intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:19

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT VĨNH THẠNH Lớp 12 THPT – Năm học: 2023 – 2024 Môn: Vật Lí Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Nội dung Thời tổng TT Đơn vị kiến thức, kĩ năng Thời Thời Thời Thời kiến thức Số Số Số Số gian điể gian gian gian gian TN TL m CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1. Mạch dao động 1 0,75 1 1 2 1.2. Điện từ trường 1 0,75 1 1 2 Dao động và 1 1.3. Sóng điện từ và nguyên Sóng điện từ tắc thông tin liên lạc bằng 1 0,75 1 sóng vô tuyến 2.1. Tán sắc ánh sáng 1 0,75 1 1 2 (1) (2) 2.2. Giao thoa ánh sáng 1 4,5 1 6 2 21,5 47,5 2.3. Đo bước sóng ánh sáng 1 0,75 1 1 2 Sóng ánh bằng phương pháp giao thoa 2 sáng 2.4. Các loại quang phổ 1 0,75 1 2.5. Tia hồng ngoại - Tia tử 1 0,75 ngoại 1 1 3 2.6. Tia X 1 0,75 3 Lượng tử 3.1. Hiện tượng quang điện. 1 0,75 1 1 1(3) 4,5 1(4) 6 1 2 23,5 52,5 ánh sáng Thuyết lượng tử ánh sáng 1 () Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 1.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3. 2 () Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức:1.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3. Hai câu 1(1) và 1(2) không hỏi cùng một nội dung kiến thức. 3 () Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 3.1 hoặc 4.2. 4 () Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 3.1 hoặc 4.2. Hai câu 1(3) và 1(4) không hỏi cùng một nội dung kiến thức.
  2. 3.2. Hiện tượng quang điện trong và Hiện tượng quang - 1 0,75 1 1 2 phát quang 3.3. Mẫu nguyên tử Bo 1 0,75 1 1 2 3.4. Sơ lược về laze 4.1. Tính chất và cấu tạo hạt 3 2,25 2 2 5 Hạt nhân nhân 4 nguyên tử 4.2. Năng lựng liên kết của hạt 2 1,5 2 2 4 nhân. Phản ứng hạt nhân Tổng 16 12 12 12 2 9 2 12 28 4 45 100 Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm tính cho 1 câu tự luận ở cấp độ vận dụng là 1,00 điểm; số điểm tính cho 1 câu tự luận ở cấp độ vận dụng cao là 0,50 điểm.
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT VĨNH THẠNH Lớp 12 THPT – Năm học: 2022 – 2023 Môn: Vật Lí Số câu hỏi theo các mức độ nhận Nội dung kiến Đơn vị kiến thức TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá thức, kĩ năng thức, kĩ năng Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Dao động và 1.1. Mạch dao Nhận biết: 1 1 1(i) 1(ii) Sóng điện từ động - Nêu được cấu tạo và nêu được vai trò của tụ điện và cuộn cảm trong hoạt động của mạch dao động LC. - Nêu được công thức tính chu kì dao động riêng, tần số riêng và tần số góc của mạch dao động LC. - Nêu được dao động điện từ là gì (cường độ điện trường trong tụ điện và cảm ứng từ trong cuộn cảm biến thiên điều hòa). - Nêu được năng lượng điện từ của mạch dao động LC là gì (năng lượng điện tập trung ở tụ điện và năng lượng từ tập trung ở cuộn cảm). Thông hiểu: - Tính được chu kì riêng, tần số riêng, tần số góc, L, C thông qua công thức chu kì riêng. - Nêu được mối quan hệ về pha giữa q và i và mối quan hệ giữa Io với Qo. - Giải thích được vì sao E và B biến thiên điều hòa khi q và i biến thiên điều hòa. Vận dụng: - Vận dụng được công thức T = 2π LC trong các bài bài tập
  4. đơn giản. Vận dụng cao: - Vận dụng được công thức T = 2π LC , các kiến thức tổng hợp trong bài và các kiến thức liên quan để giải các bài bài tập. Nhận biết: - Nêu được mối quan hệ giữa điện trường biến thiên và từ 1.2. Điện từ trường, từ trường biến thiên và điện trường. 1 1 trường - Nêu được điện từ trường là gì. Thông hiểu: - Hiểu được điện từ trường là gì. 1.3. Sóng điện Nhận biết: 1 1(i) 1(ii) từ và nguyên - Nêu được sóng điện từ là gì. tắc thông tin 1 λ liên lạc bằng T= = sóng vô tuyến - Nêu được công thức f c. - Nêu được các tính chất của sóng điện từ. - Nêu được ứng dụng của sóng vô tuyến điện trong thông tin liên lạc. - Nêu được sơ đồ khối của một máy phát và máy thu vô tuyến điện đơn giản. Thông hiểu: 1 λ T= = - Áp dụng được công thức f c ở mức độ đơn giản; r r - Hiểu được E và B dao động vuông góc nhưng cùng pha; - So sánh được các bước sóng, tần số, chu kì của sóng điện từ trong các vùng của thang sóng vô tuyến. - So sánh được ứng dụng của các loại sóng vô tuyến trong
  5. truyền thông tin liên lạc (liên lạc trên mặt đất, liên lạc trong không gian...); - So sánh được các khối trong sơ đồ khối của máy phát và máy thu vô tuyến điện đơn giản. - Nêu được chức năng của từng khối trong sơ đồ khối của máy phát và máy thu vô tuyến điện đơn giản. 2 Sóng ánh sáng 2.1. Tán sắc Nhận biết: 1 1 ánh sáng - Nêu được định nghĩa hiện tượng tán sắc ánh sáng. - Nêu được định nghĩa về ánh sáng đơn sắc, ánh sáng trắng. - Nêu được chiết suất của môi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng trong chân không. Thông hiểu: - Trình bày được thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng của Niu-tơn; - Trình bày được thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu- tơn. - So sánh được góc lệch của các tia sáng có màu sắc khác nhau khi đi qua lăng kính. - So sánh được chiết suất của môi trường đối với các ánh sáng có màu sắc khác nhau.
  6. 2.2. Giao thoa Nhận biết: 1 1 1(i) 1(ii) ánh sáng - Nêu được định nghĩa hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. - Nêu được vân sáng, vân tối là kết quả của hiện tượng giao thoa ánh sáng. - Nêu được công thức tính khoảng vân; công thức xác định vị trí vân sáng, vân tối. - Nêu được điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng. - Nêu được hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. Thông hiểu: - Tính được khoảng vân, và các đại lượng trong công thức khoảng vân. Hiểu được khoảng vân là khoảng cách giữa các vân sáng liên tiếp (hoặc vân tối liên tiếp). λD λD i= xk = k - Hiểu và áp dụng được các công thức a , a , 1 λD xk ' = (k '+ ) 2 a ở mức độ đơn giản (một phép tính); Vận dụng: λD λD i= xk = k - Vận dụng được công thức a , a , 1 λD xk ' = (k '+ ) 2 a để giải bài tập đơn giản. λD i= Vận dụng cao: - Vận dụng được công thức a , λD 1 λD xk = k xk ' = (k '+ ) a , 2 a , các kiến thức tổng hợp trong bài và các kiến thức liên quan để giải các bài bài tập.
  7. Thông hiểu: λD i= - Áp dụng công thức khoảng vân a từ đó suy ra cơ sở lí 2.3. Đo bước thuyết của bài thực hành. sóng ánh sáng Vận dụng: 1(i) 1(ii) bằng phương pháp giao thoa - Xác định được bước sóng ánh sáng theo phương pháp giao thoa bằng thí nghiệm: λ = λ ∆λ . Vận dụng cao: - Từ bảng số liệu tính được giá trị trung bình và sai số. Nhận biết: - Nêu được quang phổ liên tục, quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ là gì và đặc điểm chính của mỗi loại quang phổ này. - Biết dụng cụ dùng để khảo sát quang phổ là máy quang phổ. 2.4. Các loại - Biết được các bộ phận chính của máy quang phổ. 1 quang phổ Thông hiểu: - Hiểu và so sánh được về khái niệm, đặc điểm giữa các loại quang phổ. - Hiểu được tác dụng của các bộ phận chính trong máy quang phổ. 2.5. Tia hồng Nhận biết: 1 1 ngoại - Tia tử - Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của tia hồng ngoại ngoại. - Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của tia tử ngoại. Thông hiểu: - Xác định được ánh sáng có bước sóng nào, tần số nào là tia hồng ngoại, tia tử ngoại. - So sánh được tính chất của các tia.
  8. Nhận biết: - Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của tia X. - Kể được tên của các vùng sóng điện từ kế tiếp nhau trong thang sóng điện từ theo bước sóng. - Nêu được tư tưởng cơ bản của thuyết điện từ ánh sáng (ánh sáng có bản chất là sóng điện từ). 2.6. Tia X 1 Thông hiểu: - Xác định được ánh sáng có bước sóng nào, tần số nào là tia X - So sánh được tính chất của các tia hồng ngoại, tử ngoại và tia X. - So sánh được bước sóng của các vùng của sóng điện từ. 3 Lượng tử ánh 3.1. Hiện Nhận biết: 1 1 1(iii) 1(iv) sáng tượng quang - Trình bày được thí nghiệm Héc về hiện tượng quang điện và điện. Thuyết nêu được hiện tượng quang điện là gì. lượng tử ánh - Nêu được định luật về giới hạn quang điện. sáng - Nêu được nội dung cơ bản của thuyết lượng tử ánh sáng. - Nêu được ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt. Thông hiểu: - Giải thích được kim điện kế bị lệch do ánh sáng làm bật êlectron khỏi bề mặt kim loại trong thí nghiệm Héc. - Hiểu được định luật về giới hạn quang điện, từ đó suy ra được ánh sáng nào thì gây ra hiện tượng quang điện, ánh sáng nào không gây ra hiện tượng quang điện. - Tính được năng lượng của phôtôn khi biết bước sóng hay c ε = hf = h tần số từ công thức λ. Vận dụng:
  9. - Vận dụng được thuyết lượng tử ánh sáng để giải thích định luật về giới hạn quang điện. hc c λo = ε = hf = h - Vận dụng được hệ thức A , công thức λ để giải các bải tập đơn giản về tìm lượng tử năng lượng, giới hạn quang điện, công thoát. Vận dụng cao: c hc ε = hf = h λo = - Vận dụng được công thức, hệ thức λ, A , các kiến thức tổng hợp trong bài và các kiến thức liên quan để giải các bài bài tập. Nhận biết: -Nêu được hiện tượng quang điện trong là gì. 3.2. Hiện tượng quang - Nêu được quang điện trở và pin quang điện là gì. điện trong và - Nêu được sự phát quang là gì. 1 1 Hiện tượng Thông hiểu: quang - phát - Tính được năng lượng kích hoạt và giới hạn quang điện. quang - Nêu được ứng dụng của hiện tượng quang điện trong. - Lấy được ví dụ về hiện tượng quang phát quang. 3.3. Mẫu Nhận biết: 1 1 nguyên tử Bo - Nêu được sự tạo thành quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ của nguyên tử hiđrô. - Nêu được tên quỹ đạo của êlectron của nguyên tử hiđrô và bán kính tương ứng với các quỹ đạo. Thông hiểu: - So sánh được các bán kính của các quỹ đạo. - Tính được năng lượng, bước sóng của phôtôn mà nguyên tử hiđrô bức xạ (hay hấp thụ) khi biết các mức năng lượng Ecao,
  10. Ethấp. Nhận biết: - Nêu được laze là gì -Nêu được các đặc điểm của laze. 3.4. Sơ lược về laze Thông hiểu: - Giải thích được đặc điểm của laze (tính đơn sắc, tính định hướng, tính kết hợp rất cao và có cường độ lớn). - Kể được một số ứng dụng của laze. 4 Hạt nhân Nhận biết: nguyên tử - Viết được hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng. - Nêu được cấu tạo và cách kí hiệu của hạt nhân nguyên tử. 4.1. Tính chất - Biết đơn vị khối lượng nguyên tử. và cấu tạo hạt Thông hiểu: 3 2 nhân - Tính được E hay m từ hệ thức Anh-xtanh E = mc . 2 - Tính được số prôtôn, số nơtron và số nuclon trong hạt nhân khi cho kí hiệu của một hạt nhân và ngược lại. - Đổi được đơn vị khối lượng nguyên tử và đơn vị khối lượng trong hệ SI. 4.2. Năng Nhận biết: 2 2 1(iii) 1(iv) lượng liên kết - Nêu được lực hạt nhân là gì và các đặc điểm của lực hạt của hạt nhân. nhân. Phản ứng hạt - Nêu và Nêu được biểu thức xác định độ hụt khối và năng nhân ∆m = Z .m p + ( A − Z ).mn − m X lượng liên kết của hạt nhân ( ; Wlk = ∆m.c ). 2 - Nêu được phản ứng hạt nhân là gì và hai loại của phản ứng hạt nhân: phản ứng hạt nhân tự phát và phản ứng hạt nhân
  11. kích thích. - Nêu được tên các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân (bảo toàn số khối, điện tích, động lượng và năng lượng toàn phần). Thông hiểu: - Tính được độ hụt khối, năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng từ biểu thức tính độ hụt khối và năng lượng liên kết ∆m = Z .m + ( A − Z ).m − m ; Wlk = ∆m.c ). 2 ( p n X - Tính được Z, A thông qua các định luật bảo toàn. - So sánh được mức độ bền vững của các hạt nhân. Vận dụng: - Vận dụng được các công thức để giải các bải tập đơn giản về độ hụt khối, năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng, năng lượng của phản ứng Vận dụng cao: - Vận dụng được công thức, các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân, các kiến thức tổng hợp trong bài và các kiến thức liên quan để giải các bài tập. Tổng 16 12 2 2 Lưu ý: (i) Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 1.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3. (ii) Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 1.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3. Hai câu 1 (i) và 1(ii) không hỏi cùng một nội dung kiến thức. (iii) Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 3.1 hoặc 4.2. (iv) Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 3.1 hoặc 4.2. Hai câu 1 (iii) và 1(iv) không hỏi cùng một nội dung kiến thức.
  12. Điểm Nhận xét của giáo viên Số phách I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là 1 C 1 A. T = . B. T = 2π LC . C. T = 2π . D. T = . LC L 2π LC Câu 2: Điện từ trường là một trường có hai thành phần nào sau đây? A. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên. B. Từ trường biến thiên và điện trường đều. C. Điện trường đều và từ trường đều. D. Từ trường đều và điện trường biến thiên. Câu 3: Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s. C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất. D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách hai môi trường. Câu 4: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây? A. Ánh sáng tím. B. Ánh sáng đỏ. C. Ánh sáng xanh. D. Ánh sáng vàng. Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là a, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D, ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng λ. Trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc k được tính bằng công thức nào sau đây? λD 1 λD λa 1 λa A. xk = k . B. xk = (k + ) . C. xk = k . D. xk = (k + ) . a 2 a D 2 D Câu 6: Bộ phận có tác dụng định hướng chùm sáng song song trước khi vào lăng kính của máy quang phổ lăng kính là A. ống chuẩn trực. B. lăng kính. C. buồng tối D. tấm kính ảnh. Câu 7: Tia hồng ngoại A. có năng lượng lớn hơn năng lượng tia tử ngoại B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím. D. có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ. Câu 8: Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy được theo thứ tự tăng dần của bước sóng thì ta có dãy sau A. tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia X. B. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng thấy được. C. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, ánh sáng thấy được. D. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại. Câu 9: Trong thí nghiệm của Héc về hiện tượng quang điện. Héc đã sử dụng kim loại tích điện âm gắn vào tĩnh điện kế là A. Sắt. B. Nhôm. C. Kẽm. D. Đồng. Câu 10: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. quang–phát quang. D. quang điện trong. Câu 11: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng K là r0. Bán kính quỹ đạo dừng M là
  13. A. 4r0. B. 9r0. C. 16r0. D. 25r0. Câu 12: Theo thuyết tương đối của Anh-xtanh, một hạt chuyển động với tốc độ v thì có khối lượng m và năng lượng E. Các đại lượng E và m liên hệ với tốc độ truyền ánh sáng trong chân không c theo hệ thức nào sau đây? A. E = mc 2 . B. E = mc. C. E = m 2c. D. E = m 2c 2 . 7 Câu 13: Trong một hạt nhân 3 Li có bao nhiêu prôtôn? A. 3 prôtôn. B. 4 prôtôn. C. 7 prôtôn. D. 10 prôtôn. Câu 14: Đơn vị nào sau đây không dùng để tính khối lượng hạt nhân? A. kg. B. u. C. MeV/c2 . D. MeV. Câu 15: Gọi mp, mn, mX lần lượt là khối lượng prôtôn, nơtron và của hạt nhân ZA X . Độ hụt khối của hạt nhân ZA X là A. ∆m = ( A − Z )mn − Zm p B. ∆m = mX − ( A − Z )mn − Zm p . C. ∆m = ( A − Z )mn + Zm p − mX D. ∆m = Zm p − ( A − Z )mn . Câu 16: Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn nào sau? A. định luật bảo toàn động lượng. B. định luật bảo toàn số hạt nuclôn. C. định luật bào toàn số hạt prôtôn. D. định luật bảo toàn điện tích. Câu 17: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4.10-5 H và tụ điện có điện dung 2,5.10-6 F. Lấy = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 1,57.10-5 s. B. 1,57.10-10 s. C. 3,14.10-5s. D. 6,28.10-5s. Câu 18: Đường sức của điện trường xoáy luôn có dạng là những đường nào sau đây? A. Cong kín. B. Hypebol. C. Parabol. D. Thẳng. Câu 19: Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc màu cam, màu lục, màu chàm và màu vàng lần lượt là ncam , nluc , ncham và nvang . Phép so sánh nào sau đây đúng? A. ncam > nvang > nluc . B. ncham > nluc > nvang . C. nluc > ncham > nvang . D. nluc > nvang > ncham . Câu 20: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: λ = 640.10−9 m, D = 2m và a = 0,8.10−3 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng cạnh nhau bằng bao nhiêu? A. 1,5 mm. B. 1, 6 mm. C. 1, 0 mm. D. 1, 4 mm. Câu 21: Trong không khí, một tia X lan truyền với tốc độ 3.108 m/s và có bước sóng 4.10−9 m. Tần số của tia X này có giá trị bằng bao nhiêu? A. 7,5.1016 Hz. B. 5,7.1016 Hz. C. 7,5.1015 Hz. D. 7,5.1015 Hz. Câu 22: Một kim loại có giới hạn quang điện 0,276 m. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1= 0,18 μm, λ2= 0,21 μm, λ3= 0,25 μm và λ4= 0,35 μm. Bức xạ nào không thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này trên? A. Bức xạ λ1 B. Bức xạ λ2. C. Bức xạ λ3 D. Bức xạ λ4. Câu 23: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng 0,55 m. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang ra ánh sáng nói trên? A. 0,35 m. B. 0,50 m. C. 0,60 m. D. 0,45 m. Câu 24: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy 1 eV = 1, 6.10 −19 J. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng −3, 4 eV sang trạng thái dừng có năng lượng −13, 6 eV thì phát ra phôtôn có năng lượng bằng bao nhiêu?
  14. A. 16,32.10−19 J. B. 13, 62.10 −19 J. C. 13, 62.10−19 eV. D. 16,32.10−19 eV. Câu 25: Hạt nhân 14 N và hạt nhân 13 C có 7 6 A. Số nuclôn bằng nhau. B. Số electron bằng nhau. C. Số prôtôn bằng nhau. D. Số nơtron bằng nhau. Câu 26: Hạt nhân có khối lượng nghỉ 15,99 u. Khi hạt nhân chuyển động với tốc độ 0,5c thì nó có khối lượng bằng bao nhiêu? A. 13,46 u. B. 12,79 u. C. 15,99 u. D. 13,71 u. 16 Câu 27: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 8 O lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 16 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 8 O xấp xỉ bằng A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV. 4 14 17 1 Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân theo 2 He+ 7 N Z O+ 1 H. Giá trị của Z bằng bao nhiêu? A. 9. B. 10. C. 8. D. 7. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10 -8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 10-3 A. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là bao nhiêu? Câu 2: Giới hạn quang điện của nhôm là 0,36 μm. Tính công thoát của electron khỏi nhôm theo đơn vị jun và eV. (Cho h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J) Câu 3: Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y−âng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, từ hai khe đến màn D = 2 m. Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng (0,4 µm λ 0,75 µm). Quan sát điểm A trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Hỏi tại A bức xạ cho vân tối có bước sóng ngắn nhất bằng bao nhiêu? 7 Câu 4: Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân 3 Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân p + 3 Li 7 2 4 He . Hai hạt 4 He có cùng động năng và bay theo hai 2 2 hướng tạo với nhau góc 160°. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là bao nhiêu? ____________ Hết ____________
  15. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  16. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT VĨNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Lớp 12 THPT – Năm học: 2023 – 2024 Môn: Vật Lí Ngày kiểm tra: 27/04/2024 I.TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B A C A A A D D C D B A A D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C C D A B B A D C A D A C C * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. TỰ LUẬN ( 3 điểm ) Câu hỏi Nội dung Điểm Io + Áp dụng công thức: I o = ωQo ω = 0,25 Qo Câu 1 + Thay số và tính được: ω = 62,8.105 rad/s 0,25 (1 điểm) ω + Áp dụng công thức: f = 0,25 2π + Thay số và tính được: f = 106 Hz 0,25 hc +/ A = 0,25 Câu 2 λ0 (1 điểm) +/ Thay số và tính được: A = 5,521.10−19 J 0,5 +/ A = 3, 45eV 0,25 λD ax M 3,3 x M = ( k + 0, 5 ) λ= = ( µm ) a ( k + 0,5 ) D k + 0,5 Câu 3 0,25 (0,5 3,3 điểm) 0, 4 λ = < 0, 75 k + 0,5 3,3 λ= 0,9 k =µ = 7, 75 k 4,5, 6,7 0, 44 ( m ) min 0,25 7 + 0,5 r r r Áp dụng định luật bảo toàn động lượng: m p v P = m He v He1 + m He v He2 r r r (m v ) =(m ) +(m ) 2 2 2 P P He v He1 He v He2 + 2 ( m He v He1 ) ( m He v He2 ) cos160 0 0,25 Câu 4 (0,5 2m p WP = 4m He WHe + 4m He WHe cos1600 điểm) m P WP 1.5,5 WHe = = 11, 4 ( MeV ) 2m He ( 1 + cos160 0 ) 2.4 ( 1 + cos160 0 ) 0,25 ∆E = Wsau − Wtruoc = 2WHe − WP = 2.11, 4 − 5,5 = 17,3 ( MeV ) Ghi chú: 1. Học sinh giải đúng theo cách khác hướng dẫn chấm, giảm khảo cho điểm tối đa; 2.Hai lần học sinh không ghi đơn vị hoặc ghi sai đơn vị thì bị trừ 0,25đ, tổng điểm bị trừ do lỗi này trong một câu không quá 0,5đ. ____________ Hết ____________
  17. i () Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 1.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3. ii () Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức:1.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3. Hai câu 1(i) và 1(ii) không hỏi cùng một nội dung kiến thức. iii () Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 3.1 hoặc 4.2. iv () Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 3.1 hoặc 4.2. Hai câu 1(iii) và 1(iv) không hỏi cùng một nội dung kiến thức. v
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2