Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
lượt xem 3
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÝ -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) SBD:………………... Họ và tên:........................................................................... Mã đề 008 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 7 ĐIỂM Câu 1. Chuyển động bằng phản lực tuân theo định luật nào? A. Định luật bảo toàn động lượng. B. Định luật II Niutơn. C. Định luật I Niutơn. D. Định luật bảo toàn khối lượng. Câu 2. Trên cùng một cánh quạt người ta lấy hai điểm có 𝑅1 = 4𝑅2 . Khi quạt quay đều thì chu kì chuyển động của 2 điểm đó là: A. 𝑇1 = 𝑇2 B. 𝑇1 = 4𝑇2 C. 𝑇2 = 2𝑇1 D. 𝑇1 = 2𝑇2 Câu 3. Biểu thức nào là biểu thức mômen của lực đối với một trục quay? 𝐹 𝐹 𝐹 A. 𝐹1 𝑑1 = 𝐹2 𝑑2 . B. 𝑀 = 𝑑. C. M = Fd . D. 𝑑1 = 𝑑2 . 1 2 Câu 4. Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau đây không đổi? A. Động lượng. B. Vận tốc. C. Thế năng trọng trường. D. Động năng. Câu 5. Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính R, tốc độ là v, tốc độ góc là ω. Gia tốc hướng tâm aht có biểu 𝑣2 thức: A. 𝑎ℎ𝑡 = 𝑅 . B. 𝑎ℎ𝑡 = 𝑣𝜔2 . C. 𝑎ℎ𝑡 = 𝜔𝑅 2 . D. 𝑎ℎ𝑡 = 𝑅𝑣 2 . Câu 6. Chọn đáp án sai. Chuyển động tròn đều có đặc điểm sau: A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Tốc độ không đổi. C. Véc tơ vận tốc không đổi. D. Tốc độ góc không đổi. Câu 7. Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là A. thời gian vật chuyển động. B. số vòng vật quay được trong 1 giây. C. thời gian vật di chuyển. D. thời gian vật quay được một vòng tròn. Câu 8. Hai quả cầu thép A và B giống hệt nhau, quả cầu A chuyển động với vận tốc ⃗⃗⃗⃗𝐴 = 𝑣 tới va chạm với quả cầu B 𝑣 đang đứng yên trên mặt bàn nhẵn. Sau va chạm, quả cầu A dừng lại, quả cầu B chuyển động với vận tốc ⃗⃗⃗⃗𝐵 = 𝑣. Hiện 𝑣 tượng trên được gọi là hiện tượng A. chuyển động bằng phản lực. B. va chạm đàn hồi. C. va chạm mềm. D. rơi tự do của hai vật. Câu 9. Một động cơ điện sử dụng dây cáp tạo ra một lực không đổi 50N tác dụng lên vật và kéo vật đi một đoạn đường 30 m theo phương của lực trong thời gian 1 phút. Công suất của động cơ là A. 75 W. B. 100 W. C. 50 W. D. 25 W. Câu 10. Một ô tô khối lượng m di chuyển với tốc độ không đổi trên một cây cầu vồng lên. Cầu coi như một cung tròn. Phản lực N của mặt cầu lên ô tô tại điểm cao nhất thỏa mãn hệ thức nào sau đây: A. N > mg. B. N < mg. C. N = mg. D. N = 3.mg. Câu 11. Một hệ nhiều vật được gọi là hệ kín khi A. chỉ có ngoại lực tác dụng lên hệ. B. các nội lực nhỏ hơn các ngoại lực rất nhiều. C. có ngoại lực tác dụng lên hệ và các ngoại lực ấy không cân bằng nhau, hợp lực của các ngoại lực đáng kể so với nội lực. D. không có ngoại lực tác dụng lên hệ. Câu 12. Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ năng lượng A. là độ lớn của công do thiết bị sinh ra. B. luôn đo bằng mã lực (HP). C. là đại lượng đo bằng năng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thời gian. D. chính là lực thực hiện công trong thiết bị đó lớn hay nhỏ. Câu 13. Hiệu suất càng cao thì A. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít. B. năng lượng hao phí càng ít. C. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn. D. năng lượng tiêu thụ càng lớn. Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng? A. Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là calo. B. Năng lượng luôn là một đại lượng bảo toàn. C. Năng lượng là một đại lượng vô hướng. D. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác. Câu 15. Từ độ cao 5,0 m so với mặt đất, người ta ném một vật khối lượng 200 g thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu là 2 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Xác định cơ năng của vật tại vị trí cao nhất mà vật đạt được? Trang 1 / 2 mã đề 008
- A. 16 J. B. 10,4J. C. 8,0 J. D. 4, 0J. Câu 16. Cơ năng là A. đại lượng vô hướng luôn dương hoặc có thể bằng 0. B. đại lượng véc tơ. C. đại lượng vô hướng luôn luôn dương. D. đại lượng vô hướng có giá trị đại số. Câu 17. Tốc độ góc của kim phút là: 𝜋 𝜋 1800 A. 3600 𝑟𝑎𝑑/𝑠. B. 1800 𝑟𝑎𝑑/𝑠. C. 3600π rad/s. D. 𝜋 𝑟𝑎𝑑/𝑠. Câu 18. Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực? A. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. B. Khoảng cách từ vật đến giá của lực. C. Khoảng cách từ trục quay đến vật. D. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. Câu 19. Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5kW kéo một vật có trọng lượng 12kN lên cao 30m theo phương thẳng đứng trong thời gian 90s với tốc độ không đổi. Hiệu suất của động cơ bằng bao nhiêu? A. 100%. B. 40%. C. 60%. D. 80%. Câu 20. Trong trường hợp nào sau đây, trọng lực không thực hiện công? A. vật đang trượt trên mặt phẳng nghiêng. B. vật đang chuyển động biến đổi đều trên mặt phẳng ngang. C. vật đang rơi tự do. D. vật đang chuyển động ném ngang. Câu 21. Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng? A. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật. B. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. C. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn. D. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ. Câu 22. Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hợp A. vật rơi tự do. B. vật rơi trong chất lỏng nhớt. C. vật trượt có ma sát. D. vật rơi trong không khí. Câu 23. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng? A. N.s. B. N.m. C. kg.m2/s2. D. Jun (J). Câu 24. Chọn phát biểu đúng về thế năng trọng trường? A. Trọng lực sinh công dương khi đưa vật từ thấp lên cao. B. Công của trọng lực bằng hiệu thế năng tại vị trí đầu và tại vị trí cuối. C. Trọng lực sinh công âm khi vật đi từ cao xuống thấp. D. Công của trọng lực khi vật đi theo đường thẳng nối hai điểm đầu và cuối bao giờ cũng nhỏ hơn đi theo đường gấp khúc giữa hai điểm đó. Câu 25. Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi F = 0,1 N. Động lượng của chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là: A. 30 kg.m/s. B. 3 kg.m/s. C. 0,3 kg.m/s. D. 0,03 kg.m/s. Câu 26. Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm A. cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc. B. có hướng không đổi. C. cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc. D. vuông góc với vectơ vận tốc. Câu 27. Một vật chuyển động theo đường tròn bán kính r = 100 cm với gia tốc hướng tâm có độ lớn aht = 4 cm/s2. Chu kì T của chuyển động đó là: A. 8𝜋(𝑠). B. 6𝜋(𝑠). C. 10𝜋(𝑠). D. 12𝜋(𝑠). Câu 28. Véc tơ động lượng là véc tơ A. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc. B. có phương vuông góc với véc tơ vận tốc. C. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc. D. có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM). Câu 29. 1 điểm: Một vật có khối lượng m = 20 kg chuyển động từ trạng thái nghỉ với gia tốc a = 2 m/s2. Tính độ lớn của động lượng sau khi vật chuyển động được 10s? Câu 30. 1 điểm: Một vật nhỏ khối lượng 250 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,2 m. Biết trong 1 phút vật quay được 120 vòng. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là bao nhiêu? Cho π = 3,14. Câu 31. 0,5 điểm: Từ độ cao 10m so với mặt đất, một vật được ném lên với tốc độ 5m/s. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10m/s2, biết khối lượng của vật là m = 200g. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi động năng bằng 3 lần thế năng thì vật có tốc độ bằng bao nhiêu? Câu 32. 0,5 điểm: Một viên đạn khối lượng 2 kg đang bay theo phương ngang với tốc độ 200 m/s thì nổ, vỡ thành 2 mảnh. Mảnh 1 có khối lượng 1,5 kg, chuyển động theo phương thẳng đứng xuống dưới với tốc độ 200 m/s. Hỏi mảnh thứ 2 bay theo phương nào với tốc độ bằng bao nhiêu? Bỏ qua sức cản không khí. ------ HẾT ------ Trang 2 / 2 mã đề 008
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 179 | 6
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn