Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Hoàng Hoa Thám
lượt xem 4
download
Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Hoàng Hoa Thám dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Hoàng Hoa Thám
- TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2019- 2020 Tổ. Vật Lí - CN MÔN: VẬT LÝ 11 -----o0o----- Thời gian: 45 phút Đề gồm 02 trang Mã đề : 002 Họ và tên: …………………………………………………Lớp : ………… I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (03 điểm) Câu 1. Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10 -6(T). Đường kính của dòng điện đó là: A. 10 (cm) B. 22 (cm) C. 20 (cm) D. 26 (cm) Câu 2. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và cectơ pháp tuyến là α . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức: A. Ф = BS.sinα B. Ф = BS.tanα C. Ф = BS.cosα D. Ф = BS.ctanα Câu 3. Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng: A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới. C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần. Câu 4. Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông : A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. bằng 0. Câu 5. Cho một kính lúp có độ tụ D = + 20 dp. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ (25 cm ). Độ bội giác của kính khi người này ngắm chừng không điều tiết là A. 4. B. 5. C. 6. D.5,5. Câu 6. Nhận định nào sau đây không đúng về độ tụ và tiêu cự của thấu kính hội tụ? A. Tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương; B. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của kính càng lớn; C. Độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng hôi tụ ánh sáng mạnh hay yếu; D. Đơn vị của độ tụ là đi ốp (dp). Câu 7. Gọi n1 và n2 lần lượt là chiết suất của môi trường chứa tia tới và môi trường chứa tia khúc xạ; i, igh và r lần lượt là góc tới, góc tới giới hạn và góc khúc xạ. Phản xạ toàn phần xảy ra khi: A. i > igh và n1>n2 B. i > igh C. i > igh và n2>n1 D. n1 >n2 Câu 8.Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6T, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4T trong thời gian 0,25s thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là: A. 1,28V B. 12,8V C. 3,2V D. 32V Câu 9. Cho một vật sáng cách màn M là 4 m. Một thấu kính L để thu được ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Độ tụ của thấu kính bằng bao nhiêu? A. 3/4 (dp). B. 4/3 (dp). C. 2/3 (dp). D. 3/2 (dp). Câu 10. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm, một vật sáng AB = 6cm đặt vuông góc với trục chính cách thấu kính 20cm thì cho ảnh A’B’ là: A. ảnh thật đối xứng với vật qua quang tâm O, có A’ thuộc trục chính. B. ảnh ảo cao 6cm ,cách thấu kính 20cm. C. ảnh ở vô cùng. D. ảnh thật cao 3cm cách thấu kính 15cm Câu 11. Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ + 1 (đp), người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt A. 40,0 (cm). B. 27,5 (cm). C. 26,7 (cm). D. 33,3 (cm). Câu 12. Vật sáng AB đặ vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì (tiêu cụ f = - 25 cm), cách thấu kính 25cm. ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là: A. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cao bằng nửa lần vật. Mã đề 002, trang 1/2
- B. ảnh thật, nằm trước thấu kính, cao gấp hai lần vật. C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao gấp hai lần vật. D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật. II/ TỰ LUẬN (7đ) Bài 1. (2,5đ) Một dây dẫn thẳng dài đặt dọc theo trục 0y, dòng điện qua dây dẫn I1 4( A) a) Xác định véc tơ cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại điểm M cách dây dẫn 3cm b) Dây dẫn mang dòng điện I 2 6( A) đặt dọc theo trục 0x như hình vẽ. Xác y định vecto cảm ứng từ tại các điểm: N (x = 4cm ; y = 3cm) do hai dòng điện gây ra. Cho dòng điện qua hai dây dẫn có chiều theo hai trục (Hệ thống đặt trong không khí) O x Bài 2. (2, 5 đ) Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 40 cm. a) Người này đeo kính sát mắt có độ tụ - 2 dp. Miền nhìn rõ khi đao kính của người này là bao nhiêu? b) Tìm tiêu cự của kính phải đeo để khoảng nhìn rõ gần nhất cách mắt 25 cm (Kính đeo sát mắt) Bài 3. (2,0) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm đặt trong không khí. Vật sáng AB đặt trước thấu kính vuông góc với trục chính cách thấu cho ảnh AB . Dịch chuyển vật ra xa 5 cm thấy ảnh dịch chuyển đi 10 cm, Xác định vị trí đầu và cuối của vật và ảnh. ***Hết*** Giám thị coi thi không giải thích gì thêm! Mã đề 002, trang 2/2
- ĐÁP ÁN VÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ HỌC KÌ II- LỚP 11 A/ Trắc nghiệm. Mã đề: 001 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A B C D D D C B A B C C Mã đề: 002 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA C C D D B B A A B C D A Mã đề: 003 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA D C B A D C B A A B C D Mã đề: 004 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A A B B C C D D D C B A B/ Tự luận. Đề 001, 003 Bài Kết quả Thang điểm 1(2,5đ) a)(1,0đ) - Viết công thức B 2.107 I 0,25đ r 6 0,25đ - Thay số B 2.107 4.105 (T) 3.102 - Vẽ hình biễu diễn đúng véc tơ 0,5đ b)(1,5đ) - B 2.107 I 2 2.107 4 2.105 (T ) 0,5đ x 2 0Y 4.10 I - By 2.107 1 2.107 6 4.105 (T ) 0,5đ 0X 3.102 - B B x B y B 4.105 2.105 2.105 (T ) 0,5đ 2(2,5đ) a)(1,5đ) - f 1 1(m) 100(cm) 0,5đ D - d 12,5(cm) áp dụng CTTK / c dc/ . f 12,5.100 0,5đ dc 14, 29(cm) dc f 12,5 100 / dv/ . f 50.100 - dv 50(cm) dv 100(cm) dv f 50 100 / 0,5đ Miến nhìn rõ 14, 29(cm) d 100(cm) b)(1,0đ) - dc 25(cm), dc 12,5(cm) 0,5đ dc * dc CTTK f 25(cm) dc dc 0,5đ Mã đề 002, trang 3/2
- 3(2,0đ) Giải hệ phương trình : d* f 10.d d (1) d f d 10 0,5đ 10(d 5) d 10 (2) d 5 10 0,5đ Từ (1) và (2) ta có: d 2 15d 0 d 0, d 15(cm) d 0 d1 0 Trường hợp 1: 1 0,5đ d 2 5(cm) d 2 10(cm) d1 15(cm) d1 30(cm) 0,5đ Trường hợp 2: d 2 20(cm) d 2 20(cm) Đề 002, 004 Bài Kết quả Thang điểm 1(2,5đ) a)(1,0đ) - Viết công thức B 2.107 I 0,25đ r 4 8 0,25đ - Thay số B 2.107 .105 (T) 3.102 3 - Vẽ hình biễu diễn đúng véc tơ 0,5đ b)(1,5đ) - B 2.107 I 2 2.107 4 2.105 (T ) 0,5đ x 2 0Y 3.10 I - By 2.107 2 2.107 6 3.105 (T ) 0,5đ 0X 4.102 - B B x B y B 3.105 2.105 2.105 (T ) 0,5đ 2(2,5đ) a)(1,5đ) - f 1 0,5(m) 50(cm) 0,5đ D - d 10(cm) áp dụng CTTK / c dc/ . f 10.50 0,5đ dc 12,5(cm) dc f 10 50 / dv/ . f 40.50 - dv 40(cm) dv 200(cm) dv f 40 50 / 0,5đ Miến nhìn rõ 12,5(cm) d 200(cm) b)(1,0đ) - dc 25(cm), dc 10(cm) 0,5đ dc * dc CTTK f 7,1(cm) dc dc 0,5đ 3(2,0đ) Giải hệ phương trình : d* f 10.d d (1) d f d 10 0,5đ 10(d 5) d 10 (2) d 5 10 0,5đ Từ (1) và (2) ta có: d 2 15d 0 d 0, d 15(cm) 0,5đ Mã đề 002, trang 4/2
- d1 0 d1 0 Trường hợp 1: d 2 5(cm) d 2 10(cm) 0,5đ d1 15(cm) d1 30(cm) Trường hợp 2: d 2 20(cm) d 2 20(cm) Chú ý:- Làm cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa. -Thiếu đơn vị trừ 0,25 đ/ 1 lượt Mã đề 002, trang 5/2
- TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Tổ. Vật lí - CN Môn: Vật lí 11 cơ bản. PPCT: Tiết 64 Thời gian làm bài:45 phút Xác định hình thức thi: Thời gian: 45 phút, 12 câu trắc nghiệm mỗi câu 0,25đ, 3 câu tự luận. 1) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Tổng số Số tiết thực Trọng số tiết đến Lí Nội dung thời điểm thuyết LT VD LT VD KT Chương 4. Từ trường 4 4 2,8 3,2 9 10 Chương 5. Cảm ứng điện từ 2 2 2,8 3,2 9 10 Chương 6. Khúc xạ ánh sáng 1 1 1,4 2,6 5 8 Chương 7. Mắt. Các dụng cụ quang học 5 5 5,6 9,4 9,6 31 Tổng 12 12 12,6 18,4 41 59 2) Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ a) Trắc nghiệm (3,0 điểm) Cấp độ Nội dung Trọng số Số lượng câu Điểm số Chương 4. Từ trường 9 2 0,5 Chương 5. Cảm ứng điện từ 9 1 0,25 Cấp độ 1,2 Chương 6. Khúc xạ ánh sáng 5 1 0,25 Chương 7. Mắt. Các dụng cụ quang học 18 2 0,5 Chương 4. Từ trường 10 2 0,5 Chương 5. Cảm ứng điện từ 10 1 0,25 Cấp độ 3,4 Chương 6. Khúc xạ ánh sáng 8 1 0,25 Chương 7. Mắt. Các dụng cụ quang học 31 2 0,5 Tổng 100 12 3,0 b) Tự luận (7,0 điểm) Cấp độ Nội dung Trọng số Số lượng câu Chương 4. Từ trường 9 Chương 5. Cảm ứng điện từ 9 Cấp độ 1,2 Chương 6. Khúc xạ ánh sáng 5 Chương 7. Mắt. Các dụng cụ quang học 18 Chương 4. Từ trường 10 1 2,5 Cấp độ 3,4 Chương 5. Cảm ứng điện từ 10 Chương 6. Khúc xạ ánh sáng 8 Mã đề 002, trang 6/2
- Chương 7. Mắt. Các dụng cụ quang học 31 2 4.5 Tổng 100 3 7,0 Mã đề 002, trang 7/2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn