Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên
lượt xem 3
download
‘Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH Môn: VẬT LÍ 9 (Thời gian làm bài 45 phút) (Đề kiểm tra gồm 2 trang) A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) I. Chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì đường pháp tuyến có đặc điểm nào sau đây: A. Là đường thẳng bất kỳ đi qua điểm tới. B. Đi qua điểm tới mà không vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường. C. Vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường và đi qua điểm tới. D. Là đường thẳng trùng với mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 2. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc tới là góc nào sau đây? A. Là góc tạo bởi tia khúc xạ và đường pháp tuyến. B. Là góc tạo bởi tia tới và đường pháp tuyến. C. Là góc tạo bởi tia tới và mặt phân cách giữa hai môi trường. D. Là góc tạo bởi tia khúc xạ và mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 3. Thấu kính hội tụ không có đặc điểm nào sau đây? A. Tia sáng tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló tiếp tục truyền thằng theo hướng của tia tới. B. Thấu kính hội tụ có phần giữa dày hơn phần rìa. C. Chùm tia sáng tới song song với trục chính qua thấu kính hội tụ cho chùm tia ló loe rộng ra. D. Thấu kính hội tụ có khả năng hội tụ ánh sáng. Câu 4. Mắt người mắc tật cận thị là mắt có đặc điểm nào sau đây? A. Không nhìn rõ được các vật ở gần mắt B. Không nhìn rõ được các vật ở xa mắt. C. Chỉ nhìn rõ được các vật ở xa mắt. D. Chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 50cm trở ra. Câu 5. Với cùng một công suất điện được truyền tải đi trên cùng một đường dây tải điện. Nếu hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tăng 4 lần thì: A. Công suất hao phí trên đường dây tải điện đó tăng 16 lần. B. Công suất hao phí trên đường dây tải điện đó giảm 4 lần. C. Công suất hao phí trên đường dây tải điện đó giảm 16 lần. D. Công suất hao phí trên đường dây tải điện đó tăng 4 lần. Câu 6. Khi một tia sáng truyền từ nước ra ngoài không khí với góc tới bằng 300 thì góc khúc xạ có đặc điểm nào sau đây? A. Góc khúc xạ lớn hơn 30 0. B. Góc khúc xạ nhỏ hơn 30 0. C. Góc khúc xạ nhỏ hơn hoặc bằng 30 0 . D. Góc khúc xạ lớn hơn hoặc bằng 30 0. Câu 7. Trên vành đỡ của một kính lúp có ghi con số 2,5X( số bội giác của kính lúp); kính lúp này có tiêu cự là: A. 25cm. B. 5cm. C. 2,5cm. D. 10cm. Câu 8. Một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 40cm thì thấu kính đó có tiêu cự bằng: A. 30cm. B. 40cm. C. 10cm. D. 20cm. Câu 9. Cấu tạo của mắt gồm các bộ phận chính là A. con ngươi và thấu kính. B. thể thủy tinh và thấu kính. C. thể thủy tinh và màng lưới. D. màng lưới và võng mạc. Câu 10. Kính lúp là dụng cụ quang học dùng để quan sát các vật A. rất lớn. B. lớn. C. bình thường. D. nhỏ. Câu 11. Trong trường hợp nào dưới đây, chùm sáng trắng không bị phân tích thành các chùm sáng có màu khác nhau? A. Cho chùm sáng trắng đi qua một lăng kính.
- B. Cho chùm sáng trắng phản xạ trên gương phẳng. C. Cho chùm sáng trắng phản xạ trên mặt ghi của đĩa CD. D. Ánh sáng Mặt Trời chiếu vào các bong bóng xà phòng. Câu 12. Trong các cách sau đây, cách nào làm xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín? A. Đặt nam châm trước cuộn dây dẫn kín. B. Đưa nam châm lại gần hay ra xa cuộn dây dẫn kín. C. Đặt nam châm trong lòng cuộn dây dẫn kín. D. Cho lõi sắt quay trong cuộn dây dẫn kín. Câu 13. Máy phát điện xoay chiều gồm có các bộ phận chính nào dưới đây? A. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. B. Ống dây điện có lõi sắt và hai vành khuyên. C. Cuộn dây dẫn và nam châm. D. Nam châm vĩnh cửu và hai thanh quét. Câu 14. Khi nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở A. thể thủy tinh của mắt. B. võng mạc của mắt. C. con ngươi của mắt. D. lòng đen của mắt. Câu 15. Khi chuyển điện áp từ đường dây cao thế xuống điện áp sử dụng thì cần dùng A. biến thế tăng điện áp. B. biến thế giảm điện áp. C. biến thế ổn áp. D. cả biến thế tăng áp và biến thế hạ áp. II. TỰ LUẬN ( 5 điểm): Câu 1(1,5đ): Nêu biểu hiện của tật cận thị, cách khắc phục tật cận thị. Để hạn chế tật cận thị em phải làm gì? Câu 2(1,0đ): Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 40 000 vòng dây. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 400V. a) Hãy tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp. b) Đây là máy tăng hay hạ thế? Vì sao? Câu 3(2,5đ): Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm, một vật AB cao 2cm cách thấu kính 60cm. a) Vẽ ảnh, nêu tính chất ảnh. b) Hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh. c) Nếu dịch vật lại gần thấu kính so với vị trí ban đầu 15cm. Ảnh sẽ dịch chuyển lại gần hay ra xa thấu kính? Tìm độ dịch chuyển của ảnh. ------------------------------- Hết---------------------------------
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HK II TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH MÔN VẬT LÍ 9 - NĂM HỌC 2023-2024 I. Trắc nghiệm (5,00đ) Mỗi câu đúng được 1/3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B C B C A D D C D B B C B B II. Tự luận (5,00đ) Câu 1. - Mắt cận thị là mắt có thể nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ những vật ở xa. 0,5đ (1,5đ) - Cách khắc phục: Mắt cận phải đeo kính cận, kính cận là thấu kính phân kì. Kính cận thị thích hợp có tiêu điểm F trùng với điểm cực viễn (CV) của mắt 0,5đ - Biện pháp hạn chế cận thị: ( ít nhất 2 cách) + Ngồi học đúng tư thế + Thường xuyên để mắt nghỉ ngơi, cứ 60 phút học nên để mắt trẻ nghỉ ngơi trong 5 phút. 0,5đ + Thường xuyên tham gia các hoạt động vui chơi ngoài trời. + Đi khám mắt định kỳ + Ăn nhiều thực phẩm tốt cho mắt. Thường xuyên bổ sung các vi chất như vitamin A, E, C, chất khoáng có trong rau củ, trái cây tươi, thịt, cá. Câu 2 a) Đúng công thức U1 / U2 = n1 / n2 (1,0đ) U2 = n2 . U1 / n1 0,25đ Thế số => U2 = 32 000 (V) 0,25đ b) Máy biến thế này là máy tăng thế 0,25đ vì n2 > n1 hoặc U2 > U1 0,25đ Câu 3 0,25đ a)(0,5đ) Vẽ hình đúng, đủ kí hiệu (2,5đ) 0,25đ Ảnh của AB là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật b. (1,0đ) 0,25đ ∆OA’B’ ~ ∆OAB (1) ∆A’B’F’ ~ ∆OIF’ 0,25đ Mà: OI = AB ; A ’ F’ = OA’ - OF’ nên: (2). Từ (1) và (2), ta có: 0,25đ (3) => OA ’ = 120 cm 0,25đ c. Nếu dời vật lại gần hấu kính 15cm => d 1 = 60-15 = 45 (cm) 0,25đ Với OA = 45. Từ (3)=> OA ’ = 360 cm. 0,25đ Vậy ảnh dịch ra xa thấu kính 0,25đ Độ dịch chuyển Δd ’ = 360 – 120 = 240cm. 0,25đ HẾT Duyệt của nhà trường Duyệt của TCM Người ra đề Lê Văn Cường Đào Thị Liên
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: VẬT LÍ LỚP 9 Thông Nhận biết Vận dụng Cộng hiểu Cấp độ Cấp độ Tên chủ TNKQ TL TNKQ TL thấp cao đề TNKQ TL TNKQ TL - Nêu được các tác dụng của dòng điện xoay chiều. Điện từ Giải thích được nguyên tắc - Vận dụng được - Biết điện năng hao phí khi học hoạt động của máy biến áp. công thức , truyền tải được chuyển hóa thành nhiệt năng. 3(C12,13, Số câu 1(C5) ½(C2b) 1/2(C2a) 5 15) Số điểm 1đ 0.33đ 0,5đ 0,5đ 2,33đ Tỉ lệ % 10% 8,3% 5% 23,3% - Chỉ ra được tia khúc xạ và tia phản xạ, góc khúc xạ và góc Dựng được ảnh của phản xạ. một vật tạo bởi thấu - Biết được các đặc điểm về ảnh - Hiểu được khi nào thì ảnh kính hội tụ, phân kì Quang của một vật tạo bởi thấu kính qua thấu kính là ảnh thật, bằng cách sử dụng học hội tụ hay phân kì. ảnh ảo. các tia đặc biệt.- Vận - Biết được tác dụng của tấm lọc - Cách hạn chế tật cận thị dụng kiến thức toán màu. học vào tính các yếu - Biểu hiện tật cận thị và cách tố liên quan đến thấu khắc phục. 6(C1,2,3,9 5(C4,6,7,8 Số câu 2/3(C1) 1/3(C1) 2/3(C3a,b) 1/3(C3c) 13 ,10,11) ,14) Số điểm 2đ 1đ 1,67đ 0,5đ 1,5đ 1đ 7,67đ
- Tỉ lệ % 20% 10% 16,7% 5% 15% 10% 76,7% TỔNG 9,67 câu ( 4,0đ) 6,67 câu (3,0đ) 1,33 câu (2,0đ) 18 câu (10đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn