intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hòa Hội, Xuyên Mộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hòa Hội, Xuyên Mộc” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hòa Hội, Xuyên Mộc

  1. Ngày soạn: 17/04/2023 Tuần 35- Tiết 35 Đề kiểm tra học kì 2 môn vật lí 8 Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra a. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 32 theo PPCT b. Mục đích: - Đối với HS : Kiểm tra đánh giá kĩ năng kiến thức theo chuẩn kĩ năng kiến thức trong chương trình đã học theo các cấp độ : Nhận biết, thông hiểu, vận dụng - Đối với GV : Tự kiểm tra kiến thức đã giảng dạy theo chuẩn kiến thức kĩ năng) Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL) Bước 3. Thiết lập ma trận A: Bảng trọng số TRẮC NGHIỆM SỐ CÂU: 6 HỆ SỐ: 0.7 Số tiết quy đổi Số câu Điểm số TS tiết Tổng Nội dung lý Tròn số tiết thuyết BH (a) VD (b) BH Tròn số VD số BH VD 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Chủ đề 1: Cơ năng 6 5 3.5 2.5 1.4 1 1 1 0.5 0.5 Chủ đề 2: Cấu tạo phân tử của các chất 2 2 1.4 0.6 0.56 1 0.24 0 0.5 0 Chủ đề 3: Nhiệt năng 7 5 3.5 3.5 1.4 2 1.4 1 1 0.5 Tổng 15 12 8.4 6.6 3.36 4 2.64 2 2 1 TỰ LUẬN SỐ CÂU: 4 HỆ SỐ: 0.7 Số tiết quy đổi Số câu Điểm số TS tiết Tổng Nội dung lý Tròn số tiết thuyết BH (a) VD (b) BH Tròn số VD số BH VD 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
  2. Chủ đề 1: Cơ năng 6 5 3.5 2.5 0.9 1 0.6 1 2 1 Chủ đề 2: Cấu tạo phân tử của các chất 3 2 1.4 1.6 0.3 0 0.4 0 0 0 Chủ đề 3: Nhiệt năng 6 5 3.5 2.5 0.9 1 0.6 1 3 1 Tổng 15 12 8.4 6.6 2.1 2 1.6 2 5 2 B. Ma trận thu gọn: 2
  3. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ, HÌNH THỨC TRẮC NGHIỆM – TỰ LUẬN. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tên Chủ đề (Mức độ 1) (Mức độ 2) (Mức độ 3) (Mức độ 4) Chủ đề 1:Cơ năng a) Công và công [NB]. Định luật về công: [VD]. Vận dụng được công suất Không một máy cơ đơn giản A thức P để giải được các b) Định luật bảo nào cho ta lợi về công. Được t toàn công lợi bao nhiêu lần về lực thì bài tập tìm một đại lượng khi c) Cơ năng. Định thiệt bấy nhiêu lần về đường biết giá trị của 2 đại lượng còn luật bảo toàn cơ [NB]. lại. năng A Công thức: P ; trong t đó: P là công suất; A là công thực hiện (J); t là thời gian thực hiện công (s). Đơn vị công suất là oát, kí hiệu là W. 1 W = 1 J/s (jun trên giây) 1 kW (kilôoát) = 1 000 W 1 MW (mêgaoát) =1 000 000 W [NB]. Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị là công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó. 1 1 Số câu 1 3
  4. Số điểm 0.5 2 0.5 Tỉ lệ % 2. Chủ đề 2. Cấu tạo phân tử của các chất a) Cấu tạo phân [NB]. Các chất được cấu tạo TH. Hiện tượng liên tử của các từ các hạt riêng biệt gọi là quan đến sự khuếch tán chất nguyên tử và phân tử. b) Nhiệt độ và [NB]. Giữa các phân tử, chuyển nguyên tử có khoảng cách. động phân [NB]. Các phân tử, nguyên tử tử chuyển động không c) Hiện tượng ngừng. khuếch tán [NB]. Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh. 1 Số câu Số điểm 0.5 Chủ đề 3. Nhiệt năng a) Nhiệt năng và [NB]. Cách làm thay đổi [TH]. Các hình thức [VD]. Vận dụng được kiến Vận dụng sự truyền nhiệt nhiệt năng của vật. truyền nhiệt. thức về đối lưu, bức xạ nhiệt để Phương trình b) Nhiệt lượng. Tính dẫn nhiệt của các giải thích 02 hiện tượng đơn cân bằng nhiệt: Công thức tính chất giản. Qtoả ra nhiệt lượng . . = Qthu vào c) Phương trình [VD]. Vận dụng được công trong đó: Qtoả ra cân bằng nhiệt thức Q = m.c. to để giải được = m.c. to; to = một số bài khi biết giá trị của to1 – to2 ba đại lượng, tính đại lượng còn lại. 4
  5. 2 2 Số câu 1 1 1 Số điểm 1 3 1 1 1 TS số câu (điểm) 1 (0.5đ) 1 (2đ) 2 (1đ) 1 (3đ) 3 (1.5đ) 2 (1.đ) 1(1đ) 5
  6. UBND HUYỆN XUYÊN MỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG: THCS HÒA HỘI NĂM HỌC: 2022– 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÝ 8 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra …. tháng .....năm 2023 Họ và tên:…………………………… Lớp:…………… Điểm Nhận xét của giáo viên. I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)Chọn câu đúng nhất trong các đáp án Câu 1: Chọn câu chưa đúng A/ Một vật có cơ năng khi nằm yên trên mặt đất B/ Động năng phụ thuộc vào khối lượng C/ Một vật có động năng khi nó chuyển động nhanh. D/ Cơ năng gồm thế năng và động năng. Câu 2: Bình thực hiện công trong 1 giờ được 36000 J. Công suất mà Bình đã thực hiện là: A/ 1 (W) B/ 10 (W) C/ 20 (W) D/ 30 (W) Câu 3: Các chất được cấu tạo từ đâu? A/ Được cấu tạo từ một số ít các hạt mà thôi. B/ Vì kích thước các hạt không nhỏ lắm nhưng chúng lại nằm rất sát nhau. C/ Được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử, phân tử D/ Một cách giải thích khác. Câu 4: Khi uống nước nóng ta cảm thấy nóng vì? A/ Nhiệt truyền từ vật có nhiệt năng lớn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. B/ Nhiệt truyền từ vật có khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ hơn. C/ Ta đã truyền nhiệt từ nước đá vì nước nóng có nhiệt độ thấp D/ Ta đã nhận nhiệt của nước nóng vì cơ thể có nhiệt độ thấp hơn Câu 5: Cách làm thay đổi nhiệt năng của vật: A/ Thực hiện công B/ Truyền nhiệt C/ Giữ cho vật nằm yên D/ Thực hiện công và truyền nhiệt. Câu 6: Đối lưu xảy ra ở trường hợp nào? A/ Nấu nước sôi B/ đốt nóng thanh sắt C/ Mặt trời làm nóng mọi vật. D/ máy lạnh ngừng hoạt động 6
  7. II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 7 (1đ ) Nước chảy từ trên đập cao xuống. Cơ năng của nước chuyển hóa như thế nào ? Câu 8 (2đ) Phát biểu định luật về công ? Câu 9 (3đ) a)Vì sao nồi, chảo thường làm bằng kim loại? b)Vì sao bát, đĩa thường làm bằng sứ? c)Về mùa rét vì sao mang nhiều áo mỏng ấm hơn mang một áo dày? Câu 10: (1đ) Thả quả cầu nhôm khối lượng 900g có nhiệt độ 90 độ C vào một chậu nước có nhiệt độ 30 độ C. Sau một thời gian nhiệt độ của quả cầu và nước là 60 độ C . Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/Kg.K và nước là 4200J/Kg.K. Tính khối lượng của nước? Bài làm 7
  8. Phần 5 : Hướng dẫn chấm : Đề chính thức I/. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đáp án đúng mỗi câu cho 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B C D D A I. TỰ LUẬN Đáp án Biểu điểm Câu 7: Nước trên đập cao có thế năng trọng trường 0,5đ Nước chảy xuống thì thế năng chuyển hóa thành động năng 0,5 Câu 8: Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. 1đ Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại 1đ Câu 9: - Chảo làm bằng kim loại dẫn nhiệt tốt giúp nấu thức ăn nhanh chín, tiết kiệm được nhiên liệu và chi phí phải trả - Bát, đĩa làm bằng sứ dẫn nhiệt kém nên cầm ăn không bị nóng tay Giữa các lớp áo có không khí mỏng dẫn nhiệt kém nên mang nhiều áo mỏng ấm hơn một áo dày Câu 10: Tóm tắt đúng các số liệu 0.5đ Khối lượng nước là: 0.5đ m = 1,9 kg 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2