intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN VẬT LÝ 10 Thời gian làm bài : 45 phút; Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Một lò xo có chiều dài tự nhiên khi lò xo bị nén thì chiều dài của lò xo là và lực đàn hồi của lò xo bằng 2,5 N. Độ cứng của lò xo là A. B. C. D. Câu 2: Đơn vị của khối lượng riêng trong hệ SI là A. N/m2. B. kg/m. C. kg/m3. D. kg/m2. Câu 3: Một ô tô có khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt (coi là cung tròn) với tốc độ 36 km/h. Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50 m. Lấy g = 10 m/s2. Áp lực của ô tô vào mặt đường tại điểm cao nhất bằng bao nhiêu? A. 12000 N. B. 11760 N. C. 14400 N. D. 9600 N. Câu 4: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với động lượng p và động năng Wđ. Công thức liên hệ giữa các đại lượng trên là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một vật có khối lượng m được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Ngay trước khi chạm đất, động năng của vật là A. 2mgh. B. mgh. C. . D. 0. Câu 6: Một người có khối lượng nhảy từ một chiếc xe có khối lượng đang chuyển động theo phương ngang với tốc độ . Biết tốc độ nhảy của người đối với xe lúc xe chưa thay đổi vận tốc là . Tốc độ của xe sau khi người đó nhảy ngược chiều đối với xe là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Kim giây của đồng hồ có đầu kim cách trục quay là 10 cm. Tính gia tốc hướng tâm của đầu kim (coi kim giây quay đều). A. . B. . C. . D. . Câu 8: Cơ năng của một vật là A. hiệu số giữa động năng và thế năng của vật. Trang 1/4 - Mã đề 001
  2. B. tỉ số giữa động năng và thế năng của vật. C. tích động năng và thế năng của vật. D. tổng động năng và thế năng của vật. Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1. B. Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó cao. C. Máy có hiệu suất càng cao thì năng lượng hao phí càng nhiều. D. Máy có hiệu suất càng cao thì năng lượng hao phí càng ít. Câu 10: Một vật có khối lượng m chuyển động trên quỹ đạo hình tròn bán kính r với tốc độ góc ω. Lực hướng tâm tác dụng vào vật được tính bằng công thức A. . B. . C. . D. . Câu 11: Từ độ cao h, thả rơi tự do một vật có khối lượng m. Lấy gia tốc trọng trường là g. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Đại lượng mgh gọi là A. động năng của vật. B. công suất. C. trọng lượng của vật. D. thế năng trọng trường. Câu 12: Trong hệ SI, đơn vị của động lượng là A. . B. . C. . D. . Câu 13: Xét hệ gồm 2 vật va chạm trên mặt phẳng nằm ngang không có ma sát. Trong đó: lần lượt là khối lượng vật 1 và vật 2; lần lượt là vận tốc của vật 1 và vật 2 trước va chạm; lần lượt là vận tốc của vật 1 và vật 2 sau va chạm. Biểu thức nào sau đây thể hiện định luật bảo toàn động lượng của hệ? A. . B. . C. . D. . Câu 14: Một lò xo có chiều dài ban đầu và độ cứng k, đầu trên treo vào điểm cố định. Khi đầu dưới móc vào vật nặng lúc vật đứng yên thì lò xo dài Khi đầu dưới móc vào vật có khối lượng lúc vật đứng yên thì lò xo có chiều dài Lấy Giá trị k là A. . B. . C. . D. . Câu 15: Một vật có khối lượng chuyển động thẳng đều với vận tốc . Động lượng của vật là A. . B. . Trang 2/4 - Mã đề 001
  3. C. . D. . Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều với độ dịch chuyển góc θ trong thời gian t. Công thức tốc độ góc trong chuyển động tròn đều là A. . B. . C. . D. . Trang 3/4 - Mã đề 001
  4. Câu 17: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm? A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra. B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát. C. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó. D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu. Câu 18: Một điểm A nằm trên vành bánh xe chuyển động đều với vận tốc còn điểm B nằm trên cùng bán kính với điểm A chuyển động với vận tốc Biết Tốc độ góc của bánh xe là A. . B. . C. . D. . Câu 19: Lực đàn hồi xuất hiện khi A. một vật chuyển động. B. nhiệt độ của vật giảm. C. một vật bị biến dạng. D. nhiệt độ của vật tăng. Câu 20: Hai vật nhỏ có khối lượng m1 = 300g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với các tốc độ tương ứng và . Sau khi va chạm hai vật dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Bỏ qua mọi ma sát. Tốc độ của hai vật sau va chạm là A. . B. . C. . D. . Câu 21: Một đĩa tròn bán kính quay đều với chu kì . Tốc độ dài của một điểm nằm trên vành đĩa là A. . B. . C. . D. . II. TỰ LUẬN Bài 1: Một hòn bi khối lượng m1 đang chuyển động với vận tốc v1 = 3m/s và chạm vào hòn bi m2 = 2m1 nằm yên. Vận tốc 2 viên bi sau va chạm là bao nhiêu nếu va chạm là va chạm mềm? Bài 2: Một ô tô khối lượng 2,5 tấn chuyển động qua một cầu vượt với vận tốc không đổi là 54 km/h. Cầu vượt có dạng một cung tròn, bán kính 100 m. Tính áp lực của ô tô lên cầu tại điểm cao nhất của cầu. Lấy g = 10 m/s2. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2