Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam
lượt xem 0
download
“Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam
- SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY Môn: VẬT LÝ – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 2 trang) MÃ ĐỀ 201 Họ và tên: ………………………………………………… SBD:……………… Lớp:………….. A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1. Công thức nào dưới đây xác định độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm q 1, q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không, với k = 9.109 N.m2/C2 là hằng số Coulomb? A. B. C. D. Câu 2. Dòng điện không có tác dụng nào trong các tác dụng sau. A. Tác dụng hoá học. B. Tác dụng nhiệt. C. Tác dụng từ. D. Tác dụng cơ. Câu 3. Định luật Ôm cho mạch điện kín gồm một nguồn điện và một điện trở ngoài được xác định bằng biểu thức A. UAB = E – Ir. B. . C. UAB = E + Ir D. . Câu 4. Đường đặc tuyến Vôn - Ampe biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện qua một điện trở vào hiệu điện thế hai đầu vật dẫn là đường A. hyperbol. B. parabol. C. thẳng. D. cong hình elip. Câu 5. Điện thế tại một điểm trong điện trường bất kì có cường độ điện trường không phụ thuộc vào A. điện tích q đặt tại điểm . B. cường độ điện trường . C. vị trí điểm . D. vị trí được chọn làm mốc của điện thế. Câu 6. Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi nguồn, giảm điện dung xuống còn một nửa thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ: A. Giảm còn 1 nửa B. giảm còn 1 phần tư C. không đổi D. tăng gấp đôi Câu 7. Đại lượng vật lí đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện là A. cường độ dòng điện. B. dòng điện. C. mật độ electron. D. điện lượng. Câu 8. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q < 0, tại một điểm trong chân không cách điện tích điểm một khoảng r là: (lấy chiều của véctơ khoảng cách làm chiều dương): A. B. C. D. Câu 9. Hai điện tích điểm có độ lớn không đổi được đặt trong cùng một môi trường có hằng số điện môi là ε, nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 2 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ: A. giảm 2 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4 lần D. Tăng 2 lần Câu 10. Điện trường đều tồn tại ở A. xung quanh một vật hình cầu chỉ tích điện đều trên bề mặt. B. trong một vùng không gian hẹp gần mặt đất. C. xung quanh hai bản kim loại phẳng, song song, có kích thước bằng nhau. D. xung quanh một vật hình cầu tích điện đều. Câu 11. Biến trở là A. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ và chiều dòng điện trong mạch. B. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch. C. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. D. điện trở không thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. Trang 1/2 – Mã đề 201
- Câu 12. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng thực hiện công của nguồn điện. C. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. D. khả năng dự trừ điện tích của nguồn điện. Câu 13. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm khi di chuyển từ điểm đến điểm trong điện trường A. tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển. B. tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích C. tỉ lệ thuận với tốc độ dịch chuyển. D. tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi Câu 14. Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách A. sinh ra electron ở cực dương. B. tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion ra khỏi các cực của nguồn. C. làm biến mất electron ở cực dương. D. sinh ra ion dương ở cực âm. Câu 15. Điện trường được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và A. truyền lực cho các điện tích. B. tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó. C. tác dụng lực lên mọi vật đặt trong nó. D. truyền tương tác giữa các điện tích. Câu 16. Cường độ dòng điện được xác định theo biểu thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 17. Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó A. có hướng như nhau tại mọi điểm. B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm. D. có độ lớn giảm dần theo thời gian. Câu 18. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì A. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng, tỉ lệ với hiệu điện thế. B. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi. C. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm, tỉ lệ với hiệu điện thế. D. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, có lúc giảm. Câu 19. Chọn phát biểu đúng về định luật Ohm. A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây dẫn. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và điện trở của dây dẫn. Câu 20. 1nF bằng A. 10-6 F. B. 10-9 F. C. 10-12 F. D. 10-3 F. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1 ( 1,0 điểm): Một điện lượng 6mC dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 3,0 s. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này? Câu 2 (2,0 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 1,6 Ω, R1 = R3 = 4Ω, R2=2Ω. a) Cường độ dòng điện qua mạch chính và qua mỗi điện trở b) Thay điện trở R3 bằng bóng đèn Đ, trên bóng có ghi ( 6V-6W). Hỏi đèn có sáng bình thường không? Vì sao? ===== HẾT ===== Trang 2/2 – Mã đề 201
- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 3/2 – Mã đề 201
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn