intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam (GDTX)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam (GDTX)” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam (GDTX)

  1. SỞ GD & ĐT U NG N M ĐỀ KIỂM A CUỐI ỌC KỲ II N N UYỄN UỆ NĂM ỌC: 2023 - 2024 MÔN: VẬ LÍ - LỚ : 11 (GDTX) kiểm tra 02 trang) T i ia 45 t (k kể t i ia t ) v t nt sn ........................................... S o n .................................................... Mã đề: 101 I. Trắc nghiệm: 7,0 (điểm) Câu 1. Trong một đ ện trường đều có cường độ 1000 V/m, một đ ện t c đ ểm q = 4.10-8 C di chuyển trên một đường sức, theo chiều đ ện trường từ đ ểm M đến đ ểm N. Biết MN =10 cm. Công của lực đ ện tác dụng lên q là A. 4.10-3 J. B. 4.10-5 J. C. 5.10-6 J. D. 4.10-6 J. Câu 2. Đặt một đ ện t c t ử - 2.10-6 C tạ một đ ểm, nó c ịu một lực đ ện 2 10-3 N có ướng từ tr s ng p ả Cường độ đ ện trường có độ lớn v ướng l A. 1000 V/m, từ p ả s ng tr B. 100 V/m, từ tr s ng p ả C. 1000 V/m, từ tr s ng p ả D. 100 V/m, từ p ả s ng tr . Câu 3. Dòng đ ện trong kim loại là A. dòng dịch chuyển củ đ ện tích. B. dòng dịch chuyển có ướng củ c c on ương v on âm C. dòng dịch chuyển có ướng của các hạt m ng đ ện. D. dòng dịch chuyển có ướng của các electron tự do. Câu 4. Lực l m c uyển c c ạt tả đ ện qu nguồn l A. lực đ ện B. lực tương t c g ữa các hạt tả đ ện v đ ện cực C. lực tương t c g ữa các hạt tả đ ện D. lực lạ Câu 5. C o đ ểm M, N, P trong một đ ện trường đều có MN = 1 cm, NP = 3 cm, U MN  1V ,U MP  2V . G độ lớn cường độ đ ện trường tạ M, N, P lần lượt l EM , EN , EP C n p ương n đúng? A. EN  EM . B. EP  2EN . C. EP  EN . D. EP  3EN . Câu 6. Đ ện trở R củ ây ẫn ểu t ị c o A. t n cản trở òng đ ện n ều y t củ ây B. t n cản trở đ ện lượng n ều y t củ ây C. t n cản trở ệu đ ện t ế n ều y t củ ây D. t n cản trở electron n ều y t củ ây Câu 7. C c t c đ ện cho tụ đ ện: A. c xát các bản tụ đ ện với nhau. B. đặt tụ đ ện gần vật nhiễm đ ện. C. n i hai bản của tụ đ ện với hai cực của nguồn đ ện. D. đặt tụ đ ện gần một nguồn đ ện. Câu 8. Phát biểu n o ướ đây l không đúng k nó về cường độ òng đ ện? A. Dòng đ ện chạy qua ampe kế đ v o c t ương, đ r c t âm của ampe kế. B. Để đo cường độ òng đ ện, phải mắc n i tiếp ampe kế với mạc đ ện. C. Cường độ òng đ ện được đo ằng ampe kế. D. Dòng đ ện chạy qua ampe kế đ v o c t âm, đ r c t ương của ampe kế. Câu 9. Cường độ òng đ ện qu óng đèn tỉ lệ t uận vớ ệu đ ện t ế g ữ đầu vật ẫn Đ ều đó có ng ĩ l nếu ệu đ ện t ế tăng 1,5 lần t ì cường độ òng đ ện A. tăng 1,5 lần B. tăng 3 lần C. g ảm 3 lần D. g ảm 1,5 lần Câu 10. Đơn vị củ cường độ đ ện trường là A. V/m. B. N.m. C. N/m. D. V.m. Câu 11. Đặc đ ểm củ đ ện trở n ệt có ệ s n ệt đ ện trở A. âm khi nhiệt độ tăng t ì đ ện trở tăng B. ương k n ệt độ tăng t ì đ ện trở tăng C. âm khi nhiệt độ tăng t ì đ ện trở giảm về bằng 0. D. ương k nhiệt độ tăng t ì đ ện trở giảm. Câu 12. Trong trường hợp n o s u đây t có một tụ đ ện? A. Hai tấm thiếc ngâm trong dung dịch NaOH. B. Hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit. C. Hai tấm gỗ k ô đặt cách nhau một khoảng trong không khí. D. Hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất. Trang 1/2 - Mã đề 101
  2. Câu 13. đ ện t c cùng ấu k đặt gần n u sẽ A. k ông tương t c vớ n u B. vừ út vừ đẩy n u C. đẩy n u D. hút nhau. Câu 14. B ết ệu đ ện t ế UMN = 5 V ỏ đẳng t ức n o ướ đây c ắc c ắn đúng? A. VM = 5 V. B. VM - VN = 5 V. C. VN = 5 V. D. VN - VM = 5V. Câu 15. đ ện t c đ ểm được đặt c địn v c c đ ện trong một bình không khí thì lực tương t c Culông giữ c úng l 12 N K đổ đầy một chất lỏng c c đ ện vào bình thì lực tương t c g ữa chúng là 4 N. Hằng s đ ện môi của chất lỏng này là 1 1 A. . B. 3. C. . D. 9. 3 9 Câu 16. Công của lực đ ện trường khi một đ ện tích di chuyển từ đ ểm M đến đ ểm N trong đ ện trường đều là A=qEd. Trong đó l A. chiều đường đ củ đ ện tích. B. hình chiếu củ đường đ l n p ương của một đường sức. C. đường kính của quả cầu t c đ ện. D. chiều dài MN. Câu 17. S electron ịc c uyển qu t ết ện t ẳng củ ây ẫn trong k oảng t ờ g n 10s là 10,25.1019 electron K đó òng đ ện qu ây ẫn có cường độ l A. 164 A. B. 0,164 A. C. 16,4 A. D. 1,64 A. Câu 18. Đạ lượng đặc trưng c o k ả năng t ực ện công củ lực lạ n trong nguồn đ ện l A. hiệu đ ện thế. B. suất đ ện động. C. cường độ òng đ ện. D. đ ện trở trong. Câu 19. Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một lượng đ ện tích 7.10−2 C giữa hai cực bên trong một nguồn đ ện. Tính suất đ ện động của nguồn đ ện này. A. 3 V. B. 6 V. C. 12 V. D. 9 V. Câu 20. Đ ện trường đều l đ ện trường m cường độ đ ện trường tại mỗ đ ểm có giá trị A. bằng nhau về độ lớn, gi ng nhau về p ương v c ều. B. khác nhau về độ lớn, gi ng nhau về p ương v c ều. C. khác nhau về độ lớn, khác nhau về p ương v c ều. D. bằng nhau về độ lớn, khác nhau về p ương v c ều. Câu 21. Đ ện t ế l đạ lượng đặc trưng c o r ng đ ện trường về A. p ương ện tạo ra thế năng k đặt tạ đó một đ ện tích q. B. khả năng s n công củ vùng k ông g n có đ ện trường. C. khả năng t c ụng lực tại tất cả c c đ ểm trong k ông g n có đ ện trường. D. khả năng s n công tại một đ ểm. II. Tự luận: 3,0 (điểm) Câu 22: Trong ây ẫn k m loạ có một òng đ ện k ông đổ vớ cường độ 2m c ạy qu Tn s lượng electron c uyển qu một t ết ện t ẳng củ ây ẫn đó trong t ờ g n 1 phút. Câu 23: Cho mạc đ ện n ư ìn vẽ bên. Các giá trị đ ện trở R1  3, R2  4, R3  6. . Suất đ ện động của nguồn E  12V , đ ện trở trong của nguồn r  0, 6 . a) T n đ ện trở tương đương của mạch ngoài. b) T n cường độ òng đ ện chạy qu đ ện trở R2. …….. Ế …….. Trang 2/2 - Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2