Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA MÔN VẬT LÝ 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) TT Đơn vị kiến thức, kĩ Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Tổng số năng cần kiểm tra, đánh giá NB TH VD VDC câu 1 Mạch dao động Sử dụng công thức tính tần số trong dao động điện 1 1 từ tự do để xác định các đại lượng liên quan 2 Điện từ trường - Nêu được hai điều khẳng định quan trọng của 1 1 thuyết điện từ. 3 Sóng điện từ - Khái niệm sóng điện từ, và đặc điểm 1 1 4 Nguyên tắc thông tin liên - Truyền sóng điện từ trong khí quyển 1 1 lạc bằng sóng vô tuyến - Nguyên tắc truyền sóng điện từ - Sơ đồ khối thu phát thanh. 5 Tán sắc ánh sáng Biết được kết quả thí nghiệm tán sắc của Niu-tơn 1 1 đối với ánh sáng trắng qua lăng kính. 7 Giao thoa ánh sáng 1 1 8 Tia hồng ngoại và tia tử -Biết được khái niệm, tính chất của tia hồng ngoại, ngoại tia tử ngoại, tia X. 2 2 4 Tia X - Biết công dụng mỗi loại tia. 10 Hiện tượng quang điện. Biết được công thức tính lượng tử năng lượng, 1 1 2 4 Thuyết lượng tử ánh sáng - Hiểu định luật quang điện. - Nắm được tuyết lượng tử ánh sáng - Vận dụng giải một số bài tập liên quan 11 Hiện tượng quang điện -Biết được sự biến đổi năng lượng của pin quan 1 1 2 trong; Hiện tượng quang điện phát quang - Nắm được lân quang và huỳnh quang -Hiểu được đặc điểm của ánh sáng huỳnh quang
- 12 Mẫu nguyên tử Bo - Nắm được các tiên đề của Bo 1 2 1 4 - Các mức năng lượng, bán kính Bo, sự chuyển mức trong nguyên tử. - Vận dụng giải một số bài tập liên quan. 13 Sơ lược về laze - Nắm được khái niện laze 1 1 - Biết được ứng dụng về laze. 14 Tính chất và cấu tạo của - Nêu được cấu tạo của các hạt nhân. 1 1 2 4 hạt nhân - Nêu được các đặc trưng cơ bản của prôtôn và nơtrôn. - Giải thích được kí hiệu của hạt nhân. - Định nghĩa được khái niệm đồng vị. - Tính toán được số điện tích, số nơtron và số khối của hạt nhân, và viết được kí hiệu của hạt nhân 15 Năng lượng liên kết của - Nêu được những đặc tính của lực hạt nhân. 1 2 2 5 hạt nhân. Phản ứng hạt - Tính độ hụt khối, năng lượng liên kết, liên kết nhân riêng. - Phát biểu được định nghĩa phản ứng hạt nhân và nêu được các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân. - Sử dụng các bảng đã cho trong Sgk, tính được năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân. - Vận dụng giải một số bài tập Số câu 12 9 6 3 30
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI MÔN VẬT LÝ 12 - LỚP 12 NGHĨA Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ GỐC 201 Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. B. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong không kín. C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy. D. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín. Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. B. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Dao động của điện từ trường và từ trường trong sóng điện từ luôn đồng pha nhau Câu 3:Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch: A. phát sóng điện từ cao tần. B. tách sóng. C. khuếch đại. D. biến điệu. Câu 4: Tìm phát biểu sai về kết quả thì nghiệm tán sắc của Niu-tơn đối với ánh sáng trắng qua lăng kính. A. Tia tím có phường truyền lệch nhiều nhất so với các tia khác B. Tia đổ lệch phương truyền ít nhất so với các tia khác C. Chùm tia lõ có màu biến thiên liên tục D. Tia tím bị lệch về phía đáy, tia đỏ bị lệch về phía ngược lại. Câu 5: Tia hồng ngoại không có tính chất: A. có tác dụng nhiệt rõ rệt B. làm ion hóa không khí C. mang năng lượng D. phản xạ, khúc xạ, giao thoa Câu 6: Tìm phát biểu sai: A. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ B. Tia tử ngoại có tác dụng lên kính ảnh C. Vật có nhiệt độ trên 3000°C phát ra tia tử ngoại rất mạnh D. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. Câu 7: Tia hồng ngoại được ứng dụng: A. để tiệt trùng trong bảo quản thực phẩm B. trong điều khiển từ xa của tivi C. trong y tế để chụp điện D. trong công nghiệp để tìm khuyết tật của sản phẩm Câu 8: Cho các bức xạ sau: ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, tia hồng ngoại. Thứ tự các bức xạ theo bước sóng giảm dần là
- A. tia gamma, tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. B. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma. C. ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia gamma. D. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. Câu 9: Gọi h là hằng số Planck (Plăng), c là tốc độ ánh sáng trong chân không và λ là bước sóng của ánh sáng trong chân không. Năng lượng của photon được xác định bằng hệ thức h hc h A. . B. . C. . D. . hc c c Câu 10: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng A. 0,1 μm. B. 0,2 μm. C. 0,3 μm. D. 0,4 μm Câu 11: Biết hằng số Plăng h 6,625.10 34 J .s , vận tốc ánh sáng trong chân không c 3.108 m s và 1eV 1,6.10 19 J , giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λ0 = 0,30μm. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là A. 1,16eV. B. 2,21eV. C. 4,14eV. D. 6,62eV Câu 12: Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A 1,88eV . Biết hằng số Plăng h 6,625.10 34 J .s , vận tốc ánh sáng trong chân không c 3.108 m s và 1eV 1,6.10 19 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,33 m. B. 0, 22 m. C. 0,66.1019 m. D. 0, 66 m. Câu 13: Pin quang điện là thiết bị biến đổi trực tiếp A. quang năng thành điện năng. B. hóa năng thành điện năng. C. cơ năng thành điện năng. D. điện năng thành quang năng. Câu 14: Một chât phát quang có khả năng phát ra ánh sáng có bước sóng λp = 0,7 μm. Hỏi nếu chiếu vào ánh sáng nào dưới đây thì sẽ không thể gây ra hiện tượng phát quang? A. 0,6 μm B. 0,55 μm C. 0,68 μm D. 0,76 μm Câu 15: Tia laze được dùng A. để tìm các khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. B. để khoan, cắt chính xác trên nhiều vật liệu. C. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay D. trong chiếu điện, chụp điện Câu 16: Theo tiên đề Bo, khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng Em với Em < En, nguyên tử A. hấp thụ photon có năng lượng En + Em. B. phát ra photon có năng lượng En + Em. C. phát ra photon có năng lượng En – Em. D. hấp thụ photon có năng lượng En – Em. Câu 17: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng O có giá trị là A. 9r0. B. 16r0. C. 36r0. D. 25r0. Câu 18: Năng lượng của êlectron trong nguyên tử hyđrô được tính theo công thức: E n = -13,6 / n2 (eV) ; n = 1, 2, 3, … Xác định năng lượng ở quỹ đạo dừng L. A. 5,44.10-20 J B. 5,44eV C. 5,44MeV D. 3,4.eV
- Câu 19: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có: A. Cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. Cùng số nơtrôn nhưng khác số prôtôn. C. Cùng số nuclôn nhưng khác số nơtrôn. D. Cùng số prôtôn nhưng khác số nơtrôn. Câu 20: Tìm phát biểu sai. Hạt nhân ZA X có: A. Z proton B. (A – Z) nơtron C. A nuclon D. (Z – A) nơtron Câu 21: Có 128 nơtron trong đồng vị 210Pb, hỏi có bao nhiêu nơtron trong đồng vị 206Pb A. 122 B. 124 C. 126 D. 130 23 Câu 22: Hạt nhân 11 Na có A. 23 prôtôn và 11 nơtron. B. 11 prôtôn và 12 nơtron. C. 2 prôtôn và 11 nơtron. D. 11 prôtôn và 23 nơtron. Câu 23: Lực hạt nhân là A. lực từ B. lực tương tác giữa các nuclôn C. lực điện D. lực điện từ Câu 24: Hạt nhân bền vững hơn nếu: A. có năng lượng liên kết riêng lớn hơn B. có năng luợng liên kết riêng nhỏ hơn C. có nguyên tử số lớn hơn D. có độ hụt khối nhỏ hơn Câu 25: Trong phản ứng hạt nhân 19 K 20 Ca ZA X , X là hạt: 40 40 2 A. 01n B. 0 1 e C. 0 1 e D. 1 H Câu 26: Cho mp = 1,00728u; mn = 1,00866u. Hạt nhân D (đơteri) có khối lượng 2,0136 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân D (đơteri) là A. 2,013 MeV. B. 1,183 MeV. C. 1,089 MeV. D. 2,014 MeV. Câu 27: Hạt nhân bo 5 B có khối lượng m = 11,0093u. Cho mp = 1,00728u; mn = 1,00866u. Độ 11 hụt khối của hạt nhân này là A. 0,0777u. B. 0,0791u. C. 0,06791u. D. 0,0668u. Câu 28: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L = 5.10-5 (H) và tụ điện có điện dung C = 5 pF. Ban đầu cho dòng điện có cường độ I0 chạy qua cuộn dây, ngắt mạch để dòng điện trong cuộn dây tích điện cho tụ, trong mạch có dao động điện từ tự do chu kỳ T. Điện áp cực đại trên cuộn dây là U0. Ở thời điểm t, cường độ dòng điện qua cuộn dây i 0,5I 0 đang tăng thì đến thời điểm t’ = t + T/3 điện áp trên tụ sẽ là: U0 3 U0 3 A. u , đang tăng B. u , đang giảm 2 2
- U0 3 U0 3 C. u , đang giảm D. u , đang tăng 2 2 Câu 29: Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1; 2 1 0,11 m từ vân trung tâm đến vân sáng gần nhất cùng màu với nó có 5 vân sáng của λ1 và 4 vân sáng của λ2. Giá trị của λ1 và λ2 lần lượt là A. 0,62 μm và 0,73 μm. C. 0,44 μm và 0,55 μm. B. 0,40 μm và 0,51 μm. D. 0,55 μm và 0,66 μm. Câu 30. Mức năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi biểu thức: 13, 6 En (eV)(n 1, 2,3,...). Khi kích thích nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng n2 thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Khi chuyển về quỹ đạo bên trong, nguyên tử hiđrô có thể phát ra phôtôn có bước sóng ngắn nhất bằng A. 95,1 nm. B. 43,5 nm. C. 12,8 nm. D. 97,4 nm. ------------------------Hết-------------------------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023 - TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI 2024 NGHĨA MÔN VẬT LÝ 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ GỐC 202 Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. B. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong không kín. C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy. D. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín. Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. B. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Dao động của điện từ trường và từ trường trong sóng điện từ luôn đồng pha nhau Câu 3:Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có mạch: A. phát sóng điện từ cao tần. B. tách sóng. C. khuếch đại. D. loa. Câu 4: Tìm phát biểu sai về kết quả thì nghiệm tán sắc của Niu-tơn đối với ánh sáng trắng qua lăng kính. A. Tia tím có phường truyền lệch nhiều nhất so với các tia khác B. Tia đổ lệch phương truyền ít nhất so với các tia khác C. Chùm tia lõ có màu biến thiên liên tục D. Tia tím bị lệch về phía đáy, tia đỏ bị lệch về phía ngược lại. Câu 5: Tia hồng ngoại không có tính chất: A. có tác dụng nhiệt rõ rệt B. làm ion hóa không khí C. mang năng lượng D. phản xạ, khúc xạ, giao thoa Câu 6: Tia tử ngoại không có công dụng nào dưới đây? A. Diệt khuẩn, nấm mốc. B. Tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật. C. Chữa bệnh còi xương. D. Nghiên cứu thành phần và cấu trúc vật rắn. Câu 7: Tia hồng ngoại được ứng dụng: A. để tiệt trùng trong bảo quản thực phẩm B. trong điều khiển từ xa của tivi C. trong y tế để chụp điện D. trong công nghiệp để tìm khuyết tật của sản phẩm Câu 8: Cho các bức xạ sau: ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, tia hồng ngoại. Thứ tự các bức xạ theo bước sóng tăng dần là
- A. tia gamma, tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. B. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma. C. ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia gamma. D. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. Câu 9: Gọi h là hằng số Planck (Plăng), c là tốc độ ánh sáng trong chân không và λ là bước sóng của ánh sáng trong chân không. Năng lượng của photon được xác định bằng hệ thức h hc h A. . B. . C. . D. . hc c c Câu 10: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm đồng có giới hạn quang điện 0,30μm. Hiện tượng quang điện xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng A. 0,35 μm. B. 0,26 μm. C. 0,38 μm. D. 0,4 μm Câu 11: Biết hằng số Plăng h 6,625.10 34 J .s , vận tốc ánh sáng trong chân không c 3.108 m s và 1eV 1,6.10 19 J , giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λ0 = 0,36μm. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là A. 1,16 eV. B. 2,21 eV. C. 4,14 eV. D. 3,45 eV Câu 12: Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A 1,88eV . Biết hằng số Plăng h 6,625.10 34 J .s , vận tốc ánh sáng trong chân không c 3.108 m s và 1eV 1,6.10 19 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,33 m. B. 0, 22 m. C. 0,66.1019 m. D. 0, 66 m. Câu 13: Pin quang điện là thiết bị biến đổi trực tiếp A. quang năng thành điện năng. B. hóa năng thành điện năng. C. cơ năng thành điện năng. D. điện năng thành quang năng. Câu 14: Một chât phát quang có khả năng phát ra ánh sáng có bước sóng λp = 0,55 μm. Hỏi nếu chiếu vào ánh sáng nào dưới đây thì gây ra hiện tượng phát quang? A. 0,6 μm B. 0,50 μm C. 0,68 μm D. 0,76 μm Câu 15: Laze không được ứng dụng: A. làm dao mổ trong y học B. xác định tuổi cổ vật trong ngành khảo cổ học C. để truyền tin bằng cáp quang D. đo các khoảng cách trong ngành trắc địa Câu 16: Theo tiên đề Bo, khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng Em sang trạng thái dừng có năng lượng En với Em < En, nguyên tử A. hấp thụ photon có năng lượng En + Em. B. phát ra photon có năng lượng En + Em. C. phát ra photon có năng lượng En – Em. D. hấp thụ photon có năng lượng En – Em.
- Câu 17: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng N có giá trị là A. 9r0. B. 16r0. C. 36r0. D. 25r0. Câu 18: Năng lượng của êlectron trong nguyên tử hyđrô được tính theo công thức: E n = -13,6 / n2 (eV) ; n = 1, 2, 3, … Xác định năng lượng ở quỹ đạo dừng M. A. 5,44.10-20 J B. 1,51 eV C. 5,44MeV D. 3,4.eV Câu 19: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có: A. Cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. Cùng số nơtrôn nhưng khác số prôtôn. C. Cùng số nuclôn nhưng khác số nơtrôn. D. Cùng số prôtôn nhưng khác số nơtrôn. Câu 20: Tìm phát biểu sai. Hạt nhân ZA X có: A. Z proton B. (A – Z) nơtron C. điện tích bằng Ze D. Z nơtron Câu 21: Có 128 nơtron trong đồng vị 210Pb, hỏi có bao nhiêu nơtron trong đồng vị 206Pb A. 122 B. 124 C. 126 D. 130 23 Câu 22: Hạt nhân 11 Na có A. 23 prôtôn và 11 nơtron. B. 11 prôtôn và 12 nơtron. C. 2 prôtôn và 11 nơtron. D. 11 prôtôn và 23 nơtron. Câu 23: Lực hạt nhân là A. lực từ B. lực tương tác giữa các nuclôn C. lực điện D. lực điện từ Câu 24: Hạt nhân bền vững hơn nếu: A. có năng lượng liên kết riêng lớn hơn B. có năng luợng liên kết riêng nhỏ hơn C. có nguyên tử số (A) lớn hơn D. có độ hụt khối nhỏ hơn Câu 25: Trong phản ứng hạt nhân 2 H + A X 4 He + 0 n, hạt nhân A X là 1 Z 2 1 Z 1 2 3 3 A. 1 H. B. 1 H. C. 1 H. D. 2 He. Câu 26: Cho mp = 1,00728u; mn = 1,00866u. Hạt nhân D (đơteri) có khối lượng 2,0136 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân D (đơteri) là A. 2,013 MeV. B. 1,183 MeV. C. 1,089 MeV. D. 2,014 MeV. Câu 27: Hạt nhân bo 11 B có khối lượng m = 11,0093u. Cho mp = 1,00728u; mn = 1,00866u. Độ 5 hụt khối của hạt nhân này là A. 0,0777u. B. 0,0791u. C. 0,06791u. D. 0,0668u.
- Câu 28: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L = 5.10-5 (H) và tụ điện có điện dung C = 5 pF. Ban đầu cho dòng điện có cường độ I0 chạy qua cuộn dây, ngắt mạch để dòng điện trong cuộn dây tích điện cho tụ, trong mạch có dao động điện từ tự do chu kỳ T. Điện áp cực đại trên cuộn dây là U0. Ở thời điểm t, cường độ dòng điện qua cuộn dây i 0,5I 0 đang tăng thì đến thời điểm t’ = t + T/3 điện áp trên tụ sẽ là: U0 3 U0 3 A. u , đang tăng B. u , đang giảm 2 2 U0 3 U0 3 C. u , đang giảm D. u , đang tăng 2 2 Câu 29: Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1; 2 1 0,11 m từ vân trung tâm đến vân sáng gần nhất cùng màu với nó có 5 vân sáng của λ1 và 4 vân sáng của λ2. Giá trị của λ1 và λ2 lần lượt là A. 0,62 μm và 0,73 μm. C. 0,44 μm và 0,55 μm. B. 0,40 μm và 0,51 μm. D. 0,55 μm và 0,66 μm. Câu 30. Mức năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi biểu thức: 13, 6 En (eV)(n 1, 2,3,...). Khi kích thích nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng n2 thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 16 lần. Khi chuyển về quỹ đạo bên trong, nguyên tử hiđrô có thể phát ra phôtôn có bước sóng ngắn nhất bằng A. 95,1 nm. B. 43,5 nm. C. 12,8 nm. D. 97,4 nm. ------------------------Hết-------------------------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN VẬT LÝ 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) Mã đề Câu 201 202 203 204 205 206 207 208 1 C C D D C B D B 2 D C D D C B A B 3 C D C B D A A A 4 C A B B A A D B 5 B B C A C B D D 6 D A B B D C B C 7 A A A C A A B A 8 C A C B A A B C 9 C D A A A B B C 10 D B A B B C B D 11 B D C C C A D A 12 D A C C C B A D 13 D A C A D B C D 14 B D A D A C A A 15 A A A D A C B B 16 D C B D D B C A 17 A D D A D D A B 18 D C D D B B C A 19 B B A D C D A D 20 D A C A A B D D 21 A A B B D B C C 22 A D B C A A D D 23 D C D D A D B C 24 C A B C B A B D 25 D C B C B D D D 26 C A A C A C B D 27 B B A A D A D C 28 B D A A C C A A 29 C B B C D C D B 30 A C C B B C D A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn