Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 3
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: VẬT LÍ – LỚP 9 BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ - Biết thế nào là dòng điện xoay chiều. - Biết điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng. Nhận biết - Biết sự thay đổi công suất hao phí khi tăng hiệu điện thế. Cảm ứng điện từ - Biết khi nào lắp máy tăng thế, giảm thế. - Biết tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây. Thông hiểu - Biết tính số vòng dây, hiệu điện thế hai đầu cuộn sơ cấp, thứ cấp. - Biết nhận định thông tin về tia sáng truyền từ nước ra không khí. Nhận biết - Biết thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Khúc xạ ánh sáng - Nhận biết được thấu kính hội tụ, phân kì. Nhận biết - Biết đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, phân kì. - Nhận biết được trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính. Thông hiểu - Hiểu được các trường hợp tạo ảnh của thấu kính hội tụhay phân kì Thấu kính hội tụ. Thấu kính phân kì - Giải thích vì sao thấu kính đã cho là hội tụ hay phân kì. - Vận dụng được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, phân kì để Vận dụng dựng ảnh của vật AB. - Vận dụng được kiến thức hình học để tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và tiêu cự của thấu kính. - Biết cấu tạo của mắt. Nhận biết - Biết kính lúp là gì. Mắt và dụng cụ quang học - Biết các biểu hiện của tật cận thị, tật mắt lão và cách khắc phục. Thông hiểu - Hiểu các bệnh về mắt để lựa chọn thấu kính cho phù hợp. - Hiểu được ảnh của vật mà mắt ta nhìn thấy hiện lên ở đâu. -
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: VẬT LÍ – LỚP 9 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ đề Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TNKQ TL TL Cảm ứng 3 câu 2 câu 5 câu điện từ 1 điểm 0,67 điểm 1,67 điểm 10% 6,67% 16,7% Khúc xạ ánh 1 câu 1/2 câu 1,5 câu sáng 0,33điểm 1 điểm 1,33 điểm 3,3% 10% 13,3% Thấu kính 3 câu 2 câu 2/3 câu 1/3 câu 6 câu hội tụ, thấu kính phân kì 1 điểm 0,67 điểm 2 điểm 1 điểm 4,67 điểm 10% 6,67% 20% 10% 46,7% Mắt và dụng 2 câu 2 câu 1/2 câu 4,5 câu cụ quang học 0,67 điểm 0,66 điểm 1 điểm 2,33 điểm 6,67% 6,66% 10% 23,3% TS câu hỏi 9,5 6,5 2/3 1/3 17 TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỷ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: VẬT LÍ – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) Điểm: Nhận xét của giám khảo: Họ và tên: ………………………………… Lớp: 9/ …. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ) Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng cho mỗi câu và điền vào bảng kết quả ở phần bài làm Câu 1. Dòng điện xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi A. cho nam châm quay trước cuộn dây. B. cho nam châm nằm yên trong lòng cuộn dây. C. cho nam châm đứng yên trước cuộn dây. D. đặt cuộn dây trong từ trường của một nam châm. Câu 2. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tải điện lên 2 lần thì công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 4 lần. Câu 3. Khi chuyển điện áp từ đường dây cao thế xuống điện áp sử dụng thì cần dùng A. biến thế tăng điện áp. B. biến thế giảm điện áp. C. biến thế ổn áp. D. cả biến thế tăng áp và biến thế hạ áp. Câu 4. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là A. 50V B. 120V C. 12V D. 60V Câu 5. Người ta truyền tải một công suất điện 20kW bằng dây dẫn có điện trở 40Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 10kV. Công suất hao phí trên đường dây là A. 16W B. 80W C. 160W D. 800W Câu 6. Xét một tia sáng truyền từ không khí vào nước. Thông tin nào sau đây là sai? A. Góc tới luôn lớn hơn góc khúc xạ. B. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng. C. Khi góc tới bằng 00 thì góc khúc xạ cũng bằng 00. D. Khi góc tới bằng 450 thì góc khúc xạ cũng bằng 450. Câu 7. Ký hiệu nào dưới đây dùng để chỉ tiêu cự của thấu kính hội tụ? A. O B. F C. F’ D. f Câu 8. Thấu kính hội tụ có A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kì. Câu 9. Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành A. chùm tia phản xạ. B. chùm tia ló hội tụ. C. chùm tia ló phân kỳ. D. chùm tia ló song song khác. Câu 10. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló A. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. B. song song với trục chính. C. cắt trục chính tại một điểm. D. đi qua tiêu điểm. Câu 11. Khi một vật đặt trong khoảng f
- Câu 12. Kính lúp là thấu kính hội tụ có A. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn. B. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. C. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ. D. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp. Câu 13. Mắt của một người có khoảng cực viễn là 50cm. Thấu kính mang sát mắt sử dụng phù hợp là A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm. B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. C. thấu kính phân kỳ có tiêu cự 50cm. D. thấu kính phân kỳ có tiêu cự 20cm. Câu 14. Cấu tạo của mắt gồm các bộ phận chính là A. con ngươi và thấu kính. B. thể thủy tinh và thấu kính. C. thể thủy tinh và màng lưới. D. màng lưới và võng mạc. Câu 15. Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là A. ảnh ảo, ngược chiều với vật. B. ảnh ảo, cùng chiều với vật. C. ảnh thật, ngược chiều với vật. D. ảnh thật, cùng chiều với vật. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5đ) Câu 16. (2đ) a) Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? b) Nêu đặc điểm của mắt lão và cách khắc phục tật mắt lão Câu 17. (3đ)) Một vật sáng AB đặt trên trục chính trước thấu kính cho ảnh A’B’ bằng 1/3 AB (như hình vẽ). a) Ảnh A’B’ là ảnh thật hay ảnh ảo? Thấu kính đã cho là thấu kính gì? Vì sao? b) Vẽ hình xác định quang tâm O, tiêu điểm F, F’ của thấu kính. c) Biết khoảng cách từ vật đến thấu kính là 12 cm. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và tiêu cự của thấu kính. Bài làm: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN: ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM – MÃ ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5đ) Mỗi câu đúng được 1/3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B B C C D D B B A C B C C C II. PHẦN TỰ LUẬN: (5đ) Câu Nội dung Điểm - Hiện tượng ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường 1,0đ 16 trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường gọi là hiện (2đ) tượng khúc xạ ánh sáng. - Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, nhưng không nhìn rõ những vật ở gần. Điểm 0,5đ cực cận của mắt lão ở xa mắt hơn bình thường. - Cách khắc phục tật mắt lão là đeo kính lão, kính lão là thấu kính hội tụ, đeo 0,5 đ kính lão để nhìn rõ các vật ở gần như bình thường. a) Ảnh của AB là ảnh ảo. 0,5đ 17 Thấu kính đã cho là thấu kính phân kì vì ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật. 0,5đ (3đ) b) Vẽ hình xác định O. F. F’ 1,0đ c) Tính đúng OA’ 0,5đ Tính đúng OF, OF’ 0,5đ Đối với HSKT phần trắc nghiệm 7,5đ: đúng mỗi câu ghi 0,5đ Phần tự luận 2,5đ: Câu 1 đúng 2,5đ (Chú ý: HS có thể giải cách khác vẫn cho điểm tối đa, phân phối điểm theo cách giải đó. Nếu thiếu hoặc sai đơn vị của các đại lượng thì trừ 0,25đ cho toàn bài)
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: VẬT LÍ – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang) Điểm: Nhận xét của giám khảo: Họ và tên: ………………………………… Lớp: 9/ …. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ) Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng cho mỗi câu và điền vào bảng kết quả ở phần bài làm Câu 1. Với điều kiện nào thì xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín? A. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây rất lớn. B. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây biến thiên. C. Khi không có đường sức nào từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây. D. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây được giữ không tăng. Câu 2. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tải điện lên 4 lần thì công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng 4 lần. B. Giảm 4 lần. C. Giảm 16 lần. D. Tăng 16 lần. Câu 3. Khi truyền tải điện năng, ở nơi truyền đi người ta cần lắp A. biến thế tăng điện áp. B. biến thế giảm điện áp. C. biến thế ổn áp. D. cả biến thế tăng áp và biến thế hạ áp. Câu 4. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 220V và 12V. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp là 440 vòng, thì số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 240 vòng. B. 60 vòng. C. 24 vòng. D. 6 vòng. Câu 5. Người ta truyền tải một công suất điện 20kW bằng dây dẫn có điện trở 20Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 10kV. Công suất hao phí trên đường dây là A. 40W. B. 80W. C. 400W. D. 800W. Câu 6. Xét một tia sáng truyền từ nước ra ngoài không khí. Thông tin nào sau đây là đúng? A. Góc tới luôn lớn hơn góc khúc xạ. B. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm. C. Khi góc tới bằng 00 thì góc khúc xạ cũng bằng 00. D. Khi góc tới bằng 450 thì góc khúc xạ cũng bằng 450. Câu 7. Trục chính của thấu kính là đường thẳng A. đi qua quang tâm của thấu kính và vuông góc với mặt của thấu kính. B. song song và tiếp xúc với mặt của thấu kính. C. vuông góc với mặt của thấu kính và đi qua điểm bất kỳ. D. vuông góc với bề mặt thấu kính và đi qua điểm gần quang tâm. Câu 8. Thấu kính phân kì có A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kì. Câu 9. Thấu kính phân kì có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành A. chùm tia phản xạ. B. chùm tia ló hội tụ. C. chùm tia ló phân kỳ. D. chùm tia ló song song khác. Câu 10. Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló A. đi qua tiêu điểm. B. song song với trục chính. C. cắt trục chính tại một điểm bất kỳ. D. loe rộng ra. Câu 11. Khi một vật đặt trong khoảng d
- Câu 12. Mắt của một người có khoảng cực viễn là 40cm. Thấu kính mang sát mắt sử dụng phù hợp là thấu kính A. hội tụ có tiêu cự 40cm. B. hội tụ có tiêu cự 20cm. C. phân kỳ có tiêu cự 40cm. D. phân kỳ có tiêu cự 20cm. Câu 13. Cấu tạo của mắt gồm các bộ phận chính là A. con ngươi và thấu kính. B. thể thủy tinh và thấu kính. C. thể thủy tinh và màng lưới. D. màng lưới và võng mạc. Câu 14. Khi nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở A. thể thủy tinh của mắt. B. màng lưới (còn gọi là võng mạc) của mắt. C. con ngươi của mắt. D. lòng đen của mắt. Câu 15. Kính lúp là dụng cụ quang học dùng để quan sát các vật A. rất lớn. B. lớn. C. bình thường. D. nhỏ. II. PHẦN TỰ LUẬN. (5đ) Câu 16. (2đ) a) Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? b) Nêu đặc điểm của mắt cận và cách khắc phục tật cận thị. Câu 17. (3đ) Một vật sáng AB đặt trên trục chính trước thấu kính cho ảnh A’B’ cao gấp 3 lần vật AB (như hình vẽ). B’ B A’ A a) Ảnh A’B’ là ảnh thật hay ảnh ảo? Thấu kính đã cho là thấu kính gì? Vì sao? b) Vẽ hình xác định quang tâm O, tiêu điểm F, F’ của thấu kính. c) Biết khoảng cách từ vật đến thấu kính là 6cm. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và tiêu cự của thấu kính. Bài làm: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN: ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM –MÃ ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5đ) Mỗi câu đúng được 1/3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C A C B C A A C A D C C B D II. PHẦN TỰ LUẬN: (5đ) Câu Nội dung Điểm - Hiện tượng ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường 1,0đ 16 trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường gọi là hiện (2đ) tượng khúc xạ ánh sáng. - Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ những vật ở xa. 0,5đ Điểm cực viễn của mắt cận thị ở gần mắt hơn bình thường. - Cách khắc phục tật cận thị là đeo kính cận, kính cận là thấu kính phân kì, 0,5 đ kính cận thích hợp có tiêu điểm trùng với điểm cực viễn của mắt. a) Ảnh của AB là ảnh ảo. 0,5đ 17 Thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ vì ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật. 0,5đ (3đ) b) Vẽ hình xác định O. F. F’ 1,0đ c) Tính đúng OA’ 0,5đ Tính đúng OF, OF’ 0,5đ Đối với HSKT phần trắc nghiệm 7,5đ: đúng mỗi câu ghi 0,5đ Phần tự luận 2,5đ: Câu 1 đúng ghi 2,5đ (Chú ý: HS có thể giải cách khác vẫn cho điểm tối đa, phân phối điểm theo cách giải đó. Nếu thiếu hoặc sai đơn vị của các đại lượng thì trừ 0,25đ cho toàn bài)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 179 | 6
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn