intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bảo Lộc, Lâm Đồng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bảo Lộc, Lâm Đồng” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bảo Lộc, Lâm Đồng

  1. SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT BẢO LỘC MÔN: VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề kiểm tra gồm 04 trang ) Họ và tên học sinh:………………………………………… Lớp: ……… Mã đề: 123 Cho biết: 1u = 931,5 MeV/c2; hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; 1eV = 1,6.10-19J. Câu 1. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự có tần số tăng dần là A. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. B. sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X. C. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X. D. sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. Câu 2. Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. không bị lệch khỏi phương ban đầu. B. bị đổi màu. C. bị thay đổi tần số. D. không bị tán sắc. Câu 3. Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là A. 2mc. B. 2mc2 C. mc2 D. mc. Câu 4. Trong chân không, một ánh sáng nhìn thấy có bước sóng 0,65µm. Phôtôn của ánh sáng này có năng lượng gần bằng A. 2,62eV. B. 0,36eV. C. 1,27eV. D. 1,91eV. Câu 5. Số prôtôn có trong hạt nhân 88 Ra là 226 A. 226. B. 138. C. 314. D. 88. Câu 6. Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính? A. Mạch tách sóng. B. Hệ tán sắc. C. Mạch biến điệu. D. Pin quang điện. Câu 7. Khi nói về tia phóng xạ, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia α là dòng các hạt nhân 11 H . B. Tia β+ là dòng các pôzitron. C. Tia γ có bản chất là sóng điện từ. D. Tia β- là dòng các êlectron. Câu 8. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính các quỹ đạo dừng : K; L; M; N; O;…. Của êlectron tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo dừng K có bán kính r0 (bán kính Bo). Quỹ đạo dừng N có bán kính A. 4r0. B. 25r0. C. 16r0. D. 9r0. Câu 9. Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng? A. nđ< nv< nt. B. nt> nđ> nv. C. nv> nđ> nt. D. nđ> nt> nv. Câu 10. Đặc tính nào sau đây không phải của quá trình phóng xạ? A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ, áp suất bên ngoài. B. Có bản chất là quá trình biến đổi hạt nhân. C. Có tính tự phát và điều khiển được. D. Là một quá trình ngẫu nhiên. Câu 11. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có A. năng lượng liên kết càng nhỏ. B. năng lượng liên kết riêng càng lớn. C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. Mã đề 123 Trang 1/4
  2. Câu 12. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng A. có tính chất hạt. B. có tính chất sóng. C. là sóng siêu âm. D. là sóng dọc. Câu 13. Khi nguyên tử đang ở một trạng thái dừng mà hấp thụ được một phôtôn thì nó A. vẫn giữ nguyên trạng thái dừng ban đầu. B. chuyển về trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn. C. chuyển về trạng thái dừng có mức năng lượng thấp nhất. D. chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng cao hơn. Câu 14. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 m, khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là A. 3,6 mm. B. 1,8 mm. C. 5,6 mm. D. 4,8 mm. Câu 15. Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. Câu 16. Sư phát quang của các chất lỏng và khí có đặc điểm là ánh sáng phát quang bị tắt rất nhanh sau khi tắt ánh sáng kích thích. Sự phát quang này goi là A. sư nhiễu xạ ánh sáng. B. sự giao thoa ánh sáng C. sự huỳnh quang. D. sự tán sắc ánh sáng. Câu 17. Laze không có ứng dụng nào sau đây? A. làm dao mổ trong y học. B. để truyền tin bằng cáp quang. C. xác định tuổi cổ vật trong ngành khảo cổ học. D. đo các khoảng cách trong ngành trắc địa. Câu 18. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi A. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp. B. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli. C. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. D. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Tại điểm N trên màn quan sát có tọa độ xN là vị trí của một vân tối. Hệ thức nào sau đây là đúng? D D A. x N   k  0,5  (với k = 0; 1 ;  2…). B. x N  k (với k = 0; 1 ;  2…). 2a a D D C. x N   k  0,5  (với k = 0; 1 ;  2…). D. x N  k (với k = 0; 1 ;  2…). a a Câu 20. Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy c = 3.108 m/s. Chiếu bức xạ có tần số f vào kim loại này thì xảy ra hiện tượng quang điện. Giới hạn nhỏ nhất của f là: A. 4,5.1014 Hz . B. 5.1014 Hz C. 2.1014 Hz D. 6.1014 Hz . Câu 21. Thanh đồng và thanh sắt tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra A. hai quang phổ liên tục giống nhau. B. hai quang phổ liên tục không giống nhau. C. hai quang phổ vạch giống nhau. D. hai quang phổ vạch không giống nhau. Câu 22. Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào dưới đây? A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng lục. C. Ánh sáng tím. D. Ánh sáng vàng. Mã đề 123 Trang 2/4
  3. Câu 23. Hạt nhân 18 Ar có khối lượng 39,9525 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 40 1,0073 u và 1,0087 u . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 18 Ar gần bằng 40 A. 19,16 MeV/nuclôn. B. 8,62 MeV/nuclôn. C. 344,9 MeV/nuclôn. D. 8,85 MeV/nuclôn. Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khi dùng ánh sáng có bước sóng 1 = 0,60  m thì trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 2,5 mm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng  2 thì khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 9 là 3,6 mm. Bước sóng  2 là A. 0,48  m. B. 0,75  m. C. 0,52  m. D. 0,45  m. Câu 25. Trong giờ thực hành một nhóm học sinh làm thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe hẹp cách nhau 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m thì đo được bề rộng của 5 vân sáng liên tiếp trên màn là 4mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,65  m . B. 0,45  m . C. 0,55  m . D. 0,67  m . Câu 26. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là A. có khả năng đâm xuyên. B. có khả năng làm phát quang một số chất. C. có tác dụng nhiệt rất mạnh. D. có khả năng làm ion hóa không khí. Câu 27. Cho phản ứng hạt nhân 0 n  3 Li  1 H   . Hạt nhân 6 Li đứng yên, nơtron có động năng 1 6 3 3 Kn=2 MeV. Hạt  và hạt nhân 1 H bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những 3 góc tương ứng bằng   150 và   300 . Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các khối lượng của chúng. Bỏ qua bức xạ gamma. Phản ứng trên tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng? A. Thu 1,6MeV. B. Tỏa 1,6MeV. C. Thu 1,9MeV. D. Tỏa 1,9MeV. Câu 28. Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có A. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn. B. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron. C. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron. Câu 29. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tia X có khả năng đâm xuyên. B. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. C. Tia X làm ion hóa không khí. D. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Câu 30. Chọn câu sai trong các câu sau. A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau. B. Chất khí có áp suất thấp khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch. C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau. D. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì giống nhau. Câu 31. Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây? A. Tác dụng sinh học: diệt khuẩn, diệt nấm mốc,… B. Làm ion hóa không khí và nhiều chất khí khác. C. Kích thích sự phát quang của nhiều chất. D. Không bị thủy tinh và nước hấp thụ. Câu 32. Hạt nhân 238U phân rã và biến thành chì ( 206 Pb ) với chu kì bán rã T=4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,19mg 238U và 2,06mg 206 Pb . Giả sử khối đá lúc đầu không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì có mặt đều là sản phẩm phân rã của 238U . Tuổi của khối đá trên gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,4.109 năm. B. 5,3.109 năm. C. 7,1.109 năm. D. 8,5.109 năm. Mã đề 123 Trang 3/4
  4. Câu 33. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. B. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không. C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn phá ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,40 μm đến 0,76 μm. Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối? A. 5 bức xạ. B. 6 bức xạ. C. 3 bức xạ. D. 4 bức xạ. Câu 35. Chất phóng xạ iốt I53 có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 120g chất này. Sau 16 ngày, 131 số gam iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là A. 15g. B. 30g. C. 90g. D. 60g. Câu 36. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng K thì năng lượng của nguyên tử hiđrô là -13,6eV còn khi ở quỹ đạo dừng M thì năng lượng đó là -1,5eV. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng A. 102,7 m. B. 102,7 nm. C. 102,7 mm. D. 102,7 pm. Câu 37. Pin quang điện là nguồn điện A. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. B. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. C. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng. D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn A. tăng lên bốn lần. B. không đổi. C. giảm đi bốn lần. D. tăng lên hai lần. Câu 39. Trong các hạt nhân nguyên tử: 2 He; 26 Fe; 92U và 230Th , hạt nhân bền vững nhất là 4 56 238 90 238 56 A. 92 U . B. 26 Fe C. 24 He . D. 230Th . 90 Câu 40. Một vật có khối lượng nghỉ 60 kg chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng tương đối tính của nó là A. 71,6 kg. B. 75 kg. C. 62,5 kg. D. 70 kg. -----------------------------------Hết ----------------------------- Mã đề 123 Trang 4/4
  5. SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG ĐÁP ÁN/ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THPT BẢO LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài: 50 phút Đề 123 Đề 234 Đề 345 Đề 456 1. C 1. B 1. C 1. D 2. D 2. D 2. A 2. C 3. C 3. C 3. B 3. A 4. D 4. D 4. B 4. C 5. D 5. C 5. B 5. C 6. B 6. C 6. B 6. C 7. A 7. A 7. D 7. B 8. C 8. A 8. A 8. A 9. A 9. C 9. D 9. A 10. C 10. B 10. D 10. B 11. C 11. B 11. C 11. B 12. B 12. D 12. A 12. C 13. D 13. D 13. D 13. D 14. D 14. B 14. B 14. A 15. A 15. B 15. A 15. D 16. C 16. D 16. A 16. A 17. C 17. A 17. D 17. D 18. A 18. B 18. A 18. C 19. C 19. B 19. A 19. C 20. D 20. B 20. A 20. D 21. A 21. B 21. C 21. D 22. C 22. D 22. B 22. C 23. B 23. B 23. D 23. C 24. A 24. A 24. C 24. C 25. D 25. B 25. C 25. A 26. C 26. B 26. A 26. A 27. A 27. A 27. B 27. B 28. D 28. C 28. D 28. C 29. D 29. B 29. D 29. D 30. A 30. B 30. C 30. A 31. D 31. A 31. B 31. B 32. C 32. C 32. D 32. D 33. D 33. D 33. B 33. D 34. D 34. B 34. C 34. B 35. C 35. D 35. A 35. B 36. B 36. C 36. B 36. D 37. B 37. B 37. A 37. C 38. A 38. B 38. C 38. B 39. B 39. D 39. C 39. B 40. B 40. C 40. B 40. B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2