp có số bội giác 4x thấy ảnh lớn hơn kính lúp có số bội giác 5x. Câu 23: Ảnh của một vật trong máy ảnh có vị trí A. Nằm trên vật kính. B. Nằm sát vật kính. C. Nằm trên phim. D. Nằm sau phim. Câu 24: Một người già phải đeo sát mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm thì mới nhìn rõ một vật gần nhất cách mắt 25cm. Khi không đeo kính thì người ấy nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt ao nhiêu? A. 25cm. B. 50cm C.
  16. D. Thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn. B/ TỰ LUẬN 3 điểm) Câu 1 1 điểm) Đường dây tải điện dài 100km, truyền tải đi một dòng điện có c ng suất 6 000 000W và hiệu điện thế truyền tải là 100 000V. Dây dẫn bằng đồng, cứ 1km có điện trở là 0,3Ω. Tính c ng suất hao phí trên đường dây? Câu 2 2 điểm) Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 8cm. Thấu kính có tiêu cự 12cm và có chiều cao 2cm. a/ Hãy dựng ảnh A/B/ của vật AB qua thấu kính theo đúng tỉ lệ và nêu tính chất của ảnh? b/ Dịch vật AB lại g n hay ra xa thấu kính một đoạn bằng bao nhêu để thu được ảnh cao bằng nửa chiều cao của vật sáng AB. BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..……………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………...…………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………..…………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……........................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. .....................................................................................................................................................
  17. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 30 câu, 04 trang) Điểm Lời phê của th y c giáo Đề 4: A/ TRẮC NGHIỆM 7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1 Tác dụng của kính cận là để A. Tạo ảnh thật nằm trong khoảng cực viễn của mắt. B. Tạo ảnh ảo nằm trong khoảng cực viễn của mắt. C. Tạo ảnh ảo nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt. D. Tạo ảnh thật nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt. Câu 2 Chỉ ra phương án sai. Đặt một cây nến trước một thấu kính hội tụ. A. Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo. B. Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn cây nến. C. Ảnh ảo của cây nến luôn luôn lớn hơn cây nến. D. Ta có thể thu được ảnh của cây nến trên màn ảnh. Câu 3 Biểu hiện của mắt cận là A. Không nhìn rõ các vật ở g n mắt. B. Chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở g n mắt. C. Nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. Chỉ nhìn rõ các vật ở g n mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. Câu 4 Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. Truyền thẳng theo phương của tia tới. B. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. C. Song song với trục chính. D. Đi qua tiêu điểm. Câu 5 Khi nhìn một hòn sỏi trong chậu nước, ta thấy hòn sỏi như được “nâng lên”. Hiện tượng này liên quan đến A. Khả năng quan sát của mắt người. B. Sự khúc xạ của ánh sáng. C. Sự truyền thẳng của ánh sáng. D. Sự phản xạ của ánh sáng. Câu 6 Máy phát điện xoay chiều ắt uộc phải gồm các ộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện? A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm. B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn. C. Cuộn dây dẫn và nam châm. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 7: Hoàn thành câu phát iểu sau “Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác ị … tại mặt phân cách giữa hai môi trường”.
  18. A. dừng lại. B. gẫy khúc. C. quay trở lại. D. uốn cong. Câu 8: Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 10cm đến 100cm. Mắt này có tật gì và phải đeo kính nào? A. Mắt lão, đeo kính hội tụ. B. Mắt cận, đeo kính hội tụ. C. Mắt cận, đeo kính phân kì. D. Mắt lão, đeo kính phân kì. Câu 9 Chọn câu trả lời sai Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm và phải đeo kính có tiêu cự 50cm. Khi không đeo kính, người đó nhìn rõ vật A. Xa nhất cách mắt 50 cm. B. Cách mắt trong khoảng từ 15 đến 50 cm. C. G n nhất cách mắt 15 cm. D. G n nhất cách mắt 50 cm. Câu 10: Điểm cực viễn của mắt lão thì A. Xa hơn điểm cực viễn của mắt thường. B. Bằng điểm cực viễn của mắt thường. C. Bằng điểm cực viễn của mắt cận. D. G n hơn điểm cực viễn của mắt thường. Câu 11 Biểu hiện của mắt lão là A. Nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. B. Chỉ nhìn rõ các vật ở g n mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. C. Chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở g n mắt. D. Không nhìn rõ các vật ở xa mắt. Câu 12: Dòng điện xoay chiều là A. Dòng diện có chiều từ trái qua phải. B. Dòng điện có một chiều cố định. C. Dòng điện luân phiên đổi chiều. D. Dòng điện kh ng đổi. Câu 13 Ảnh ảo của một vật tạo ởi thấu kính phân kỳ và thấu kính hội tụ giống nhau ở chỗ A. Đều nhỏ hơn vật. B. Đều cùng chiều với vật. C. Đều lớn hơn vật. D. Đều ngược chiều với vật. Câu 14 Các thiết ị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều? A. Ấm đun nước. B. Máy giặt. C. Đồng hồ treo tường chạy bằng pin. D. Bóng đèn dây tóc mắc vào điện nhà 220V. Câu 15 Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. Truyền thẳng theo phương của tia tới. B. Song song với trục chính. C. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. D. Đi qua trung điểm đoạn nối quang tâm và tiêu điểm. Câu 16 Khi nói về thấu kính phân kì, câu phát iểu nào sau đây là sai? A. Tia tới đến quang tâm của thấu kính tiếp tục truyền thẳng theo hướng của tia tới. B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính. C. Thấu kính phân kì có ph n rìa dày hơn ph n giữa. D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính. Câu 17 Các ộ phận chính của máy iến áp gồm A. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm điện. B. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và nam châm điện. C. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và một lõi sắt. D. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm vĩnh cửu.
  19. Câu 18: Một người khi nhìn các vật ở xa thì không cần đeo kính. Khi đọc sách thì phải đeo kính hội tụ. Hỏi mắt người ấy có mắc tật gì không? A. Mắt tật cận thị. B. Mắt tật viễn thị. C. Cả ba câu A, B, C đều sai. D. Không mắc tật gì. Câu 19: D ng thấu kính phân kì quan sát dòng chữ, ta thấy A. Kh ng nhìn được dòng chữ. B. Dòng chữ lớn hơn so với khi nhìn bình thường. C. Dòng chữ nhỏ hơn so với khi nhìn bình thường. D. Dòng chữ như khi nhìn bình thường. Câu 20 Máy iến thế là thiết ị d ng để iến đổi hiệu điện thế của dòng điện A. Một chiều kh ng đổi. B. Xoay chiều. C. Xoay chiều và cả một chiều kh ng đổi. D. Kh ng đổi. Câu 21: Nhận định nào không đúng? Quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, ta sẽ nhìn thấy A. Ảnh thật lớn hơn vật. B. Ảnh lớn hơn vật. C. Ảnh cùng chiều với vật. D. Ảnh ảo. Câu 22: D ng kính lúp có số ội giác 4x và kính lúp có số ội giác 5x để quan sát c ng một vật và với c ng điều kiện thì A. Kính lúp có số bội giác 4x thấy ảnh nhỏ hơn kính lúp có số bội giác 5x. B. Kính lúp có số bội giác 4x thấy ảnh lớn hơn kính lúp có số bội giác 5x. C. Kh ng so sánh được ảnh của hai kính lúp đó. D. Kính lúp có số bội giác 4x thấy ảnh bằng kính lúp có số bội giác 5x. Câu 23: Ảnh của một vật trong máy ảnh có vị trí A. Nằm sát vật kính. B. Nằm trên phim. C. Nằm sau phim. D. Nằm trên vật kính. Câu 24: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là A. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. Câu 25: Kính lúp là: A. Lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang nhỏ B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. C. Lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang là góc vuông. D. Thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn. Câu 26: Số ội giác của kính lúp A. Càng nhỏ thì tiêu cự càng nhỏ. B. Càng lớn thì tiêu cự càng nhỏ. C. Càng lớn thì tiêu cự càng lớn. D. Và tiêu cự tỉ lệ thuận. Câu 27: Kính lúp có số ội giác G = 10, tiêu cự f của kính lúp đó là: A. 2,5 cm. B. 5 cm. C. 7,5 cm. D. 10 cm. Câu 28: Một người già phải đeo sát mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm thì mới nhìn rõ một vật gần nhất cách mắt 25cm. Khi không đeo kính thì người ấy nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt ao nhiêu? A. 50cm B.
  20. Đường dây tải điện dài 100km, truyền tải đi một dòng điện có c ng suất 6 000 000W và hiệu điện thế truyền tải là 100 000V. Dây dẫn bằng đồng, cứ 1km có điện trở là 0,3Ω. Tính c ng suất hao phí trên đường dây? Câu 2 2 điểm) Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 8cm. Thấu kính có tiêu cự 12cm và có chiều cao 2cm. a/ Hãy dựng ảnh A/B/ của vật AB qua thấu kính theo đúng tỉ lệ và nêu tính chất của ảnh? b/ Dịch vật AB lại g n hay ra xa thấu kính một đoạn bằng bao nhêu để thu được ảnh cao bằng nửa chiều cao của vật sáng AB. BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..……………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………..…………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….... ....... .... .....
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2