intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Nam”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: Vật lí – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 2 trang) MÃ ĐỀ 205 Họ và tên học sinh:……………………………………Số báo danh:………………......Lớp……. A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm). Câu 1: Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là A. 500. B. 400. C. 300. D. 200. Câu 2: Qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trước kính một khoảng A. lớn hơn 2f. B. từ f đến 2f. C. bằng 2f. D. từ 0 đến f. Câu 3: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với A. nước. B. không khí. C. chính nó. D. chân không. Câu 4: Một ống dây tiết diện 10 cm 2, chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là A. 0,2π H. B. 2π mH. C. 0,2 mH. D. 2 mH. Câu 5: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. B. tác dụng lực hút lên các vật. C. tác dụng lực điện lên điện tích. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. Câu 6: Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào A. chiều dài dây dẫn. B. điện trở của mạch. C. tiết diện dây dẫn. D. cường độ dòng điện qua mạch. Câu 7: Khi độ lớn của cảm ứng từ và độ lớn của vận tốc điện tích cùng tăng 2 lần thì độ lớn lực Lo – ren – xơ A. giảm 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần. Câu 8: Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và bán kính vòng dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 9: Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ A. nước vào thủy tinh flin. B. benzen vào thủy tinh flin. C. chân không vào thủy tinh flin. D. benzen vào nước. Câu 10: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với A. từ thông cực tiểu qua mạch. B. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch. C. từ thông cực đại qua mạch. D. điện trở của mạch. Câu 11: Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Nhiệt độ môi trường. B. Độ lớn cảm ứng từ. C. Góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ. D. Diện tích đang xét. Trang 1/2 - Mã đề 205
  2. Câu 12: Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ A. luôn bằng góc tới. B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới. C. luôn lớn hơn góc tới. D. luôn nhỏ hơn góc tới. Câu 13: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức. B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. C. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. D. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường. Câu 14: Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía A. cạnh của lăng kính. B. trên của lăng kính. C. dưới của lăng kính. D. đáy của lăng kính. Câu 15: Tia tới song song với trục chính của thấu kính hộ tụ sẽ cho tia ló A. qua tiêu điểm vật chính F B. song song với trục chính. C. qua tiêu điểm ảnh chính F’ D. truyền thẳng. B/ TỰ LUẬN ( 5.0 điểm). Bài1: (2điểm) Hai dây dẩn thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau 30 cm trong chân không. Dòng điện I1 = 4A có chiều như hình vẽ. I1 I2 X 1 11 1 O1 O2 Xét điểm M nằm trên đường thẳng O1 O2 cách O1 đoạn 20 cm,cách O2 đoạn 10 cm. a .Tính độ lớn của véc tơ cảm ứng từ do I1 gây ra tại điểm M b. Tìm chiều và độ lớn I2 để véc tơ cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M bằng không. Bài 2: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Một thấu kính mỏng có tiêu cự f = -12 cm. a. Tính độ tụ của thấu kính b. Đặt một vật sáng AB cao 2 cm vuông góc với trục chính của thấu kính cách thấu kính 24 cm.Điểm A nằm trên trục chính.Xác định vị trí,tính chất,độ lớn ảnh của AB cho bởi thấu kính. Câu 2: (1 điểm) Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính thấu kính ở hai vị trí cách nhau 4 cm qua thấu kính đều cho ảnh cao gấp 5 lần vật.Xác định độ tụ của thấu kính. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 205
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2