Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên
lượt xem 2
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: VẬT LÝ 9 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì I I khi kết thúc nội dung tuần 31 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,00 điểm, gồm 15 câu hỏi - Phần tự luận: 5,00 điểm Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tự Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Trắc Tự luận Tự luận Tự luận luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm luận nghiệm 1. Điện từ học 3 3 3 9 3,00đ 1,00đ 1,00đ 1,00đ 3ý 3 1 3 1 1 2. Quang học 6ý 6 7,00đ 2,00đ 1,00đ 1,00 đ 1,00đ 1,00đ 1,00đ Số câu TN/ Số ý TL 3 6 1 6 1 3 1 6ý 15 Số điểm 2,00đ 2,00đ 2,00đ 1,00đ 1,00đ 1,00đ 1,00đ 10,00đ Tổng số điểm 4,00 điểm 3,00 điểm 2,00 điểm 1,00 điểm 10,00 điểm 10,00 điểm
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: VẬT LÝ 9 Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay Nêu được các máy phát điện đều biến đổi cơ năng thành điện năng. Nhận biết 3 C1,4,5 Nêu được các tác dụng của dòng điện xoay chiều. Nhận biết được ampe kế và vôn kế dùng cho dòng điện một chiều và xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên dụng cụ. Điều kiện để xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó biến thiên (tăng lên hoặc giảm đi). Điện từ học Thông hiểu 3 C3,7,8 Hiểu được công suất hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu dây dẫn. Hiểu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp Giải thích được vì sao có sự hao phí điện năng trên đường dây tải điện. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp và vận dụng được U n 3 C2,6,9 Vận dụng công thức 1 = 1 . U2 n 2 Sử dụng được máy biến thế đã biết số vòng dây n1 của cuộn sơ cấp và số vòng Vận dụng U n dây n2 của cuộn thứ cấp để nghiệm lại công thức 1 = 1 của máy biến thế. cao U2 n 2 Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp ánh sáng truyền từ C16a; C11,12, Quang học Nhận biết 3ý 3 không khí sang nước và ngược lại. C17a, 13
- Nhận biết được thấu kính hội tụ, thấu kính phân kỳ b Nêu được tiêu điểm (chính), tiêu cự của thấu kính là gì. Nêu được mắt có các bộ phận chính là thể thuỷ tinh và màng lưới. Kính lúp là dụng cụ quang học dùng để quan sát các vật nhỏ. • Kính lúp là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn (dưới 10 cm). Người ta dùng kính lúp để quan sát các vật nhỏ. Mô tả được đường truyền của tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ. thấu kính phân kỳ Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. thấu kính phân kỳ Hiểu được mắt phải điều tiết khi muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa, gần khác C10,14, Thông hiểu nhau 1ý 3 C 16b 15 Hiểu được đặc điểm của mắt cận và cách sửa. Hiểu được đặc điểm của mắt lão và cách sửa. Nêu được số ghi trên kính lúp là số bội giác của kính lúp và khi dùng kính lúp có số bội giác càng lớn thì quan sát thấy ảnh càng lớn Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ. thấu Vận dụng kính phân kỳ 1ý C 17c Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ( thấu kính phân kỳ ) bằng cách sử dụng các tia đặc biệt. Vận dụng Vận dụng kiến thức hình học xác định vị trí và độ cao của ảnh ( Tìm tiêu cự 1ý C 17d cao của kính)
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN MÔN : VẬT LÝ 9 Mã đề A Thời gian: 45 phút Họ và tên …………………………………. NHẬN XÉT CỦA GV ĐIỂM Lớp…………… I. TRẮC NGHIỆM (5,00đ) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1-15 dưới đây và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí do hiện tượng tỏa nhiệt trên đường dây đã chuyển hoá thành dạng năng lượng nào dưới đây? A. Hoá năng. B. Năng lượng ánh sáng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng từ trường Câu 2. Dùng một máy biến thế có số vòng dây cuộn thứ cấp là 4000 vòng để giảm hiệu điện thế từ 220V xuống còn 110V thì số vòng dây cuộn dây sơ cấp là: A. 2000 vòng B. 4000 vòng. C. 6000 vòng. D. 8000 vòng. Câu 3. Trong các cách sau đây, cách nào làm xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín? A. Đặt nam châm trước cuộn dây dẫn kín. B. Đưa nam châm lại gần hay ra xa cuộn dây dẫn kín. C. Đặt nam châm trong lòng cuộn dây dẫn kín D. Cho lõi sắt quay trong cuộn dây dẫn kín. Câu 4. Trong máy phát điện xoay chiều A. nam châm được gọi là roto. B. nam châm được gọi là stato. C. bộ phận đứng yên gọi là roto. D. bộ phận đứng yên gọi là stato Câu 5. Biểu thức tính công suất hao phí (công suất tỏa nhiệt) A. Php=I.R B. Php=U.I C. Php=P.U2 /R D. Php=P2.R /U 2 Câu 6. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tải điện lên 2 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 4 lần. Câu 7. Dòng điện xoay chiều có các tác dụng: A. Nhiệt, quang, từ. B. Nhiệt, từ, hóa học. C. Nhiệt, quang, hóa học D. Quang, hóa học, từ. Câu 8. Các bộ phận chính của máy biến thế gồm, hai cuộn dây dẫn có số vòng dây A. khác nhau và nam châm điện. B. giống nhau và nam châm vĩnh cửu. C. khác nhau và một lõi thép có pha silic. D. giống nhau và nam châm điện. Câu 9. Khi truyền đi cùng một công suất điện đi xa, muốn giảm công suất hao phí vì tỏa nhiệt, người ta hay dùng cách nào trong các cách dưới đây? A. Giảm điện trở của dây dẫn B. Giảm hiệu điện thế giữa hai đầu dây truyền tải C. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây truyền tải C. Tăng điện trở của dây dẫn Câu 10. Khi quan sát một vật bằng kính lúp, để mắt nhìn thấy một ảnh ảo lớn hơn vật ta cần phải đặt vật: A. ngoài khoảng tiêu cự của kính B. trong khoảng tiêu cự của kính. C. áp sát vào mặt kính. D. bất cứ vị trí nào so với kính. Câu 11. Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là A. ảnh ảo, ngược chiều với vật. B. ảnh ảo, cùng chiều với vật. C. ảnh thật, ngược chiều với vật. D. ảnh thật, cùng chiều với vật. Câu 12. Chiếu một chùm tia sáng song song theo phương vuông góc với mặt một thấu kính hội tụ thì chùm tia ló A. hội tụ tại một điểm. B. song song với trục chính. C. vuông góc với trục chính. D. lệch ra xa trục chính so với tia tới. Câu 13. Trong các thông tin dưới đây, thông tin nào là phù hợp với thấu kính phân kì? A. Ảnh lớn hơn vật, ngược chiều với vật. B. Ảnh ảo luôn lớn hơn vật. C. Ảnh thật nằm gần thấu kính hơn so với vật D. Vật đặt trước thấu kính luôn cho ảnh ảo. Câu 14. Một người nhìn rõ một vật. Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt người đó là 2cm. Khoảng cách từ ảnh của vật đó đến thể thủy tinh của mắt bằng A. 0 cm. B. 2 cm. C. 5 cm. D. vô cùng. Câu 15. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính phân kì bằng A. tiêu cự của thấu kính. B. hai lần tiêu cự của thấu kính. C. bốn lần tiêu cự của thấu kính. D. một nửa tiêu cự của thấu kính.
- II. TỰ LUẬN: (5,00 điểm) Câu 16. (2,00 điểm): a) Thế nào là điểm cực cận; điểm cực viễn của mắt? b) Nêu biểu hiện của mắt cận? Trình bày cách khắc phục tật cận thị của mắt cận? Câu 17. (3,00 điểm): Gọi AB là vật sáng, A’B’ là ảnh của AB qua thấu kính. Hãy cho biết a) A’B’ là ảnh thật hay ảnh ảo? Vì sao? b)Thấu kính đã cho là loại thấu kính gì?Vì sao? c) Bằng cách vẽ hãy xác định vị trí của quang tâm và hai tiêu điểm F, F’của thấu kính? d) Cho vật cao 2 cm, ảnh cao 1 cm, khoảng cách từ ảnh đến vật là 48 cm. Bằng kiến thức hình học hãy xác định tiêu cự của thấu kính ? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 II. TỰ LUẬN ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN MÔN : VẬT LÝ 9 Mã đề B Thời gian: 45 phút Họ và tên …………………………………. NHẬN XÉT CỦA GV ĐIỂM Lớp…………… I. TRẮC NGHIỆM (5,00đ) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1-15 dưới đây và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí do hiện tượng tỏa nhiệt trên đường dây đã chuyển hoá thành dạng năng lượng nào dưới đây? A. Hoá năng. B. Năng lượng ánh sáng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng từ trường Câu 2. Dùng một máy biến thế có số vòng dây cuộn thứ cấp là 4000 vòng để giảm hiệu điện thế từ 220V xuống còn 110V thì số vòng dây cuộn dây sơ cấp là: A. 2000 vòng B. 4000 vòng. C. 6000 vòng. D. 8000 vòng. Câu 3. Trong các cách sau đây, cách nào làm xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín? A. Đặt nam châm trước cuộn dây dẫn kín. B. Đưa nam châm lại gần hay ra xa cuộn dây dẫn kín. C. Đặt nam châm trong lòng cuộn dây dẫn kín D. Cho lõi sắt quay trong cuộn dây dẫn kín. Câu 4. Trong máy phát điện xoay chiều A. nam châm được gọi là roto. B. nam châm được gọi là stato. C. bộ phận đứng yên gọi là roto. D. bộ phận đứng yên gọi là stato Câu 5. Biểu thức tính công suất hao phí (công suất tỏa nhiệt) A. Php=I.R B. Php=U.I C. Php=P.U2 /R D. Php=P2.R /U 2 Câu 6. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tải điện lên 2 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 4 lần. Câu 7. Dòng điện xoay chiều có các tác dụng: A. Nhiệt, quang, từ. B. Nhiệt, từ, hóa học. C. Nhiệt, quang, hóa học D. Quang, hóa học, từ. Câu 8. Các bộ phận chính của máy biến thế gồm, hai cuộn dây dẫn có số vòng dây A. khác nhau và nam châm điện. B. giống nhau và nam châm vĩnh cửu. C. khác nhau và một lõi thép có pha silic. D. giống nhau và nam châm điện. Câu 9. Khi truyền đi cùng một công suất điện đi xa, muốn giảm công suất hao phí vì tỏa nhiệt, người ta hay dùng cách nào trong các cách dưới đây? A. Giảm điện trở của dây dẫn B. Giảm hiệu điện thế giữa hai đầu dây truyền tải C. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây truyền tải C. Tăng điện trở của dây dẫn Câu 10. Khi quan sát một vật bằng kính lúp, để mắt nhìn thấy một ảnh ảo lớn hơn vật ta cần phải đặt vật: A. ngoài khoảng tiêu cự của kính B. trong khoảng tiêu cự của kính. C. áp sát vào mặt kính. D. bất cứ vị trí nào so với kính. Câu 11. Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là A. ảnh ảo, ngược chiều với vật. B. ảnh ảo, cùng chiều với vật. C. ảnh thật, ngược chiều với vật. D. ảnh thật, cùng chiều với vật. Câu 12. Chiếu một chùm tia sáng song song theo phương vuông góc với mặt một thấu kính hội tụ thì chùm tia ló A. hội tụ tại một điểm. B. song song với trục chính. C. vuông góc với trục chính. D. lệch ra xa trục chính so với tia tới. Câu 13. Trong các thông tin dưới đây, thông tin nào là phù hợp với thấu kính phân kì? A. Ảnh lớn hơn vật, ngược chiều với vật. B. Ảnh ảo luôn lớn hơn vật. C. Ảnh thật nằm gần thấu kính hơn so với vật D. Vật đặt trước thấu kính luôn cho ảnh ảo. Câu 14. Một người nhìn rõ một vật. Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt người đó là 2cm. Khoảng cách từ ảnh của vật đó đến thể thủy tinh của mắt bằng A. 0 cm. B. 2 cm. C. 5 cm. D. vô cùng. Câu 15. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính phân kì bằng
- A. tiêu cự của thấu kính. B. hai lần tiêu cự của thấu kính. C. bốn lần tiêu cự của thấu kính. D. một nửa tiêu cự của thấu kính. II. TỰ LUẬN: (5,00 điểm) Câu 16. (2,00 điểm): a) Thế nào là điểm cực cận; điểm cực viễn của mắt? b) Nêu biểu hiện của mắt lão? Trình bày cách khắc phục tật mắt lão? Câu 17. (3,00 điểm): Gọi AB là vật sáng, A’B’ là ảnh của AB qua thấu kính. Hãy cho biết a) A’B’ là ảnh thật hay ảnh ảo? Vì sao? b)Thấu kính đã cho là loại thấu kính gì?Vì sao? c) Bằng cách vẽ hãy xác định vị trí của quang tâm và hai tiêu điểm F, F’của thấu kính? d) Cho vật cao 2 cm, ảnh cao 0,5 cm, khoảng cách từ ảnh đến vật là 50 cm. Bằng kiến thức hình học hãy xác định tiêu cự của thấu kính ? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 II. TỰ LUẬN ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: VẬT LÝ – Lớp 9- NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) I. Trắc nghiệm (5,00đ). Mỗi câu đúng được 1/3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A B D D B A C C B C A D B B II. Tự luận (5,00đ) MÃ ĐỀ A. Câu 16. 2,00 đ a) Điểm xa mắt nhất mà ta có thể nhìn rõ được khi không điều tiết gọi là điểm cực viễn(CV). Khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn gọi là khoảng cực viễn: OCv ( 0,50 đ) - Điểm gần mắt nhất mà ta có thể nhìn rõ được khi điều tiết mạnh nhất gọi là điểm cực cận(CC). Khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận gọi là khoảng cực cận: OCc. ( 0,50 đ) b) + Mắt cận nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ những vật ở xa. ( 0,50 đ) + Mắt cận phải đeo kính cận là thấu kính phân kì để nhìn rõ những vật ở xa. ( 0,25 đ) + Đeo kính cận thích hợp có tiêu điểm F trùng với điểm cực viễn ( Cv ) của mắt ( 0,25 đ) Câu 17. 3,00đ a) A’B’ ngược chiều với vật nên A’B’ là ảnh thật ( 0,50 đ) b) Vì A’B’ là ảnh thật nên TK đã cho là TKHT ( 0,50 đ) c) - Nối BB’ cắt trục chính tại O. O là quang tâm (0,25đ) - Tại O dựng TKHT - Từ B dựng đường thẳng BI // trục chính. Nối IB’ cắt trục chính tại F’. lấy F đối xứng với F’ qua O. F và F’ là 2 tiêu điểm của TK ( 0,25 đ) OA' A' B' d' 1 d) ∆OA’B’ ~ ∆OAB = = => d’ = 2d ( 1) OA AB d 2 Theo đề d + d’ = 48 ( 2) . Từ 1 và 2 = > d = 16 cm; d’ = 32 cm ( 0,50 đ) A' B ' A' F ' ∆A’B’F’ ~ ∆OIF’ = OI OF ' Mà: OI = AB ; A’F’ = OA’ - OF’ nên: A'B' OA' − OF ' 1 32 − f = => = => f = 10,67 cm (0,50đ) AB OF ' 2 f
- MÃ ĐỀ B Câu 16. 2,00 đ a) Điểm xa mắt nhất mà ta có thể nhìn rõ được khi không điều tiết gọi là điểm cực viễn(CV). Khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn gọi là khoảng cực viễn: OCv ( 0,50 đ) - Điểm gần mắt nhất mà ta có thể nhìn rõ được khi điều tiết mạnh nhất gọi là điểm cực cận(CC). Khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận gọi là khoảng cực cận: OCc. ( 0,50 đ) b) + Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa nhưng không nhìn rõ những vật ở gần. (0,50 đ) + Mắt lão phải đeo kính lão là thấu kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở gần. (0,25 đ) + Kính lão có tác dụng tạo ra ảnh ảo nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt (0,25 đ) Câu 17. 3,00đ a) A’B’ cùng chiều với vật nên A’B’ là ảnh ảo ( 0,50 đ) b) Vì A’B’ là ảnh ảo nhỏ hơn vật nên TK đã cho là TKPK ( 0,50 đ) ’ c) - Nối BB cắt trục chính tại O. O là quang tâm (0,25đ) - Tại O dựng TKPK - Từ B dựng đường thẳng BI // trục chính. Nối IB’ cắt trục chính tại F. lấy F’ đối xứng với F qua O. F và F’ là 2 tiêu điểm của TK ( 0,25 đ) OA' A' B' d' 0,5 d) ∆OA’B’ ~ ∆OAB = => = => d = 4d’ OA AB d 2 mà d – d’ = 50 => d’ = 50/3 ( 0,50 đ) A' B' A' F ∆A’B’F ~ ∆OIF = OI OF Mà: OI = AB ; A’F = OF - OA’ nên: A'B' OF − OA' 0,5 f − 16,67 = => = => f = 22,23 cm ( 0,50 đ) AB OF 2 f Duyệt của nhà trường Duyệt của TT/TPCM Người duyệt đề GV ra đề Hồ Thị Việt Nữ Trương Thị Phương Nguyễn Văn Hai Mai Thị Lý
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn