intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh

Chia sẻ: Hoangnhanduc | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh

  1. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Vật lý – LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. phần rìa mỏng hơn phần giữa. B. phần rìa dày hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kỳ. Câu 2: Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là A. 12,5cm. B. 25cm. C. 37,5cm. D. 50cm. Câu 3. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Điểm A nằm trên trục chính, cho ảnh thật A’B’ lớn hơn vật thì AB nằm cách thấu kính một đoạn A. OA = 2f. B. OA > 2f. C. 0 < OA < f. D. f < OA < 2f. Câu 4. Khi truyền tải điện năng, ở nơi truyền đi người ta cần lắp A. biến thế tăng điện áp. B. biến thế giảm điện áp. C. biến thế ổn áp. D. cả biến thế tăng áp và biến thế hạ áp. Câu 5. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 110V và 220V. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp là 440 vòng, thì số vòng dây cuộn thứ cấp A. 220 vòng. B. 440 vòng. C. 880 vòng. D. 660 vòng. Câu 6. Khi tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây tải điện về phía máy phát điện lên 20 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt sẽ A. tăng 400 lần. B. tăng 20 lần. C. giảm 400 lần. D. giảm 20 lần. Câu 7: Khi chiếu một tia sáng hẹp từ môi trường nước sang môi trường không khí với góc tới i = 600 thì góc khúc xạ có thể là góc nào sau đây? A. lớn hơn 600 B. nhỏ hơn 600 C. bằng 600 D. không xác định được. Câu 8. Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều với một bóng đèn. Khi quay nam châm của máy phát điện thì trong cuộn dây của nó xuất hiện dòng điện xoay chiều vì A. từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng. B. từ trường trong lòng cuộn dây không biến đổi. C. số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây biến thiên. D. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng. Câu 9. Ảnh của một vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ là A. ảnh thật, cùng chiều với vật. B. ảnh thật, ngược chiều với vật. C. ảnh ảo, ngược chiều với vật. D. ảnh ảo, cùng chiều với vật. Câu 10. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường A. bị hắt trở lại môi trường cũ. B. tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
  2. D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai . Câu 11. Kính lúp là thấu kính hội tụ có A. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn. B. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. C. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ. D. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp. Câu 12. Biểu hiện của mắt cận là A. không nhìn rõ các vật ở gần mắt. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. D. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. Câu 13. Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là A. ảnh ảo, ngược chiều với vật. B. ảnh ảo, cùng chiều với vật. C. ảnh thật, ngược chiều với vật. D. ảnh thật, cùng chiều với vật. Câu 14. Trường hợp nào dưới đây, trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng? A. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn. B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín thay đổi. C. Từ trường xuyên qua tiết diện S của dây dẫn kín mạch. D. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ không thay đổi. Câu 15. Trong trường hợp nào dưới đây, chùm sáng trắng không bị phân tích thành các chùm sáng có màu khác nhau? A. Cho chùm sáng trắng đi qua một lăng kính. B. Cho chùm sáng trắng phản xạ trên gương phẳng. C. Cho chùm sáng trắng phản xạ trên mặt ghi của đĩa CD. D. Ánh sáng Mặt Trời chiếu vào các bong bóng xà phòng. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 16. (1.0 đ). Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, ta phải đặt vật trong khoảng nào?. Câu 17: (3.0đ) Cho một vật sáng AB cao 2cm, đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự là 8 cm, A nằm trên trục chính AB cách thấu kính một khoảng d bằng 12cm. a. Dựng ảnh và nêu tính chất ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính (không cần đúng tỉ lệ). b. Dựa vào hình vẽ, tìm khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và chiều cao của ảnh. Câu 18: (1.0đ) Cho A’B’ là ảnh của AB qua thấu kính ( hình vẽ). Bằng cách vẽ: Xác định vị trí đặt thấu kính, tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính.
  3. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Vật lý – LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) A – TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn một trong các chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló A. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm. B. song song với trục chính. C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 2. Thấu kính phân kỳ là loại thấu kính có A. phần rìa mỏng hơn phần giữa. B. phần rìa dày hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kỳ. Câu 3. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Điểm A nằm trên trục chính, cho ảnh thật A’B’ nhỏ hơn vật thì AB nằm cách thấu kính một đoạn A. OA < f. B. OA > 2f. C. OA = f. D. OA = 2f. Câu 4. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là A. 10cm. B. 20cm. C. 40cm. D. 50cm. Câu 5. Dòng điện nào sau đây là dòng điện xoay chiều A. Dòng điện chạy trong động cơ gắn trên xe ô tô đồ chơi dùng pin. B. Dòng điện xuất hiện khi đưa nam châm lại gần khung dây kín. C. Dòng điện xuất hiện khi đưa nam châm ra xa khung dây kín. D. Dòng điện sử dụng trong gia đình lấy từ lưới điện quốc gia. Câu 6: Khi chiếu một tia sáng hẹp từ môi trường nước sang môi trường không khí với góc tới i = 450 thì góc khúc xạ có thể là góc nào sau đây?. A. Nhỏ hơn 450 B. Bằng 450 C. Lớn hơn 450 D. Không xác định được Câu 7: Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 18 cm.Thấu kính cho ảnh ảo khi A. Vật đặt cách thấu kính 16 cm. C. Vật đặt cách thấu kính 28cm. B. Vật đặt cách thấu kính 36 cm. D. Vật đặt cách thấu kính 24cm. Câu 8. Khi tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây tải điện về phía máy phát điện lên 50 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt sẽ A. tăng 50 lần. B. giảm 2500 lần. C. tăng 100 lần. D. giảm 50 lần. Câu 9. Khi nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở A. thể thủy tinh của mắt. B. con ngươi của mắt. C. võng mạc của mắt. D. lòng đen của mắt. Câu 10. Biểu hiện của mắt lão là A. không nhìn rõ các vật ở xa mắt. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt.
  4. D. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. Câu 11. Thông tin nào sau đây là sai khi nói về máy biến thế? A. Lõi sắt là một khối sắt đặc có pha silic. B. Hai cuộn dây được quấn quanh một lõi sắt chung. C. Hai cuộn dây dẫn của máy biến thế có số vòng dây khác nhau. D. Cuộn dây nối với nguồn điện là cuộn sơ cấp, cuộn dây nối với thiết bị điện gọi là cuộn thứ cấp. Câu 12: Trên mặt một dụng cụ đo điện có ghi kí hiệu ( V ~ ). Dùng dụng cụ này để đo A. hiệu điện thế xoay chiều. B. hiệu điện thế một chiều. C. cường độ của dòng điện xoay chiều. D. cường độ của dòng điện một chiều. Câu 13: Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành A. chùm tia phản xạ. C. chùm tia ló phân kỳ. B. chùm tia ló hội tụ. D. chùm tia ló song song khác. Câu 14. Sự giống nhau về ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ và ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ là A. ảnh cùng chiều với vật. B. ảnh ngược chiều với vật. C. ảnh lớn hơn vật. D. ảnh nhỏ hơn vật. Câu 15. Mắt của một người có khoảng cực viễn là 40cm. Thấu kính mang sát mắt sử dụng phù hợp là thấu kính A. hội tụ có tiêu cự 40cm. B. hội tụ có tiêu cự 20cm. C. phân kỳ có tiêu cự 40cm. D. phân kỳ có tiêu cự 20cm. B TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16. (1.0đ) Kính lúp là gì?. Nêu hệ thức giữa số bội giác và tiêu cự f của một kính lúp. Câu 17. (3.0đ) Cho một vật sáng AB cao 2cm, đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự là 10 cm, A nằm trên trục chính AB cách thấu kính một khoảng d bằng 6cm. a. Dựng ảnh và nêu tính chất ảnhA’B’ của vật AB qua thấu kính (không cần đúng tỉ lệ) b. Dựa vào hình vẽ, tìm khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và chiều cao của ảnh Câu 18. (1.0đ) Cho A’B’ là ảnh của AB qua thấu kính ( hình vẽ). Bằng cách vẽ: Xác định vị trí đặt thấu kính, tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính. TỔ CHUYÊN MÔN PHÊ DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2