TRƯỜNG THCS VĨNH THỊNH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br />
Năm học: 2017 – 2018<br />
MÔN: VẬT LÍ – LỚP 8<br />
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)<br />
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:<br />
Câu 1: Một người công nhân trung bình 50s kéo được 20 viên gạch lên cao 5m, mỗi viên<br />
gạch có trọng lượng 20N. Công suất trung bình của người công nhân đó là:<br />
A. 20W.<br />
B. 50W .<br />
C. 40W.<br />
D. 45W.<br />
Câu 2: Thả một miếng sắt nung nóng vào cốc nước lạnh thì:<br />
A. Nhiệt năng của miếng sắt tăng.<br />
D. Nhiệt năng của nước giảm.<br />
B. Nhiệt năng của miếng sắt giảm.<br />
C. Nhiệt năng của miếng sắt không thay đổi.<br />
Câu 3: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì chứng tỏ<br />
điều gì?<br />
A. Khối lượng của vật tăng.<br />
B. Trọng lượng của vật tăng.<br />
C. Cả khối lượng và trọng lượng của vật tăng.<br />
D. Nhiệt độ của vật càng cao.<br />
Câu 4: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra chủ yếu ở chất nào?<br />
A. Chỉ ở chất khí.<br />
B. Chỉ ở chất rắn.<br />
C. Chỉ ở chất lỏng .<br />
D. Chất khí và chất lỏng.<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)<br />
Câu 5 ( 2,5 điểm):<br />
a.Tại sao quả bóng bay bơm căng dù có buộc chặt cũng ngày một xẹp dần?<br />
b. Nhiệt lượng là gì? Nêu đơn vị của nhiệt lượng.<br />
Câu 6 ( 3 điểm):<br />
Một học sinh thả 300g chì ở 1000C vào 250g nước ở 58,50C làm cho nước nóng lên<br />
tới 60 0C. Lấy nhiệt dung riêng của nước là 4190J/kg.K.<br />
a. Hỏi nhiệt độ của chì ngay khi có cân bằng nhiệt ?<br />
b. Tính nhiệt lượng nước thu vào.<br />
c. Tính nhiệt dung riêng của chì.<br />
Câu 7 ( 2,5 điểm):<br />
a. Một học sinh cho rằng : dù nóng hay lạnh, vật nào cũng có nhiệt năng. Theo em<br />
kết luận như vậy có đúng không? Tại sao?<br />
b. Một người kéo đều một vật có khối lượng 30kg trên một mặt phẳng nghiêng có<br />
chiều dài 8m và độ cao 1,2m. Lực cản do ma sát trên đường là 25N.<br />
+ Tính công người đó đã thực hiện.<br />
+ Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng.<br />
…………………Hết…………………..<br />
<br />
TRƯỜNG THCS VĨNH THỊNH<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II<br />
Năm học: 2017 – 2018<br />
MÔN: VẬT LÍ – LỚP 8<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
C<br />
B<br />
D<br />
D<br />
Đáp án<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)<br />
Câu<br />
Nội dung trình bày<br />
a. Thành của quả bóng được cấu tạo từ những phân tử cao su có khoảng<br />
cách, nên các phân tử không khí chui qua các khoảng cách đó ra ngoài làm<br />
5 cho quả bóng ngày một xẹp dần.<br />
b. Phần nhiệt năng mà vật nhận thêm vào hay mất bớt đi trong quá trình<br />
truyền nhiệt được gọi là nhiệt lượng.<br />
Đơn vị của nhiệt lượng là jun (J)<br />
Ta có: m1 = 300g = 0,3 kg , m2 = 250g = 0,25 kg<br />
a. Nhiệt độ của chì ngay khi có cân bằng chính là nhiệt độ của nước khi<br />
cân bằng<br />
Vậy nhiệt độ của chì ngay khi có cân bằng nhiệt là 600C<br />
6 b. Nhiệt lượng nước thu vào.<br />
Q2 = m2C2 ( t – t2) = 0,25.4190 ( 60 -58,5) = 1571,25 (J)<br />
c. Ta có Q1 = Q2<br />
C1 = Q2/m1(t1- t) = 1571,25/ 0.3 (100 – 60) = 130,9375 J/kg.K.<br />
Vậy nhiệt dung riêng của chì là C1 =130,9375 J/kg.K.<br />
a. Kết luận như vậy là đúng.<br />
Vật chất được cấu tạo từ các phân tử,nguyên tử.<br />
Mà các phân tử,nguyên tử chuyển động không ngừng tức là chúng luôn có<br />
động năng, do đó bất kỳ vật nào dù nóng hay lạnh cũng đều có nhiệt năng.<br />
b.<br />
+ Công thực hiện để nâng vật lên độ cao 1,2m là:<br />
7<br />
A1 = P.h = 10.m.h = 10.30.1,2 = 360 (J)<br />
Công của lực cản có độ lớn là: A2 = F.s = 25.8 = 200 (J)<br />
Công của người kéo là: A = A1 + A2 = 360 + 200 = 560 (J)<br />
+ Công có ích là: A’ = A1 = 360 (J)<br />
Công toàn phần là: A = 560 (J)<br />
Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là: H =<br />
<br />
NGƯỜI RA ĐỀ<br />
<br />
Lê Sơn Chung<br />
<br />
TỔ TRƯỞNG<br />
<br />
Trần Bá Hoành<br />
<br />
360<br />
.100% 64,3%<br />
560<br />
<br />
BAN GIÁM HIỆU<br />
<br />
Điểm<br />
1,0đ<br />
1,0đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
<br />
0,75đ<br />
1,0đ<br />
1,0đ<br />
<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
<br />