Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng (Đề minh họa)
lượt xem 3
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng (Đề minh họa)” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng (Đề minh họa)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI ĐỀ MINH HOẠ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO THẮNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Đề thi gồm có 03 trang Môn thi: Vật lí, Lớp: 10 Thời gian làm bài 45 phút (không tính thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 234 I. Trắc nghiệm 7 điểm ( mỗi câu đúng 0,25 điểm ) Câu 1. Trong trường hợp tổng quát, công của một lực được xác định bằng công thức: A. F.s.sinα B. F.s.cosα C. mgh D. F.s Câu 2. Công thức tính độ lớn động lượng: A. A = F.t B. p = m.v C. A = F.S D. A= F/t Câu 3. Một lò xo có độ cứng k = 50 N/m, độ biến dạng của lò xo là 5 cm. Độ lớn lực đàn hồi ? A. 2,5 N. B. 250 N. C. 20 N. D. 103 N. Câu 4. Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng: A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ. C. Động lượng có đơn vị là Kg.m/s2. D. Vật có khối lượng và đang chuyển động thì có động lượng. Câu 5. Chuyển từ chế độ Radian sang độ thì đáp án nào dưới đây là đúng: A. 1600 B. 350 C. 900 . D. 600 . 3 Câu 6. Một vật được ném thẳng xuống dưới. Bỏ qua mọi ma sát, sức cản thì đại lượng nào sau đây của vật không đổi khi vật đang chuyển động. A. Động năng B. Cơ năng C. Thế năng D. Động lượng Câu 7. Vật nào dưới đây biến dạng nén? A. Chân ghế khi có người ngồi. B. Dây cáp của cầu treo. C. Thanh nối các toa xe lửa đang chạy. D. Chiếc xà beng đang đẩy một tảng đá to. Câu 8. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều? A. Một mắt xích xe đạp. B. Cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều. C. Một con lắc đồng hồ. D. Cái đầu van xe đạp đối với trục bánh xe, xe chạy đều. Câu 9. Đơn vị của của công A. g. B. KW. C. m/s. D. J. Câu 10. Momen lực tác dụng lên vật là đại lượng A. véctơ. B. để xác định độ lớn của lực tác dụng. C. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực. D. luôn có giá trị dương. Câu 11. Một vật chuyển động với tốc độ tăng dần thì có A. động lượng bằng không. B. động lượng tăng dần. C. động lượng giảm dần. D. động lượng không đổi. Câu 12. Một vật chuyển động theo đường tròn bán kính r = 100 cm với gia tốc hướng tâm a = 1 cm/s2. Chu kì T của chuyển động vật đó là A. 5π (s). B. 4π (s). C. 16π (s). D. 20π (s). Câu 13. Chọn đáp án đúng. Công thức tính thế năng của một vật là 1 1 A. Wt = mgh B. Wt = mv 2 C. Wt = mv D. Wt = mv 2 2 1/3 - Mã đề 234
- Câu 14. Đại lượng nào không đổi khi một vật chuyển động trên một mặt phẳng nằm ngang ? A. Cơ năng. B. Động lượng. C. Động năng. D. Thế năng Câu 15. Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 15 cm, khi bị biến dạng kéo chiều dài lò xo là 20 cm, tính độ biến dạng của lò xo. A. 15 cm. B. 20 cm. C. 5 cm. D. - 5 cm. Câu 16. Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức công suất? A. P = A.t2 B. P = At C. P = t/A D. P = A/t Câu 17. Trong bài thực hành xác định động lượng của vật trước và sau va chạm. Băng dính gắn vào 2 đầu xe có tác dụng. A. Giúp xe chuyển động dễ dàng. B. Giúp xe giữ thăng bằng. C. Tạo va chạm mềm. D. Tạo va chạm đàn hồi. Câu 18. Đặc điểm của lực cản lên vật là: A. ngược chiều chuyển động của vật B. phát động chuyển động của vật C. cùng chiều chuyển động của vật D. vuông góc với chiều chuyển động của vật Câu 19. Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng không đổi, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa: A. tăng gấp 4 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. tăng gấp 4 lần. Câu 20. Chuyển động tròn đều là chuyển động. A. Có quỹ đạo là đường tròn và có tốc độ thay đổi. B. Có quỹ đạo là đường tròn và có quỹ đạo thay đổi. C. Có quỹ đạo là đường tròn và có quỹ đạo không đổi. D. Có quỹ đạo là đường tròn và có tốc độ không đổi. Câu 21. Dụng cụ nào dưới đây không cần thiết trong bài thực hành xác định động lượng của vật trước và sau va chạm A. Cờ lê. B. Bơm nén khí. C. Cổng quang điện. D. Băng đệm không khí. Câu 22. Một vật chuyển động theo đường tròn bán kính r = 20 cm với tốc độ 5 cm/s. Gia tốc hướng tâm của chuyển động vật đó là A. 5 cm/s2 B. 10 cm/s2. C. 1,25 cm/s2 D. 6 cm/s2. Câu 23. Hiện tượng nào dưới đây là va chạm đàn hồi A. Hai viên bi va chạm với nhau trên mặt phẳng. B. Một viên bi rơi từ trên cao xuống đất. C. Một chiếc lá đang rơi. D. Một viên đạn đang bay bị vỡ thành 2 mảnh. Câu 24. Khi một vật có khối lượng không đổi, chuyển động với vận tốc tăng lên 4 lần, thì động lượng: A. không đổi. B. tăng gấp 4 lần. C. tăng gấp 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 25. Hiệu suất là tỉ số giữa A. Năng lượng hao phí và năng lượng có ích B. Năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần C. Năng lượng có ích và năng lượng toàn phần D. Năng lượng có ích và năng lượng hao phí Câu 26. Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 4 rad/s, bán kính quỹ đạo tròn 2m. Tốc độ của vật là? A. 2 m/s B. 8 m/s. C. 6 m/s. D. 10 m/s. Câu 27. Trong một hệ cô lập đại lượng nào được bảo toàn: A. Động năng B. Cơ năng C. Động lượng D. Thế năng Câu 28. Gia tốc hướng tâm được tính theo công thức: v A. aht B. aht 2 r C. aht .r 2 D. aht .r r 2/3 - Mã đề 234
- II. Tự luận ( 3 Điểm ) Câu 1. ( 1 điểm ) Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ 18 km/h và đường kính quỹ đạo 5 mét. Tính gia tốc hướng tâm của vật ? Câu 2. ( 1 điểm ) Một lò xo nằm ngang có K =100 N/m và chiều dài tự nhiên là 40 cm, khi giãn lò xo có chiều dài 45 cm. Tính lực đàn hồi ? Câu 3. ( 1 điểm ) Một chiếc thuyền chiều dài l = 6m có khối lượng M=180kg và một người khối lượng m = 60 kg trên thuyền. Ban đầu thuyền và người đứng yên trên nước yên lặng. Sau đó người đi đều từ đầu này tới đầu kia của thuyền. Bỏ qua mọi ma sát, sức cản của không khí. Hỏi: a. Chiều dịch chuyển của thuyền ? b. Độ dịch chuyển của thuyền ? ------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 234
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1606 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 511 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 696 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 281 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 250 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 75 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 93 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 67 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 214 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn